109 CÂU HỎI
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn và thì hợp lực F của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức:
A.
B.
C.
D.
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tấn số theo các phương trình và . Tính gia tốc của vật tại thời điểm
A. 0.
B. .
C. .
D. .
Sóng ngang là:
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo cả hai phương vuông góc và song song với phương truyền.
Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện:
A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép.
B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non.
C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non.
D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc rad là
A. 3 s.
B. s.
C. s.
D. s.
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt thừa 5.108 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bụi bằng
A. 1,44.10-5 N.
B. 1,44.10-6 N.
C. 1,44.10-7 N.
D. 1,44.10-9 N.
Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên
A. động năng không đổi.
B. thế năng không đổi.
C. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.
D. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng bao nhiêu? Biết sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 4 km.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 4 m.
Va chạm đàn hồi xuyên tâm là gì?
A. Là va chạm giữa hai vật có trọng tâm ở cùng vị trí.
B. Là trường hợp đặc biệt của va chạm mềm.
C. Là va chạm mà một vật đâm xuyên qua vật kia.
D. Là va chạm xảy ra giữa các vật có cùng phương chuyển động và trọng tâm của vật nằm trên phương chuyển động.
Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và ở chân một ngọn núi lần lượt là 9,809 m/s2 và 9,810 m/s2. Tỉ số trọng lượng của vật ở đỉnh núi và chân núi là
A. 0,9999.
B. 1,0001.
C. 9,8095.
D. 0,0005.
Chiếu một tia sáng lên một bề mặt phẳng phản xạ ánh sáng, ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 40°. Giá trị của góc tới là:
A. 200.
B. 800.
C. 400.
D. 600.
Hai ô tô chạy trên 2 đường thẳng vuông góc với nhau sau khi gặp nhau ở ngã tư xe 1 chạy sang hướng đông, xe 2 chạy sang hướng bắc với cùng vận tốc 40km/h.
Ngồi trên xe 1 để quan sát thì thấy xe 2 chạy theo hướng nào?
A. Bắc.
B. Đông –Bắc.
C. Tây - Bắc.
D. Hướng khác A, B, C.
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d.
C. AMN = q.UMN.
D. E = UMN.d.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là
A. 1,5 Hz.
B. Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 9 Hz.
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? Chọn câu trả lời đúng.
A. Vận tốc không thay đổi.
B. Vận tốc tăng dần.
C. Vận tốc giảm dần.
D. Có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần.
Con lắc đơn có khối lượng 200g dao động với phương trình s = 10sin(2t) cm. Ở thời điểm t = π/6 s, con lắc có động năng là:
A. 10 J.
B. 10-3 J.
C. 10-2 J.
D. 10- 4 J.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong khoảng thời gian 1/3 s quãng đường vật có thể đi được lớn nhất bằng A. Tần số dao động của vật bằng
A. 0,5 Hz.
B. 0,25 Hz.
C. 0,6 Hz.
D. 0,3 Hz.
Pha ban đầu φ cho phép xác định:
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là
A. 6,8.10-3 J .
B. 5,8.10-3 J .
C. 3,8.10-3 J.
D. 4,8.10-3 J.
Tần số của hệ dao động tự do
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động.
C. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động.
D. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ cực đại là 40 cm/s. Khi vật đi qua vị trí biên người ta tiến hành giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với tốc độ cực đại là
A. cm/s.
B. 20 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều, ta mắc ampe kế:
A. Nối tiếp vào mạch điện.
B. Nối tiếp vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện.
C. Song song vào mạch điện.
D. Song song vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện.
Cho biết khoảng cách giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất là 48.107m; khối lượng Mặt Trăng và Trái Đất tương ứng là 7,37.1022kg và 6.1024 kg; hằng số hấp dẫn G = 0,0672.10−8 N. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng có độ lớn là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng , vật nặng có khối lượng có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 2 m/s. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và làm cho lò xo nén rồi cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Gốc thời gian là ngay lúc sau va chạm, thời điểm lần thứ 2018 và lần thứ 2019 độ biến dạng của lò xo bằng lần lượt là:
A. 316,10 s và 316,62 s.
B. 316,93 s và 317,04 s.
C. 316,04 s và 317,93 s.
D. 316,10 s và 316,41 s.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R3 = R4. Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2 A và UCD = 30 V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120 V thì UAB = 20 V. Giá trị của R1 là
A. 8 Ω.
B. 30 Ω.
C. 6 Ω.
D. 20 Ω.
Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 (Hz). Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là:
A. 1,5 Hz.
B. Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 9 Hz.
Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật:
A. Lực kéo về luôn biến thiên điều hòa có cùng tần số với li độ.
B. Hai vecto vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa ngược chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, lực kéo bằng không và lúc đó tốc độc của vật cực đại.
Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, có hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,5 (m/s) < v < 2,25 (m/s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 2 m/s.
B. 2,2 m/s.
C. 1,8 m/s.
D. 1,75 m/s.
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1,73%.
B. 1,51 %.
C. 5,91 %.
D. 9,41 %.
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước.
B. 6 bước.
C. 4 bước.
D. 2 bước.
Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
Để xác định hành trình một tàu trên biển, người ta có thể không cần dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm.
C. Ngày, giờ con tàu đến mỗi điểm.
D. Hướng đi của con tàu tại mỗi điểm.
Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2 ) với chu kỳ T = 1 s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là
A. 62,5 cm.
B. 100 cm.
C. 80 cm.
D. 25 cm.
Phát biểu nào sau đây sai? Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng
A. các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
B. tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
C. tồn tại các điểm không dao động.
D. các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
Kéo con lắc đơn có chiều dài l = 1 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 36 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 3,6 s.
B. 2,2 s.
C. 2 s.
D. 1,8 s.
Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:
A. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế.
B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống.
C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
D. Chuyển động của xe ô tô.
Tại một nơi, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Khi có thêm ngoại lực tác dụng vào con lắc thì nó dao động điều hòa với chu kì T’. Chọn đáp án đúng.
A. Khi chiều của ngoại lực cùng chiều với trọng lực thì T’ < T.
B. T’ > T.
C. T’ < T.
D. Khi ngoại lực hướng theo phương ngang thì T’ > T.
Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian như hình vẽ. Biết t1 = 0,05s. Tại thời điểm t2 khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M, N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 4,36 cm.
B. 4,81 cm.
C. 4,47 cm.
D. 4,24 cm.
Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại?
A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.
B. Xe ô tô bị lầy trong cát.
C. Giày đi mãi, đế bị mòn
D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Vận tốc của ô tô là 40 km/h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600 m/phút. Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.
B. Ô tô - tàu hỏa – xe máy.
C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô.
D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
Muốn giảm áp suất thì
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
C. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực.
D. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực.
Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Một vật dao động theo phương trình cm. Xác định thời điểm ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2,5 cm đến – 2,5 cm?
A..
B. .
C. .
D..
Cho đoạn mạch xoay chiều RC. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp thì cường độ dòng điện trong mạch là Giá trị của R và C là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đặt một điện áp u = U0cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L1, L2 lần lượt là giá trị L để uRC = U01sinωt (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L1 – L2 theo R. Giá trị của điện dung C gần đúng với giá trị nào sau đây:
A. 540 nF.
B. 490 nF
C. 450 nF.
D. 590 nF.
Có hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?
A. 25 N.
B. 15 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết E = 16 V, r = 2Ω, R1 = 3Ω, R2 = 9Ω. Đ1 và Đ2 là 2 đèn giống nhau. Vôn kế chỉ 3 V, điện trở vôn kế rất lớn. Thay vôn kế bằng 1 ampe kế có Ra= 0. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế?
A. I = 1,23 A.
B. I = 1,2 A.
C. I = 1,3 A.
D. I = 1,25 A.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết R2 = 2 Ω, R3 = 3 Ω. Khi K mở, vôn kế chỉ 6 V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,6 V và ampe kế chỉ 2 A. Điện trở trong của nguồn điện bằng:
A. 2 Ω.
B 1 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 0,2 Ω.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21 cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50.
B. 60.
C. 40.
D. 70.
Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng V. Khi C = 63,6 μF thì dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế UAB. Tính điện trở của mạch điện:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường dao động cực tiểu. Giữa C và đường trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết AC = 17,2 cm và BC = 13,6 cm. Số đường dao động cực đại qua AC là
A. 6 đường.
B. 7 đường.
C. 5 đường.
D. 8 đường.
Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 31,8 µF. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u = 100 cos(100 πt + ) (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 0,5cos(100 πt – π/3).
