vietjack.com

(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 35) có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Địa lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 35) có đáp án

V
VietJack
Địa lýTốt nghiệp THPT6 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII?

Sa Pa.

Thanh Hóa.

Đà Lạt.

Nha Trang.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt chủ yếu do

nước biểndângcao.

có nhiềucơnbão.

sạt lởbờ biển.

khai thác quámức.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulô?

Sóc Trăng.

Pleiku.

Hòa Bình.

Phủ Lí.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?

An Giang.

Đồng Tháp.

Kiên Giang.

Tây Ninh.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Đồng Tháp.

Bến Tre.

Trà Vinh.

Tây Ninh.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây?

Cửa Gianh.

Cửa Hội.

Cửa Lạch Trường.

Cửa Nhật Lệ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghiệp của nước ta hiện nay

sản xuất chỉ đểxuấtkhẩu.

chỉ có nhóm ngành khaithác.

gồm các ngànhtrọngđiểm.

có cơ cấu tương đối đadạng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

Quảng Ngãi.

Quảng Nam.

Bình Định.

Phú Yên.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?

Nghệ An.

Thanh Hóa.

Thừa Thiên - Huế

Hà Tĩnh.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam? (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?

Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.

Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.

Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.

Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 nối A Yun Pa với địa điểm nào sau đây?

Đà Nẵng.

Quy Nhơn.

Tuy Hòa.

Nha Trang.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản văn hoá thế giới?

Di tích Mỹ Sơn.

Cù Lao Chàm.

Vịnh Hạ Long

Phong Nha Kẻ Bàng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Điện Biên.

Lào Cai.

Hà Giang.

Yên Bái.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

Phan Thiết.

Quy Nhơn.

Rạch Giá.

Long Xuyên.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?

Đồng Hới.

Đà Nẵng.

Tam Kỳ.

Đông Hà.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?

Kiên Giang.

Quảng Nam.

Bình Thuận.

Khánh Hòa.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ ảnh hưởng tới việc phát triển cây công nghiệp là

thường cólũquét.

địa hình hiểmtrở.

mùa khôkéo dài.

đất bị rửa trôimạnh.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?

Braian.

Lang Bian.

Vọng Phu.

Nam Decbri.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

            DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021

Quốc gia

Lào

Mi-an-ma

Thái Lan

Việt Nam

Diện tích (nghìn km2)

230,8

652,8

510,9

331,3

Dân số (nghìn người)

7 337,8

55 295,0

65 213,0

98 506,2

                            (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?

Lào cao hơn Việt Nam.

Việt Nam cao hơn Thái Lan.

Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.

Mi-an-ma thấp hơn Lào.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

Hà Tĩnh.

Nghệ An.

Gia Lai.

Đắk Nông.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổngdiện tíchrừngcủanướctanhữngnămgầnđâycó xuhướng

tăngnhanh.

giảmnhanh.

tăngchậm.

giảm chậm.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường ô tô ở nước ta?

Hầu hết là phương tiện lạc hậu, cũ kĩ.

Mạng lưới ngày càng được mở rộng.

Chỉ tập trung ở đồng bằng ven biển.

Chưa hội nhập vào đường xuyên Á.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

nuôi các gia súc lớn và gia cầm.

khai thác khoáng sản và vận tải.

trồng cây lương thực và rau quả.

đánh bắt cá và hoạt động du lịch.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu ngành công nghiệp đang chuyển dịch theo hướng

đa dạng hóa sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.

tăng tỉ trọng khai thác, sản phẩm trung bình.

giảm tỉ trọng chế biến, sản phẩm chất lượng cao.

chuyên môn hóa sản phẩm, cạnh tranh về giá.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần dân tộc nước ta đa dạng do

lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ sớm.

là nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư trong lịch sử.

có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc.

tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa thế giới.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta

phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.

phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.

bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay

tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.

có sự tham gia nhiều của người dân.

hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là

phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.

đẩy mạnh hợp tác đầu tư, xuất khẩu lao động

đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân l

phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng tăng lên chủ yếu là do

nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng

dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn.

có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt

chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?

Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh.

Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao.

Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.

Sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa và đa dịch vụ.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021:

Cho biểu đồ về diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2018 - 2021:  (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Chuyển dịch cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp lâunăm.

Tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp lâunăm.

Quy mô diện tích một số cây công nghiệp lâunăm.

Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp lâunăm.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ, khai thác hợp lí tài nguyên.

tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ tài nguyên.

đầu tư công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.

nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng lên khá nhanh?

Nhu cầu sản xuất trong nước và đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.

Yêu cầu xuất khẩu và nhu cầu về vốn, công nghệ tăng cao.

Các mặt hàng nhập khẩu có giá cao và chi phí vận tải lớn.

Đáp ứng yêu cầu xuất khẩu và hàng nhập khẩu có giá cao

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyênlà

chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, tạo tập quán sản xuất mới.

nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thịtrường.

vận chuyển sản phẩm dễ dàng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.

khai thác hợp lítài nguyên, hình thành vùng chuyên canh.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.

mở rộng cảng nước sâu, thu hút nguồn đầu tư.

thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế.

tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành dịch vụ của Đồng bằng sông Hồng tăng trưởng nhanh chủ yếu do

dân số đông, sản xuất phát triển, nhiều trung tâm kinhtế.

lao động có chuyên môn cao, vốn đầu tư nước ngoàităng.

nhập cư nhiều, dân đông, chất lượng cuộc sống nângcao.

nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển, cơ sở hạ tầngđồng bộ.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.

đẩy mạnh trồng cây lương thực, nuôi trồng thủy sản.

cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

nguồnnguyênvànhiênliệudồidào,vùngbiểngiàutiềmnăng,laođộngđôngđảo.

năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảngbiển.

vịtrícầunốiBắc-Nam,giaothôngvậntảiđồngbộ,trìnhđộlaođộngđượcnângcao.

một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đốirẻ.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn vùng khí hậu Tây Nguyên chủ yếu do

gió đông bắc ảnh hưởng rất mạnh, đồng bằng rộng, có nhiều vùng trũng.

vùng biển rộng, xa xích đạo, chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc.

ảnh hưởng của các dãy núi theo hướng Bắc - Nam, gió đông bắc mạnh.

địa hình cao,chịu tác động của gió mùa Đông Bắc, gần ngoại chí tuyến.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ NĂM 2021

 (Đơn vị: triệu đô la Mỹ)

Năm

2015

2021

Hạt tiêu

1259,9

937,8

Cà phê

2671,0

3072,6

Cao su

1531,5

3278,3

Gạo

2796,3

3287,5

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất khẩu một số mặt hàng của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Tròn.

Kết hợp.

Cột.

Miền.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack