vietjack.com

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 2)
Quiz

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
306 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào?

Duy vật.

Duy tâm chủ quan.

Duy tâm.

Nhị nguyên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý thức, cảm giác con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật. Quan điểm này mang tính chất gì?

Duy tâm chủ quan.

Duy tâm.

Duy tâm khách quan.

Duy vật.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giới, đây là quan điểm gì?

Duy vật.

Duy tâm chủ quan.

Duy tâm.

Duy tâm khách quan.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ph.Ăngghen viết: “Các hình thức tồn tại cơ bản của vật chất là không gian và thời gian. Và vật chất tồn tại ngoài thời gian cũng hoàn toàn… như tồn tại ngoài không gian”. Hãy chọn từ thích hợp dưới đây điền vào dấu… để hoàn thiện quan điểm trên.

Vô nghĩa.

Vô tận.

Vô lý.

Vô hạn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan niệm triết học Mác-Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?

Tính hiện thựC.

Tính vật chất.

Tính tồn tại.

Tính khách quan.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau:

Tôn giáo - thần thoại - triết họC.

Thần thoại - tôn giáo - triết họC.

Triết học - tôn giáo - thần thoại.

Thần thoại - triết học - tôn giáo.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?

Như một đối tượng vật chất cụ thể

Như một hệ đối tượng vật chất nhất định

Như một chỉnh thể thống nhất.

Các phương án trên đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học là gì?

Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.

Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.

Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.

Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí con người trong thế giới.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học ra đời trong điều kiện nào?

Xã hội phân chia thành giai cấp.

Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.

Tư duy của con người đạt trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí thức.

Xuất hiện giai cấp tư sản.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ phục hưng là thời kỳ quá độ từ hình thái kinh tế xã hội nào sang hình thái kinh tế-xã hội nào?

Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.

Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.

Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.

Từ hình thái kinh tế - xã hội CSNT hình thái kinh tế - xã hội XHCN.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nhà triết học nào xem thường kinh nghiệm, xa rời cuộc sống?

Chủ nghĩa kinh nghiệm

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chủ nghĩa kinh viện

Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng:

Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật

Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát

Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan

Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Hêghen khởi nguyên của thế giới là gì?

Nguyên tử

Không khí

Ý niệm tuyệt đối

Vật chất không xác định

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số những nhà triết học sau đây, ai là người trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển?

Đềcáctơ

Hêghen

Cantơ

Phoiơbắc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luận điểm sau đây là của ai: “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại”.

Arixtốt

Cantơ

Hêghen

Phoiơbắc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen

Chủ nghĩa duy vật

Chủ nghĩa duy tâm

Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển

Tư tưởng về vận động

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trường phái nào?

Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông cho rằng: con người sáng tạo ra thượng đế, bản tính con người là tình yêu, tôn giáo cũng là một tình yêu. Ông là ai?

Cantơ

Hêghen

Phoiơbắc

Điđrô

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm lớn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?

Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII – XVIII

Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ

Phát triển tư tưởng biện chứng đạt trình độ một hệ thống lý luận

Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học Mác ra đời vào thời gian nào?

Những năm 20 của thế kỷ XIX

Những năm 30 của thế kỷ XIX

Những năm40 của thế kỷ XIX

Những năm 50 của thế kỷ XIX

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?

C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin

C.Mác và Ph.ăngghen

V.I.Lênin

Ph.Ăngghen

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đời của triết học Mác - Lênin?

C. Trình độ khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật phát triển

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển

Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc

Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật

Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật

Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử tư tưởng của nhân loại

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?

Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpecních, 2) định luật bảo toàn khốilượng của Lômônôxốp, 3) Học thuyết tế bào

Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) Học thuyết tế bào, 3) Học thuyết tiến hóa của Đácuyn

Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử, 3) Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Phát hiện ra nguyên tử, 2) Phát hiện ra điện tử 3) Học thuyết tế bào

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo?

Học thuyết tế bào

Học thuyết tiến hóa

Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Thuyết duy nghiệm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát minh nào trong khoa học tự nhiênnửa đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thế giới động vật và thực vật?

Học thuyết tế bào

Học thuyết tiến hóa

Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

Thuyết duy lý

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác phẩm nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đánh dấu sự hoàn thành về cơ bản triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung?

Hệ tư tưởng Đức

Tuyên ngôn của Đảng cộng sản

Luận cương về Phoiơbắc

Gia đình thần thánh

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?

Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học

Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoiơbắc

Phê phán triết học duy tâm của Hêghen

Khái quát các thành tựu triết học trước đó

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

V.I.Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?

Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời

Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời

Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh

Chủ nghĩa tư bản lụi tàn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thế giới là ở cái gì?

Thừa nhận tính tồn tại của thế giới

Thừa nhận tính vật chất của thế giới

Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới

Không thừa nhận tính vật chất của thế giới

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát triển của sự vật được gọi là gì?

Mâu thuẫn bên trong

Mâu thuẫn bên ngoài

Mâu thuẫn chủ yếu

Mâu thuẫn cơ bản

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại mâu thuẫn nào thể hiện đặc trưng của mâu thuẫn giai cấp?

Mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài

Mâu thuẫn đối kháng và không đối kháng

Mâu thuẫn chủ yếu và mâu thuẫn thứ yếu

Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn không cơ bản

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cáigì?

Ở tính vật chất của thế giới

Ở ý niệm tuyệt đối hoặc ở ý thức của con người

Ở sự vận động và chuyển hóa lẫn nhau của thế giới

Ở vật chất

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại một thế giới duy nhất là thế giới vật chất?

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII

Chủ nghĩa duy tâm

Chủ nghĩa duy ngã

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập bên cạnh thế giới vật chất sẽrơi vào quan điểm triết học nào?

Chủ nghĩa duy tâm

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Chủ nghĩa hiện sinh

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà triết học nào cho nước là thực thể đầu tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập trường triết học nào?

Talét – Chủ nghĩa duy vật tự phát

Điđrô – Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Béccơli – Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà triết học nào coi lửa là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?

Đêmôcrit – Chủnghĩa duy vật tự phát

Hêraclít – Chủnghĩa duy vật tự phát

Platôn – Chủnghĩa duy tâm khách quan

Anaximen – Chủnghĩaduy vật tự phát

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trường triết học nào?

Đêmôcrit – Chủ nghĩa duy vật tự phát

Hêraclít –Chủ nghĩa duy vật tự phát

Platôn – Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Arixtốt – Chủ nghĩa duy vật tự phát

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng nhất vật chất nói chung với nguyêntử – một phần tử vật chất nhỏ nhất, đó là quan điểm của trường phái triết học nào?

Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

Chủ nghĩa duy vật tự phát

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chủ nghĩa duy tâm

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?

Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử

Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất

Đồng nhất vật chất với khối lượng

Đồng nhất vật chất với ý thức

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại

Có tính chất duy tâm chủ quan

Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng đoán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ yếu, chưa có cơ sở khoa học

Có tính chất duy vật máy móc siêu hình

Có tính chất duy vật máy móc

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất

Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất

Quan niệm duy tâm về vật chất

Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất

Quan niệm duy tâm chủ quan

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về hiện tượng phóng xạ như thế nào?

Chứng minh nguyên tử không bất biến, nhưng không chứng minh vật chất bất biến

Chứng minh nguyên tử biến mất và vật chất cũng biến mất

Chứng minh cơ sở vật chất của chủ nghĩa duy vật không còn

Chứng minh vật chất tồn tại

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin được nêu trong tác phẩm nào?

Biện chứng của tự nhiên

Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán

Bút ký triết học

Nhà nước và cách mạng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin bao quát đặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì?

Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người

Vận động và biến đổi

Có khối lượng và quảng tính

Tồn tại

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất, chân không có vật chất tồn tại không?

Không có

Không biết

Vừa có, vừa không có

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất?

Vật chất là vật thể

Vật chất không loại trừ cái không là vật thể

Không là vật thể thì không phải là vật chất

Vật chất nhiều hơn vật thể

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất?

Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức luận, Lênin muốn khẳng định điều gì?

Cảm giác, ý thức của chúng ta cókhả năng phản ánh đúng thế giới khách quan

Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể phản ánh đúng thế giới vật chất

Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thế giới vật chất

Cảm giác, ý thức là nguồn gốc của thế giới vật chất

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duyvật biệnchứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học có đặc tính gì?

Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập với ý thức

Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi

Tồn tại cảm tính

Vĩnh viễn tồn tại

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất.

Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thứ

C.

Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy.

Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần.

Ngôn ngữ có tính vật chất.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu mà anh (chị) cho là đúng. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết họclà:

Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.

Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không.

Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thứC.

Vấn đề giữa tư duy và tồn tại.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm: “Vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại” là quan điểm của trường phái triết học nào?

Duy vật biện chứng

Duy tâm khách quan

Duy vật siêu hình

Nhị nguyên luận

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan niệm triết học duy vật biện chứng, không gian là gì?

Mô thức của trực quan cảm tính

Khái niệm của tư duy lý tính

Thuộc tính của vật chất

Một dạng vật chất

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:

Là hình ảnh của thế giới khách quan

Là hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan

Là một phần chức năng của bộ óc con người

Là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan của não bộ con người

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào não người, có hình thành và phát triển được ý thức không?

Không

Vừa có thể, vừa không thể

Có thể hình thành được

Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác nhau của thế giới vật chất là ở chỗ nào?

Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh

Tính sáng tạo năng động

Tính quy định bởi vật phản ánh

Cả a,b,c đều đúng

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ph.Ăngghen viết: “[…] là điều kiện cơ bản đầu tiên của toàn bộ đời sống loài người, vànhư thế đến một mức mà trên một ý nghĩa nào đó, chúng ta phải nói: […] đã sáng tạora bản thân con người”. Hãy điền một từ vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.

Lao động

Vật chất

Tự nhiên

Sản xuất

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xem xét sự vật theo quan điểm toàn diện yêu cầu chúng ta phải như thế nào ?

Không cần xem xét mối liên hệ

Chỉ xem xét một mối liên hệ

Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật

Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại và thấy được vị trí, vai trò của cácmối liên hệ

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.

Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn trong bản thân sựvật hiện tượng không có sự liên hệ.

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.

Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng mà còn diễnra ngay trong sự vật hiện tượng.

Tất cả các câu đều sai

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lênin viết: “Muốn là người duy vật phải thừa nhận…nghĩa là không lệ thuộc vào con người và loài người”. Hãy điền từ để hoàn thiện câu trên ?

Hiện thực khách quan

Thế giới vật chất

Tồn tại khách quan

Chân lý khách quan

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Phát triển là … của sự vận đong của sự vật, hiện tượng”. Hãy hoàn thiện quan điểm trên.

Khuynh hướng chung

Xu thế chung

Con đường

Tất cả đều sai

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu trong mỗi thời kỳ, mỗi giai đoạn của quá trình phát của sự vật được gọi là gì ?

Mâu thuẫn bên trong

Mâu thuẫn bên ngoài

Mâu thuẫn chủ yếu

Mâu thuẫn thứ yếu

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong cơ thể sống là gì?

Những thuộc tính

Hai thuộc tính

Hai mặt đối lập

Hai yếu tố

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hoạt động thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào?

Quy luật mâu thuẫn

Quy luật lượng-chất

Quy luật phủ định của phủ định

Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng:

Phủ định có tính kế thừa

Phủ định là chấmdứt sự phát triển

Phủ định đồng thời cũng là sự khẳng định

Phủ định có tính khách quan, phổ biến

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa rút ra khi nghiên cứu quy luật mâu thuẫn. Xác định đáp án sai.

