vietjack.com

(2023) Đề thi thử Hóa học Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2) có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Hóa học Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (Lần 2) có đáp án

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành kết tủa màu xanh

Ag.

Zn

Mg.

Na.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là amin thơm?

(CH3)3N.

CH3NH2.

CH3NHC2H5.

C6H5NH2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Cao su thiên nhiên có mạch polime không phân nhánh.

Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.

Tơ axetat được điều chế từ xenlulozơ.

Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng acrilonitrin.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là :

Ca(OH)2.

Ca(NO3)2.

NaCl.

CaCl2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của crom (VI) oxit là

Cr(OH)3.

Cr2O3.

CrO3.

Cr2(SO4)3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Các vật bằng gang, thép để trong không khí ẩm chỉ bị ăn mòn hóa học.

Dược phẩm Nabica có thành phần NaHCO3 dùng để chữa đau dạ dày.

Kim loại Mg dùng để điều chế các hợp kim nhẹ, bền.

Trong nông nghiệp, vôi sống dùng để khử chua cho đất trồng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa hồng?

Axit glutamic.

Phenol.

Alanin.

Andehit axetic.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác của N+5) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 19 và còn lại 13,2 gam chất Z rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là :

17,12.

20,67.

24,40.

16,08.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là ancol đa chức?

Glixerol.

Axit stearic.

Tripanmitin.

Tinh bột.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?

Polibutadien.

Amilozơ.

Poli (vinyl clorua).

Xenlulozơ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màu nào sau đây xuất hiện khi nhỏ vài giọt dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2/NaOH?

Vàng.

Tím

Nâu đỏ.

Hồng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của etylamin là

C2H3NH2.

CH3NHCH3.

C2H5NH2.

CH3NHC2H5.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

540 gam.

450 gam.

375 gam.

405 gam.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào dưới đây là thành phần chính của quặng boxit

Al2O3

Al2O3.H2O.

Al2O3.2H2O.

Al2O3.3H2O.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây được dùng làm dây dẫn điện thay cho kim loại Cu?

Mg.

K.

Fe.

Al.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Fe.

Na.

Ag.

Cu.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gluxit nào tạo ra vị ngọt sắc và là thành phần chính có trong mật ong?

Fructozơ.

Mantozơ.

Saccarozơ.

Glucozơ.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaHCO3 không phản ứng được với chất nào sau đây?

Dung dịch NaOH.

Dung dịch HCl.

Kim loại Na.

Dung dịch BaCl2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các dãy chuyển hoá: Alanin + NaOH → A; A + HCl → X (A, X là hợp chất hữu cơ, NaOH và HCl đều dư). Chất X là :

NH3ClCH(CH3)COONa

NH3ClCH(CH3)COOH.

NH3ClCH2COOH.

NH3ClCH2CH2COOH.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại sắt không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?

AgNO3.

NaCl.

CuSO4.

HCl.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây khi ở trạng thái rắn có tính thăng hoa, còn được gọi là “nước đá khô”?

SO2.

NO2.

CO2.

NO.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lượng FeCl2 dư lần lượt tác dụng với các dung dịch: NaOH, HCl, AgNO3, H2SO4 đặc. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số dung dịch tạo thành kết tủa là

4

2

3

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hemoglobin (hồng cầu của máu) chứa 0,4% Fe về khối lượng (mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe). Phân tử khối gần đúng của hemoglobin trên là :

15000.

18000.

14000.

12000.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở (phân tử chỉ chứa C, H, O) phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M, thu được m gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic no đơn chức và 1 ancol no đơn chức Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 29,12 lít khí CO2. Giá trị của m là

44,8.

46,2.

36,8.

36,8.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

NH4Cl.

Al2O3.

Al(OH)3.

NaHCO3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng ăn mòn điện hoá học xảy ra khi cho một chiếc đinh làm bằng thép vào

dầu ăn.

dung dịch NaCl.

nước cất.

C2H5OH.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al, thu được hỗn hợp Y. Để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp Y cần 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được 3,36 lít H2. Giá trị của m là

32,1.

18,2.

34,8.

26,7.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

Pb.