B. i = 0,5cos(100 πt + π/3).
C. i = cos(100 πt – π/3).
D. i = cos(100 πt + π/3).
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ đến khi góc xoay biến thiên từ đến . Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 26,64 m.
B. 188,4 m.
C. 134,54 m.
D. 107,52 m.
Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình cm (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1 m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45 cm.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 10 Hz.
D. 20 Hz.
Một máy biến thế có tỉ số vòng, hiệu suất 96% nhận một công suất 10 (kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1 (kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8 thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30 (A).
B. 40 (A).
C. 50 (A).
D. 60 (A).
Ở gần mặt đất, một vật nhỏ chuyển động rơi tự do từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t0 thì
A. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật bằng 0.
B. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật có hướng đi lên.
C. quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian vật rơi.
D. thành phần vận tốc của vật theo phương ngang luôn bằng 0.
Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Một xe tải khối lượng m = 2 000 kg đang chuyển động thì hãm phanh dừng lại sau khi đi thêm quãng đường 9 m trong 3 s. Lực hãm đó là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:
A. 0,6 A.
B. 1 A.
C. 1,5 A.
D. 0,3 A.
Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc 2.106 m/s, vuông góc với từ trường có độ lớn 0,2T. Độ lớn của lực lorenxơ có giá trị là bao nhiêu? Biết
A. 6,4.10-14 N.
B. -6,4.10-14 N.
C. 3,2.10-14 N.
D. -3,2.10-14 N.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Một hạt proton chuyển động ngược chiều đường sức điện trường đều với tốc độ ban đầu 4.105 m/s. Cho cường độ điện trường đều có độ lớn E = 3000 V/m, e=1,6.10 -19 C, mp = 1,67.10 – 27 kg. Bỏ qua tác dụng của trọng lực lên proton. Sau khi đi được đoạn đường 3 cm, tốc độ của proton là
A. 3,98.105 m/s.
B. 5,64.105 m/s.
C. 3,78.105 m/s.
D. 4,21.105 m/s.
Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó
A. .
B. .
C. .
D..
Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực điện 7 J. Hiệu điện thế UMN bằng
A. 12 V.
B. – 12 V.
C. 3 V.
D. – 3,5 V.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2 = π2 m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 100 N/ m.
B. 200 N/m.
C. 300 N/m.
D. 400 N/ m.
Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Trong hiện tượng giao thoa với A, B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Một sóng cơ truyền theo phương Ox. Li độ u của phần tử M, có tọa độ x, tại thời điểm t được tính bằng công thức u = 2cos(40πt – 4x), trong đó u và x đo bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng
A. .
B. 4.
C. 8.
D.
Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.
Một electron chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m. Electron xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s. Vecto vận tốc của electron cùng hướng với đường sức điện. Biết và . Electron đi được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng không?
A. 0,08 mm.
B. 0,08 cm.
C. 8 cm.
D. 8 mm.
Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. .
B. .
C..
D. .
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian , quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. A.
B. .
C. .
D. .
Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Ở cùng một độ cao với vật A người ta thả vật B rơi sau vật A một thời gian 0,1s. Sau bao lâu kể từ lúc thả vật A thì khoảng cách giữa chúng là 1 m? Lấy g = 10 m/s2.
A. 5,01 s.
B. 10,05 s.
C. 0,105 s.
D. 1,05 s.
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 10 m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 4 m/s. Tính độ dài của dây treo con lắc?
A. 0,8 m.
B. 1 m.
C. 1,6 m.
D. 3,2 m.
Hai điện tích cùng dấu đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn 2a trong môi trường có hằng số điện môi là ε. Điện tích điểm được đặt tại điểm M trên đường trung trực của AB cách AB một đoạn bằng x. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một chất điểm đang dao động với phương trình x = 6cos10π t (cm). Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động
A. 1,2 m/s và 0.
B. 2 m/s và 1,2 m/s.
C. 1,2 m/s và 1,2 m/s.
D. 2 m/s và 0
Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng
A. .
B. x = A.
C. .
D. .
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2πt - π)cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng
A. 6π cm/s.
B. 12 π cm/s.
C. 6π cm/s.
D. 12π cm/s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Xác định thời gian vật chuyển động từ thời điểm t = 0,75 s đến khi vật có li độ x = - 4 cm lần thứ 2?
A. .
B. .
C. .
D. 1 (s).
Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động.
B. Tần số.
C. Pha ban đầu.
D. A và C.
Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Cường độ điện trường giữa 2 tấm kim loại là
A. 12 750 (V/m).
B. 6 375 (V/m).
C. 63,75 (V/m).
D. 734,4 (V/m).
Một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là
A. lực của người kéo tác dụng vào mặt đất.
B. lực của mà thùng hàng tác dụng vào người kéo.
C. lực của người kéo tác dụng vào thùng hàng.
D. lực mặt đất tác dụng vào bàn chân người kéo.
Khi vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ
A. bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc.
B. chuyển động thẳng đều mãi.
C. chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng.
D. chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc.v
Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150cos(120πt) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 8 lần.
B. 7 lần.
C. 15 lần.
D. 14 lần.
Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động = 65 μV/k a được đặt trong không khí ở 200 C còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 3200 C suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện bằng
A. 1,95 mV.
B. 4,25 mV.
C. 19,5 mV.
D. 4,25 mV.
Cho mạch điện kín như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2 W, điện trở R = 20 W. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 83,3%.
B. 90%.
C. 88,3%.
D. 99%.
Dây tóc của bóng đèn 220 V – 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2 5000C có điện trở gấp 10,8 lần so với điện trở ở 1000C. Hệ số nhiệt điện trở α của dây tóc là?
A. 4,08.10-3 K-1.
B. 0,00431 K-1.
C. 4,31. 10-3 K-1.
D. 0,0048 K-1.
Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (mV/K) được đặt trong không khí ở 20°C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232°C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00 mV.
B. E = 13,58 mV.
C. E = 13,98 mV.
D. E = 13,78 V.
Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo đúng thứ tự sau: cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, điện trở thuần R = 100Ω, và tụ điện có điện dung C. Đặt một điện áp xoay chiều lên hai đầu A, B của đoạn mạch. Biết rằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R, L và hai đầu đoạn mạch chứa R, C vuông pha với nhau. Giá trị của điện dung C là
A. 100 F.
B. .
C. .
D. .
Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = (H), và tụ có điện dung (F), mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là:
A. 10 Ω
B. 90 Ω.
C. 30 Ω.
D. 80,33 Ω.
Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24 J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 V.
B. 6 V.
C. 96 V.
D. 0,6 V.
Số đo của vôn kể và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị
A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1)
A. mọi tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tia khúc xạ không thuộc mặt phẳng tới.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. chiết suất tỉ đối của môi trường 1 so với môi trường 2 nhỏ hơn 1.
Tiếng còi có tần số 1 000 Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10 m/s, vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là:
A. 969,69 Hz.
B. 970,59 Hz.
C. 1030,30 Hz.
D. 1031,25 Hz.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ dao động là T. Thời điểm ban đầu vật ở li độ x = và đang chuyển động theo chiều dương, sau đó thì vật ở li độ
A. x = A.
B. x = .
C. x = 0.
D. x = –A.
Đơn vị đo áp lực:
A. .
B. Pa.
C. N.
D. N/cm2
Vật dao động với phương trình cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần thứ 4 kể từ thời điểm ban đầu?
A. 1,69 s.
B. 1,82 s.
C. 2 s.
D. 1,96 s.
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian giây là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Khi một vật dao động điều hòa, vật chuyển động nhanh dần khi đi:
A. Từ biên dương về vị trí cân bằng.
B. Từ vị trí cân bằng đến biên âm.
C. Từ biên âm qua biên dương.
D. A, B, C đều đúng.
Xét về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với hệ quang học nào sau đây?
A. một thấu kính hội tụ.
B. một gương cầu.
C. một thấu kính phân kì.
D. một lăng kính.
Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625 N. Tính số electron đã trao đổi sau khi cho tiếp xúc với nhau?
A. 2,1875.1013.
B. 2,1875.1014.
C. 2,1875.1015.
D. 2,1875.1016.
Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất?
A. Đèn compac.
B. Đèn dây tóc nóng sáng.
C. Đèn LED (điốt phát quang).
D. Đèn ống (đèn huỳnh quang).