Mâu thuẫn là khách quan, khi nghiên cứu sự vật hiện tượng phải nghiên cứu về mâu thuẫn của nó.

Sự vật khác nhau, mâu thuẫn khác nhau, nên phải có biện pháp phù hợp để giải quyết từng mâu thuẫn.

Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp đấu tranh chứ không dung hòa.

Mâu thuẫn phụ thuộc vào cảm nhận của con người nên phải tìm cách nhận thức nó.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học Mác-Lênin cho rằng: Thực tiễn là toàn bộ … có mục đích, mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo thế giới khách quan. Chọn từ đúng nhất để hoàn thiện quan điểm trên:

Hoạt động tinh thần

Hoạt động vật chất

Hoạt động vật chất và tinh thần

Cả a, b, c sai

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức nào của tư duy trừu tượng là hình thức liên kết các khái niệm?

Khái niệm

Phán đoán

Suy lý

Trừu tượng

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh của sự vật được tái hiện ở trong đầu khi không còn tri giác trực tiếp sự vật đượcgọi là gì?

Khái niệm

Phán đoán

Biểu tượng

Suy lý

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức nào dưới đây không nằm trong giai đoạn nhận thức lý tính?

Tri giác

Phán đoán

Suy lý

Khái niệm

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ph.Ăngghen viết về vai trò động lực của thực tiễn đối với nhận thức như sau: “Khi xã hộicó nhu cầu về kỹ thuật thì nó thúc đẩy khoa học phát triển hơn mười [………]”. Hãy điềnvào chỗ trống để hoàn thiện câu trên.

Nhà phát minh

Viện nghiên cứu

Tiến sĩ khoa học

Trường đại học

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại dẫn điện. Kết luận này được rút ra từ đâu?

Nhận thưc

Suy luận

Cảm giác

Thực tiễn

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu trả lời đúng. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất trên các mặt:

Hình thức quan hệ sản xuất

Sự biến đổi của quan hệ sản xuất

Trình độ quan hệ sản xuất

Cả a, b, c

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:

Cơ sơ hạ tầng

Lực lượng sản xuất

Kiến trúc thượng tầng

Quan hệ sản xuất

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mác viết: “con người liên hệ khắng khít với tự nhiên, điều đó chẳng qua… là tự nhiên liên hệ khắng khít với bản thân tự nhiên, vì con người là một bộ phận của tự nhiên”. Hãy điền vào chỗ trống từ thích hợp dưới đây để hoàn thiện câu trên?

Chỉ xác định

Chỉ có nghĩa

Chỉ khẳng định

Chỉ có thể

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường sống của con người được hiểu với nghĩa là:

Môi trường địa lý

Môi trường sinh quyển

Môi trường tự nhiên- xã hội

Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ph.Ăngghen viết: Mác đã phát hiện ra quy luật phát triển của…, nghĩa là tìm ra cái sự thật đơn giản là: trước hết con người cần phải ăn, uống, ở và mặc, trước khi có thể lo đến chuyện làm chính trị, khoa học, nghệ thuật, tôn giáo”. Hãy điền từ thích hợp vào dấu … để hoàn thiện câu trên?

Thế giới

Xã hội loài người

Tự nhiên

Vật chất

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về con người, chủ nghĩa Mác-Lênin cho rằng: “Con người là một… sinh học - xã hội”. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu trên:

Cá thể

Thực thể

Tập hợp hai mặt

Sinh vật

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con người phát triển và hoàn thiện mình chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

Phát triển kinh tế - xã hội

Đấu tranh giai cấp

Lao động sản xuất

Cả a, b, c sai

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý thức xã hội bao gồm những cấp độ nào?

Tâm lý xã hội và hệ tư tưởng

Tình cảm xã hội và ý thức xã hội

Nhận thức xã hội

Phản ánh xã hội

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất?