W.

Fe.

Li.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra khi cho nhôm tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?

Fe2O3.

Na2O.

Cl2.

FeCl2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân este X thu được ancol etylic và axit propionic. Công thức phân tử của X là

C4H8O2.

C4H6O2.

C5H8O2.

C5H10O2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu cồn X (thành phần chính là C2H5OH) có lẫn tạp chất CH3OH. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol C2H5OH toả ra lượng nhiệt là 1370 kJ và 1 mol CH3OH toả ra lượng nhiệt là 716 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 50 gam cồn X, thu được lượng nhiệt là 1167,6 kJ (giả sử lượng nhiệt thất thoát là 20%). Phần trăm khối lượng tạp chất CH3OH trong mẫu cồn là :

6,0%.

7,0%.

8,0%.

12,0%.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Peptit Gly-Ala-Ala-Val tham gia phản ứng màu biure.

(c) Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng.

(d) Dầu ăn để ngoài không khí bị oxi hóa chậm thành các hợp chất độc hại.

(e) Glucozơ dùng làm thuốc tăng lực cho người già và người ốm.

(g) Lòng trắng trứng chứa nhiều protein và bị đông tụ khi đun nóng.

Số phát biểu đúng là

5

4

2

3

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y đa chức và 17,8 gam hỗn hợp muối của các axit cacboxylic. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất X có 4 công thức cấu tạo.

(b) Chất Y có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

(c) Nung nóng 1 trong 2 muối trên với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí CH4.

(d) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu sai là :

4

2

1

3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 có xuất hiện kết tủa màu xanh.

(b) Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 tạo thành Na2O.

(c) Hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.

(d) Na2CO3 dùng trong công nghiệp sản xuất giấy.

(e) Trong tro bếp chứa nhiều K2SO4 dùng để làm phân bón cho cây trồng.

Số phát biểu đúng là.

4

2

5

3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn lượng dư hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO) qua m (gam) cacbon nung đỏ thu được hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2 và hơi nước. Cho Y đi qua bình đựng CuO, Fe2O3 dư nung nóng thu được chất rắn Z và khí T. Z tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn T vào dung dịch mol Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 59,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị của m là

3,24.

3,60.

0,72.

2,88.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm ba este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và hai este hai chức đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2, thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít một hidrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là:

37,04%.

42,09%.

28,96%.

33,67%.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15,72 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14 đ.v.C) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Cho các phát biểu sau:

(a) Phần trăm khối lượng của X trong T là 59,2%.

(b) Chất X cho phản ứng tráng gương.

(c) Chất Y có thể làm mất màu dung dịch brom.

(d) Chất Y có đồng phân hình học.

(e) Chất Y có 2 công thức cấu tạo.

Số phát biểu đúng là

2

5

4

3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, AlO3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là

88,7 gam.

99,7 gam.

86,5 gam.

95,2 gam.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 13,05 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl với dung dịch chứa x mol HCl ta được dung dịch Y. Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t + 11580

3,8t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

a

a + 0,04

5,4a

Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)

0,025

0,045

0,045

Giá trị của x là:

0,075.

0,15.

0,05.

0,10.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đổ chuyển hoá sau:

Cho sơ đổ chuyển hoá sau: X   Y   Z   T   Ag Chất X là thành phần chính của quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên; Y, Z, T, A, B, D là các chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng giữa hai chất, số oxi hóa của Fe trong Y thấp hơn Fe trong X. Phát biểu nào sau đây không chính xác?         A. Chất Z là FeCl3. B. T là hợp chất dễ bị phân hủy bởi nhiệt.         C. Chất B có thể là HCl hoặc HBr. D. Y có thể là Fe hoặc FeO. (ảnh 1)

Chất X là thành phần chính của quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên; Y, Z, T, A, B, D là các chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng giữa hai chất, số oxi hóa của Fe trong Y thấp hơn Fe trong X. Phát biểu nào sau đây không chính xác?

Chất Z là FeCl3.

T là hợp chất dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

Chất B có thể là HCl hoặc HBr

Y có thể là Fe hoặc FeO.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack