185 CÂU HỎI
Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó.
A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều.
B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.
C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 cm.
B. 16,7 cm.
C. 17,5 cm.
D. 22,5 cm.
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25 cm, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 1,5 điôp.
B. -1,5 điôp.
C. - 1,25 điôp.
D. 1,25 điôp.
Tại 2 điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt 2 điện tích q1 = q2 = - 6.10-6 C. Xác định lực điện trường do hai điện tích này tác dụng lên điện tích q3 = -3.10-8 C đặt tại C. Biết AC = BC = 15 cm.
A. F = 1,36.10-3 N.
B. F = 13,6.10-3N.
C. F = 136.10-3 N.
D. F = 136.10-5 N.
Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở mặt đất, khi đưa con lắc lên độ cao h = 1,6 km thì một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết bán kính trái đất R = 6 400 km.
A. Chậm 21,6 s.
B. Chậm 43,6 s.
C. Nhanh 21,6 s.
D. Nhanh 43,6 s.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện thể UCD = 40 V và ampe kế chỉ là 1 A. Nếu đặt vào CD hiệu điện thế 60 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế UAB = 15 V. Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của (R1 + R2 + R3) là
A. 60 .
B. 30 .
C. 0 .
D. 120 .
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox .Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu là v0. Biết tầm bay xa bằng độ cao h. Vận tốc v0 có trị số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ném là v0. Nếu vẫn ở độ cao đó nhưng vận tốc ban đầu của vật được tăng lên gấp đôi thì
A. thời gian bay sẽ tăng lên gấp đôi.
B. thời gian bay sẽ giảm đi gấp bốn.
C. thời gian bay không thay đổi.
D. thời gian bay sẽ giảm đi một nửa.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là V cường độ dòng điện qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W.
B. 800 W.
C. 400 W.
D. 100 W.
Trong các cách làm dưới dây, cách nào làm giảm ma sát?
A. Trước khi cử tạ, vận động viên xoa tay và dụng cụ vào phấn thơm.
B. Dùng sức nắm chặt bình dầu, bình dầu mới không tuột.
C. Khi trượt tuyết, tăng thêm diện tích của ván trượt.
D. Bò kéo xe rất tốn sức cần phải bỏ bớt 1 ít hàng hoá trên xe.
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 300V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 90°. Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 240 V.
B. 120 V.
C. 500 V.
D. 180 V.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2A và UCD = 30V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì UAB = 60V. Giá trị của R1 là
A. 8 .
B. 30 .
C. 6 .
D. 20 .
Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ.
A. a < 0; v < 0.
B. a > 0; v < 0.
C. a > 0; v > 0.
D. a < 0; v > 0.
Càng lên cao áp suất không khí ……..
A. càng tăng.
B. càng giảm.
C. không thay đổi.
D. có thể vừa tăng, vừa giảm.
Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh - yếu của dòng điện.
Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của nam châm?
A. Mỗi nam châm đều có hai cực: cực bắc và cực nam.
B. Cực bắc nam châm sơn màu đỏ còn cực nam sơn màu xanh.
C. Cực Nam và cực Bắc của nam châm được kí hiệu lần lượt là chữ S và chữ N.
D. Cực Nam và cực Bắc của nam châm được kí hiệu lần lượt là phần đế trống và phần có nét gạch chéo.
Một công nhân chuyển 20 thùng sơn lên độ cao 2,5 m bằng một mặt phẳng nghiêng hết 30 phút. Tính công suất làm việc của anh công nhân đó, cho biết khối lượng một thùng sơn là 20 kg.
A. P = 55,56 W.
B. P = 5,56 W.
C. P = 6.66 W.
D. P = 4,44W.
Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ
Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B.
B. Viên bi chuyển động chậm dần từ C đến D.
C. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến C.
D. Viên bi chuyển động không đều trên đoạn AC.
Trong các vật liệu dưới đây, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Chì.
D. Sứ.
Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 100 V.
B. U = 141 V.
C. U = 200 V.
D. U = 50 V.
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: . Công suất trên toàn mạch là P = 45 W. Tính giá trị R?
A. 45.
B. 60 .
C. 80 .
D. A hoặc C.
Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là:
A. Đường thẳng có hệ số góc bằng 1.
B. Đường thẳng song song với trục thời gian.
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục vận tốc.
Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47 cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3 cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là
A. 32.
B. 30.
C. 16.
D. 15.
Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,8m, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2, với biên độ góc α0 = 90. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị:
A. 31,5 cm/s.
B. 0,75 m/s..
C. 0,47 m/s.
D. 1,1 m/s.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Trong dao động tắt dần, thì cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian.
Điện trở R = 30 Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 24 V vào hai đầu mạch này thì dòng điện qua nó là 0,6 A. Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều có f = 50 Hz vào hai đầu mạch thì i lệch pha 450 so với hiệu điện thế này. Tính điện trở thuần r và L của cuộn dây.
A. r = 11 Ω; L = 0,17 H.
B. r = 13 Ω; L = 0,27 H.
C. r = 10 Ω; L = 0,127 H.
D. r = 10 Ω; L = 0,87 H.
Một đèn ống huỳnh quang được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 127 V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 90 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là:
A. 30 s.
B. 40 s.
C. 20 s.
D. 10 s.
Một tụ điện phẳng có diện tích S = 100 cm2, khoảng cách hai bản là d = 1 mm, giữa hai bản là lớp điện môi có ε = 5. Dùng nguồn U = 100 V để nạp cho tụ điện. Điện tích mà tụ điện tích được là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100φt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A. s và s.
B. s và s.
C. s và s.
D. s và s.
Một máy tăng thế có số vòng của hai cuộn dây là 1 000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110 V – 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220 V – 100 Hz.
B. 55 V – 25 Hz.
C. 220 V – 50 Hz.
D. 55 V – 50 Hz.
Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá trị của điện trở R bằng
A. 3 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
Đặt điện áp xoay chiều , có U0 không đổi và f thay đổi được vào 2 đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 µm.
B. 0,60 µm.
C. 0,76 µm.
D. 0,40 µm.
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và tốc độ.
Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch phụ thuộc:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện.
Treo vào đầu dưới lò xo một vật khối lượng m thấy nó bị kéo giãn dài thêm 90 (mm). Dùng tay kéo vật xuống thấp theo phương thẳng đứng một đoạn dài 36 (mm) rồi buông tay ra. Thời gian thực hiện 40 dao động toàn phần đo được là t = 24 (s). Gia tốc trọng trường g tại nơi làm thí nghiệm là:
A. g = 9,9 (m/s2).
B. g = 9,56 (m/s2).
C. g = 3,94 (m/s2).
D. g = 9,8 (m/s2).
Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào cường độ âm.
B. phụ thuộc vào độ to của âm.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường.
Một sóng cơ học tại thời điểm t = 0 có đồ thị là đường liền nét. Sau thời gian t, nó có đồ thị là đường đứt nét. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là
A. 0,25 s.
B. 1,25 s.
C. 0,75 s.
D. 2,5 s.
Một vật rơi tự do từ độ cao 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 2 s và trong giây thứ 2 là:
A. 45 m và 20 m.
B. 20 m và 15 m.
C. 20 m và 35 m.
D. 20 m và 10 m.
Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .
Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ
A. chuyển động cùng hướng với hướng đường sức điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
D. đứng yên.
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần và độ lớn của mỗi điện tích tăng 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 16 làn.
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 600. Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây?
A. 61 hải lí.
B. 36 hải lí.
C. 21 hải lí.
D. 18 hải lí.
Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0504. Số chữ số có nghĩa là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc
A. phụ thuộc khối lượng của con lắc.
B. chỉ phụ thuộc vào chiều dài l.
C. chỉ phụ thuộc gia tốc trọng trường g.
D. phụ thuộc tỉ số .
Một sóng cơ có bước sóng λ1 truyền từ không khí vào nước. Khi ở trong nước, người ta đo được bước sóng λ2. Biết chiết suất của nước bằng . Bước sóng λ2 bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Một điện tích điểm q âm có khối lượng không đáng kể, đặt vào trong điện trường đều, nó sẽ di chuyển
A. theo chiều của đường sức điện.
B. ngược chiều đường sức điện.
C. vuông góc với đường sức điện.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
Một người mắt cận đeo kính sát mắt – 2dp thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm Cc khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 12,5 cm.
B. 20 cm.
C. 25 cm.
D. 50 cm.
Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển
A. chạy ngang.
B. đi xuống.
C. đi lên.
D. đứng yên.
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 cm lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 6%.
B. 3%.
C. 9%.
D. 94%.
Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O (O là trung điểm của S1S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O, dao động có dạng u = acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là bước sóng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì ly độ sóng có giá trị là 5 cm. Phương trình dao động ở M thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
A. uM = 5cos(ωt - ) cm.
B. uM = 5cos(ωt - ) cm.
C. uM = 10cos(ωt - ) cm.
D. uM = 10cos(ωt - ) cm.
Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. Một cách sắp xếp khác.
Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 600 mA. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 15 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 1,0 A.
B. 1,2 A.
C. 0,9 A.
D. 1,8 A.
Dạng chuyển động của quả bom được thả từ máy bay ném bom B52 là:
A. Chuyển động thẳng.
B. Chuyển động cong.
C. Chuyển động tròn.
D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng.
Một quả cầu có khối lượng 15 kg thì có trọng lượng là
A. 150 N.
B. 15 N.
C. 1 500 N.
D. 1,5 N.
Trong chuyển động của vật được ném xiên từ mặt đất thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Gia tốc của vật.
B. Độ cao của vật.
C. Khoảng cách theo phương nằm ngang từ điểm vật được ném tới vật.
D. Vận tốc của vật.
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm.
B. 0,40 μm và 0,60 μm.
C. 0,45 μm và 0,60 μm.
D. 0,40 μm và 0,64 μm.
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện:
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
Chọn câu trả lời đúng: Vật khối lượng m = 2 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và được kéo nhờ lực hợp với mặt sàn góc và có độ lớn 2 N. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là:
A. 0,5 m/s2.
B. 0,87 m/s2.
C. 1 m/s2.
D. 0,45 m/s2.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 18 cm.
B. 12 cm.
C. cm.
D. cm.
Đặt điện áp u = U0cos(100πt − )Vvào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải, ta phải đặt bàn tay sao cho chiều của dòng điện trong các vòng dây theo chiều
A. từ cổ đến ngón tay.
B. của 4 ngón tay.
C. xuyên vào lòng bàn tay.
D. của ngón tay cái.
Mắc dây dẫn vào một hiệu điện thế không đổi. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào điện trở dây dẫn?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
B. Tăng gấp đôi khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp bốn khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa.
D. Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp bốn.
Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết α = 300. Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là
A. 4,9 N.
B. 8,5 N.
C. 19,6 N.
D. 9,8 N.
Một vật khối lượng 5 kg được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu 2 m/s từ độ cao 30 m. Vật này rơi chạm đất sau 3 s sau khi ném. Cho biết lực cản không khí tác dụng vào vật không đổi trong quá trình chuyển động. Lấy g=10 m/s2. Lực cản của không khí tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 23,35 N.
B. 20 N.
C. 73,34 N.
D. 62,5 N.
Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A. chu kì sóng.
B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng.
D. tần số sóng.
Vật chuyển động thẳng trên đoạn đường AB chịu tác dụng của lực F1 theo phương ngang và tăng tốc từ 0 lên 10m/s trong thời gian t. Trên đoạn đường BC vật chịu tác dụng lực F2 theo phương ngang và tăng tốc đến 15 m/s cũng trong thời gian t. Tỉ số
A. 2.
B. 1,5.
C. 1.
D. 0,5.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. .
B. 100 ( V).
C. .
D. 200 ( V).
Chọn câu trả lời đúng. Theo quy tắc nắm tay phải:
A. Chiều của ngón cái chỉ chiều dòng điện.
B. Chiều của bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện.
C. Chiều của ngón cái chỉ chiều đường sức.
D. Cả B và C đều đúng.
Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Hai lực trực đối là
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. không bằng nhau về độ lớn.
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá.
D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau.
Một ô tô có khối lượng 500 kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều trong 2 s cuối cùng đi được 1,8 m. Hỏi lực hãm phanh tác dụng lên ô tô có độ lớn là bao nhiêu?
A. −450 N.
B. 900 N.
C. 450 N.
D. −900 N.
Một chất điểm có khối lượng m = 100 g được treo trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ hai dây như hình vẽ. Dây OA hợp với phương thẳng đứng góc (sao cho ), dây AB có phương nằm ngang. Gia tốc trọng trường lấy g = 10 . Lực căng của sợi dây OA và OB lần lượt là T1 và T2. Giá trị (T1 + T2) bằng:
A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 1,25 N.
D. 2 N.
Trong thí nghiệm Ơxtet, điều gì chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ?
A. Kim nam châm bị lệch khỏi vị trí cân bằng khi có dòng điện chạy qua.
B. Kim nam châm đứng yên ở vị trí cân bằng khi có dòng điện chạy qua.
C. Kim nam châm không bị lệch khỏi vị trí cân bằng.
D. Kim nam châm tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua.
Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. Tăng theo cường độ sóng.
Đặt điện áp u = 20cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là Ω. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là . Khi C = 1,5C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 1 s ở trên mặt đất. Bán kính của Trái Đất là 6 400 km. Nếu đưa nó lên độ cao (xem chiều dài không thay đổi) thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng 0,156%.
B. giảm 0,156%.
C. tăng 0,3125%.
D. giảm 0,3125%.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 18 cm.
B. 12 cm.
C. cm.
D. cm.
Đặt điện áp u = U0cos(100πt − )Vvào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi sử dụng qui tắc nắm tay phải, ta phải đặt bàn tay sao cho chiều của dòng điện trong các vòng dây theo chiều
A. từ cổ đến ngón tay.
B. của 4 ngón tay.
C. xuyên vào lòng bàn tay.
D. của ngón tay cái.
Mắc dây dẫn vào một hiệu điện thế không đổi. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào điện trở dây dẫn?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
B. Tăng gấp đôi khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp bốn khi điện trở dây dẫn giảm đi một nửa.
D. Giảm đi một nửa khi điện trở dây dẫn tăng lên gấp bốn.
Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết α = 300. Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là
A. 4,9 N.
B. 8,5 N.
C. 19,6 N.
D. 9,8 N.
Một vật khối lượng 5 kg được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc ban đầu 2 m/s từ độ cao 30 m. Vật này rơi chạm đất sau 3 s sau khi ném. Cho biết lực cản không khí tác dụng vào vật không đổi trong quá trình chuyển động. Lấy g=10 m/s2. Lực cản của không khí tác dụng vào vật có độ lớn bằng
A. 23,35 N.
B. 20 N.
C. 73,34 N.
D. 62,5 N.
Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A. chu kì sóng.
B. bản chất của môi trường.
C. bước sóng.
D. tần số sóng.
Vật chuyển động thẳng trên đoạn đường AB chịu tác dụng của lực F1 theo phương ngang và tăng tốc từ 0 lên 10m/s trong thời gian t. Trên đoạn đường BC vật chịu tác dụng lực F2 theo phương ngang và tăng tốc đến 15 m/s cũng trong thời gian t. Tỉ số
A. 2.
B. 1,5.
C. 1.
D. 0,5.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A. (V)
B. .
C. (V)
D. .
Chọn câu trả lời đúng. Theo quy tắc nắm tay phải:
A. Chiều của ngón cái chỉ chiều dòng điện.
B. Chiều của bốn ngón tay nắm lại chỉ chiều dòng điện.
C. Chiều của ngón cái chỉ chiều đường sức.
D. Cả B và C đều đúng.
Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Hai lực trực đối là
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. không bằng nhau về độ lớn.
C. bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá.
D. có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau.
Một ô tô có khối lượng 500 kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều trong 2 s cuối cùng đi được 1,8 m. Hỏi lực hãm phanh tác dụng lên ô tô có độ lớn là bao nhiêu?
A. −450 N.
B. 900 N.
C. 450 N.
D. −900 N.
Một chất điểm có khối lượng m = 100 g được treo trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ hai dây như hình vẽ. Dây OA hợp với phương thẳng đứng góc (sao cho ), dây AB có phương nằm ngang. Gia tốc trọng trường lấy g = 10 . Lực căng của sợi dây OA và OB lần lượt là T1 và T2. Giá trị (T1 + T2) bằng:
A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 1,25 N.
D. 2 N.
Trong thí nghiệm Ơxtet, điều gì chứng tỏ dòng điện có tác dụng từ?
A. Kim nam châm bị lệch khỏi vị trí cân bằng khi có dòng điện chạy qua.
B. Kim nam châm đứng yên ở vị trí cân bằng khi có dòng điện chạy qua.
C. Kim nam châm không bị lệch khỏi vị trí cân bằng.
D. Kim nam châm tỏa nhiệt khi có dòng điện chạy qua.
Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. Tăng theo cường độ sóng.
Đặt điện áp u = 20cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10Ω và cảm kháng của cuộn cảm là Ω. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là . Khi C = 1,5C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 1 s ở trên mặt đất. Bán kính của Trái Đất là 6 400 km. Nếu đưa nó lên độ cao (xem chiều dài không thay đổi) thì chu kì dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng 0,156%.
B. giảm 0,156%.
C. tăng 0,3125%.
D. giảm 0,3125%.
Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất với chu kỳ dao động 2,4495 s. Đem con lắc lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu? Biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng gia tốc rơi tự do trên Trái đất.
A. 6 s.
B. 1 s.
C. 3,8 s.
D. 2,8 s.
Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
Ném vật theo phương ngang với vận tốc 10 m/s từ độ cao 40 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Phương trình quỹ đạo của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .
Chu trình hoạt động của một động cơ nhiệt như hình vẽ: Biết tác nhân là một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử. Hiệu suất của động cơ nhiệt là:
A. 20 %.
B. 16 %.
C. 17,8 %.
D. 26 %.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn một góc 0,22π.
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π.
D. trễ pha hơn một góc 0,25π.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do và . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. .
B. .
C. .
D. 0,3 s.
Kéo căng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe âm thanh. Nguồn âm đó là:
A. Sợi dây cao su.
B. Bàn tay.
C. Không khí.
D. Tất cả các vật nêu trên.
Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = ). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là –6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm + 5,125 s là
A. 3 cm.
B. –3 cm.
C. –3,5 cm.
D. 3,5 cm.
Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất đến mặt phân cách với môi trường khác có chiết suất n. Để tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc i ≥ 60o sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n phải thoả mãn điều kiện:
A. n ≤ 1,7.
B. n > 1,7.
C. n ≤ 1,5.
D. n > 1,5.
Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 75 m/s.
Khi một người thổi sáo tiếng sáo được tạo bởi sự dao động của
A. cột không khí trong ống sáo.
B. thành ống sáo.
C. các ngón tay của người thổi.
D. đôi môi của người thổi.
Thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn l = 93,6 cm và dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian của 20 dao động là 38,8 s. Gia tốc trọng trường tại đó là
A. .
B. .
C. .
D. .
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
Khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Xem Trái Đất và Mặt Trăng là những quả cầu đồng chất. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T khi ở mặt đất, nếu đưa con lắc này lên bề mặt Mặt Trăng thì nó sẽ dao động điều hòa với chu kỳ
A. T’ = .
B. T’ = 2,43T.
C. T’ = .
D. T’ = 1,57T.
Một dây dẫn đường kính tiết diện d = 0,5 mm được phủ một lớp sơn cách điện mỏng và quấn thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện có cường độ chạy qua ống dây. Xác định cảm ứng từ tại một điểm trên trục trong ống dây.
A. 1,6.10-3 T.
B. 8.10-4 T.
C. 5.10-3 T.
D. 2,51.10-3 T.
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω và cuộn cảm có độ tự cảm cường độ dòng điện trong mạch có phương trình là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với . Khi ω = ω 1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa và là
A. .
B. .
C. .
D. .
Hệ quy chiếu nào sau đây không là hệ quy chiếu phi quán tính
A. Hệ quy chiếu gắn với một toa tàu đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi so với mặt đất.
B. Hệ quy chiếu gắn với bánh xe trước của một xe đạp đang chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Hệ quy chiếu gắn với thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống
D. Hệ quy chiếu gắn với một ô tô đang bắt đầu chuyển bánh
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu?
A. 86,6 m/s.
B. 3,04 m/s.
C. 8,67 m/s.
D. 0,0027 m/s.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình x1 = 2cos(5πt+π/2) cm và x2 = 2cos(5πt) cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10π cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 10π cm/s.
D. 10 cm/s.
Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng vật nặng.
B. độ cứng của vật.
C. biên độ dao động.
D. điều kiện kích thích ban đầu.
Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không thay đổi.
D. Bằng 0.
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là: . Nhiệt lượng tỏa ra ở R trong 15 phút là:
A. 360 000 J.
B. 1 500 J.
C. 180 000 J.
D. 90 kJ.
Một ô tô chuyển động từ A về B. Chặng đầu xe đi mất tổng thời gian với vận tốc v1. Chặng giữa xe đi mất tổng thời gian với vận tốc v2 = 60 km/h. Chặng còn lại xe chuyển động với vận tốc v3 = 40 km/h. Biết vận tốc của xe trên cả quãng đường AB là v = 47 km/h. Tính v1?
A. .
B. .
C. .
D. .
Treo con lắc đơn có độ dài l = 100 cm trong thang máy, lấy g = π2 = 10 m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2 m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn
A. giảm 8,7%.
B. tăng 11,8%.
C. giảm 16,67%.
D. tăng 25%.
Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng lần.
D. Giảm lần.
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường).
A. Khi vật nặng đi qua VTCB thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây treo.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là chuyển động nhanh dần.
Lần lượt gắn với 2 quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với chu kì bằng 0,6 s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kì bằng 0,8 s. Nếu gắn đồng thời cả hai vật m1 và m2 vào lò xo trên thì chu kì dao động của hệ bằng
A. 0,2 s.
B. 1 s.
C. 1,4 s.
D. 0,7 s.
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 2.10−3μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 500 V. Ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi nhúng vào một chất lỏng thì hiệu điện thế của tụ bằng U’ = 250 V. Hằng số điện môi của chất lỏng và điện dung của tụ lúc này là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Một bộ nguồn có ba nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở không đổi. Nếu đảo hai cực của một nguồn thì:
A. Độ giảm hiệu điện thế ở điện trở trong của bộ nguồn không đổi.
B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm đi hai lần.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở mạch ngoài giảm đi ba lần.
D. Công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài giảm đi bốn lần.
Một đoạn mạch chỉ có điện trở R không đổi. Khi điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch là 12 V thì công suất của mạch là 20 W, khi điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch là 24 V thì công suất của mạch là
A. 10 W.
B. 40 W.
C. 5 W.
D. 80 W.
Một tia sáng truyền từ không khí vào tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:
A. 200.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
Biết khối lượng riêng của nước là 1 000 kg/m3. Do đó, 3 lít nước sẽ có trọng lượng khoảng:
A. 30 N.
B. 300 N.
C. 3 000 N.
D. 3 N.
Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều như hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là:
A. theo chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng.
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây.
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian từ lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức:
A. .
B. .
C. .
D. .
Điện tích điểm q = −3.10−6 C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và cường độ điện trường E = 12 000 V/m. Phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q
A. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên.
B. F = 0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên.
C. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
D. F = 0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi eV. Với n = 1, 2, 3… ứng với các quỹ đạo K, L, M… Nguyên tử hidro đang ở thái cơ bản thì nhận được một photon có tần số f = 3,08.1015 Hz, electron sẽ chuyển động ra quỹ đạo dừng.
A. L.
B. M.
C. N.
D. O.
Chọn phát biểu sai.
Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa
A. phụ thuộc độ cứng của lò xo.
B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.
C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng.
D. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
Một quả nặng khối lượng m = 100 g được gắn vào một lò xo có độ cứng 20 N/m. Hệ trên được bố trí trên mặt phẳng nghiêng không ma sát với góc nghiêng so với phương ngang. Biết gia tốc rơi tự do là 10 m/s2. Tính độ biến dạng của lò xo khi quả nặng nằm cân bằng:
A. 1,5 cm.
B. 2 cm.
C. 2,5 cm.
D. 3 cm.
Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N trên cùng một phương truyền sóng với tốc độ 18 m/s, MN = 3 m và MO = NO. Phương trình sóng tại O là Phương trình sóng tại M và N lần lượt là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Nêu một số ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật.
A. Thông tin liên lạc.
B. Y tế.
C. Công nghiêp.
D. Cả A, B và C.
Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc của ô tô là:
A. =.
B. .
C. .
D. .
Một điện tích điểm Q = −2.10−7C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m, m = 200 g, lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con lắc lệch góc a = 60° so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây là 4 N thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 2 m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. 5 m/s.
Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100 Hz người ta tạo ra hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. S1S2 = 3,2 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. I là trung điểm của S1S2. Định những điểm dao động cùng pha với I. Tính khoảng từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là:
A. 1,81 cm.
B. 1,31 cm.
C. 1,20 cm.
D. 1,26 cm.
Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền v = 400 cm/s . Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ a = 2 cm thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2); (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là:
A. 28,56 cm.
B. 24 cm.
C. 24,66 cm.
D. 28 cm.
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt cách nhau một khoảng 2 cm là F. Nếu để chúng cách nhau 4 cm thì lực tương tác giữa chúng là:
A. 4F.
B. 0,025F.
C. 2F.
D. 0,5F.
Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của quả cầu đó bằng 4,8.10-18 C. Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hãy tính hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó. Lấy g = 10 m/s2.
A. 122,5 V.
B. 120 V.
C. 150 V.
D. 127,5 V.
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7 cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách A là
A. 8,75 cm.
B. 14,46 cm.
C. 10,64 cm.
D. 5,67 cm.
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương
Hai dao động ngược pha khi:
A. .
B. .
C. .
D. bất kì.
Hai điểm M, N cách nhau cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6 cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là –6 cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
Khi lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn trọng lượng vật thì
A. vật chìm xuống.
B. vật nổi lên.
C. vật lơ lửng trong chất lỏng.
D. vật chìm xuống đáy chất lỏng.
Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u = 2cos(10πt - πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N
A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. ở vị trí biên dương.
D. ở vị trí biên âm.
Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1 V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 mm.
Một bóng đèn trên có ghi 12 V – 3 W. Trường hợp nào sau đây đèn sáng bình thường?
A. Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 12 V.
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,25 A.
C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5 A.
D. Trường hợp A và B.
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là
A. 0,5 A.
B. 2 A.
C. 0,25 A.
D. 1,5 A.
Một điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 N. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q và tìm độ lớn của điện tích Q. Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r = 30 cm trong chân không.
A. 3.10-7C.
B. 3.10-8C.
C. 3.10-6C.
D. 3.10-5C.
Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là
A. 8.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36 km/h thì tài xế hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại sau 5 s. Quãng đường xe chạy được trong giây cuối cùng là
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 1,25 m.
D. 1 m.
Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:
A. Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
B. Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
C. Càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
D. Bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
Cho dòng điện có cường độ 2 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối đồng có cực dương bằng đồng trong 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là
A. 2,65 g.
B. 2,56 g.
C. 5,62 g.
D. 6,25 g.
Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
Hai điểm A và B nằm trên đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ lớn của cường độ điện trường đó là 1 000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A. .
B..
C. .
D. .
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là
A. .
B.
C. .
D. .
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch
A. phát sóng điện từ cao tần.
B. tách sóng.
C. khuếch đại.
D. biến điệu
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1 000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800.
B. 1 000.
C. 625.
D. 1 600.
Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ một liều lượng nhất định nào đó từ 1 nguồn phóng xạ. Biết nguồn phóng xạ có chu kì bán rã là 4 năm. Khi nguồn đươc sử dụng lần đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 10 phút. Hỏi sau 2 năm thì thời gian cho một liều chiếu xạ khoảng bao nhiêu phút?
A. 12.
B. 14.
C. 16.
D. 17.
Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có những đặc điểm gì?
A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục của ống dây.
B. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây.
C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây.
D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây.
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động ; bóng đèn Đ1 ghi 12 V - 6 W. Bóng đèn Đ2 ghi 6 V- 4,5 W, Rb là biến trở. Tính hiệu điện thế mạch ngoài ?
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 15 V.
D. 20 V.
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh.
B. hạ âm.
C. nhạc âm.
D. siêu âm.
Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ chênh lệch pha bằng rad?
A. 4,285 m.
B. 0,233 m.
C. 0,476 m.
D. 0,116 m.
Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị:
A. Máy phát điện.
B. Làm các la bàn.
C. Rơle điện từ.
D. Bàn ủi điện.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm.
B. 1,6 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,6 mm.
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Đặt một hiệu điện thế (U = 12 V) vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là (2 A). Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là
A. 3 A.
B. 1 A.
C. 0,5 A.
D. 0,25 A.
Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm điện thì số electron trong thanh kim loại
A. tăng lên.
B. lúc đầu tăng sau đó giảm.
C. không đổi.
D. giảm đi.
Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40 cm/s, phương trình sóng tại O là . Biết vào thời điểm t thì li độ của phần từ M là 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là:
A. -3 cm.
B. -2 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. cm.
D. cm.
Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau được đặt trong các môi trường khác nhau là: không khí (a), nước (b), dầu (c) và dầu rất nhớt (d). Nếu cùng kích thích cho bốn con lắc dao động với cơ năng ban đầu như nhau thì con lắc trong môi trường nào dừng lại cuối cùng?
A. (b).
B. (d).
C. (c).
D. (a).
Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4 s và 4,8 s. Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất.
A. 8,8 s.
B. s.
C. 6,248 s.
D. 24 s.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai tụ điện mà lớp điện môi của tụ đã bị đánh thủn
C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Lực tương tác tĩnh điện Coulomb được áp dụng đối với trường hợp (Chọn câu đúng nhất).
A. Hai vật tích điện cách nhau một khoảng lớn hơn rất nhiều kích thước của chúng.
B. Hai vật tích điện cách nhau một khoảng nhỏ hơn rất nhiều kích thước của chúng.
C. Hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên.
D. Hai vật tích điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động.
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 4 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.