Hình thức vận động cơ học

Hình thức vận động vật lý

Hình thức vận động hoá học

Hình thức vận động xã hội

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối?

Chủ nghĩa duy vật tự phát

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?

Là sự phản ánh của hiện thực khách quan

Là thuộc tính của bộ não người, do não người tiết ra

Phủ nhận nguồn gốc vật chất của ý thức

Ý thức tồn tại vĩnh biễn

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?

Bộ óc con người

Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc con người

Lao động của con người

Gồm cả a, b, c

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?

Bộ óc con người

Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người

Lao động và ngôn ngữ của con người

Lao động và phản ánh

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo C.Mác, yếu tố đầu tiên đảm bảo cho sự tồn tại của con người là gì?

Làm khoa học

Sáng tạo nghệ thuật

Lao động

Làm chính trị

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?

Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài

Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người

Hoạt động kinh tế

Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phản ánh hiện thực khách quan và trao đổi tư tưởng con người cần có cái gì? A. Công cụ lao động

Cơ quan cảm giác

Ngôn ngữ

Công cụ sản xuất

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là gì?

Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người

Lao động, thực tiễn xã hội

Bộ não người và hoạt động của nó

Công cụ lao động

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?

Ý thức là thực thể độc lập

Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người

Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người

Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?

Ý thức tạo ra vật chất

Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực

Ý thức không sinh, không diệt

Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất?

Tri thức

Tình cảm

Niềm tin

Ý chí

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết cấu theo chiều dọc của ý thức gồm những yếu tố nào?

Tự ý thức; tiềm thức; vô thức

Tri thức; niềm tin; ý chí

Cảm giác; khái niệm; phán đoán

Ý thức; tự ý thức

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết cấu theo chiều ngang của ý thức gồm những yếu tố nào?

Tự ý thức; tiềm thức; vô thức

Tri thức; niềm tin; ý chí

Cảm giác; khái niệm; phán đoán

Ý thức; tự ý thức

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?

Ý thức do vật chất quyết định, thỉnh thoảng tồn tại đồng thời

Ý thức tác động đến vật chất

Ý thức quyết định vật chất và vật chất tác động lại ý thức

Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép biện chứng duy vật có mấy nguyên lý cơ bản?

Một nguyên lý cơ bản

Hai nguyên lý cơ bản

Ba nguyên lý cơ bản

Bốn nguyên lý cơ bản

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?

Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất

Nguyên lý về sự vận động và đứng im của các sự vật

Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển

Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thế giới vật chất

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?

Tính ngẫu nhiên, chủ quan

Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng

Tính khách quan, tính đặc thù, tính đa dạng

Tính khách quan, đa dạng

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?

Quan điểm duy vật siêu hình

Quan điểm duy vật biện chứng

Quan điểm duy tâm khách quan

Quan điểm duy tâm chủ quan

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?

Nguyên lý về sự phát triển

Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến

Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất

Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?

Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng

Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất

Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ

Chất của sự vật đóng băng

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển chỉ là những bước nhảy về chất, không có sự thay đổi về lượng”.

Triết học duy vật biện chứng

Triết học duy vật siêu hình

Triết học biện chứng duy tâm

Triết học hiện sinh

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”

Quan điểm siêu hình

Quan điểm chiết trung và ngụy biện

Quan điểm biện chứng

Quan điểm duy tâm

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?

Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung

Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật

Phát triểnchỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động

Phát triển chỉ xu hướng vận động đi xuyên qua sự vật

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

Phát triển là xu hướng chung của sự vận độngcủa thế giới vật chất.

Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận động của sự vật.

Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận động của các sự vật.

Phát triển là điều hiển nhiên.

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?

Sự xuất hiện các hợp chất mới.

Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.

Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao hơn dân chủ, văn minh hơn.

Sự thay thế cấu trúc xã hội.

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ăngghen viết: “…đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào dấu … để hoàn thiện câu trên?

Vật chất

Thượng đế

Lao động

Tự nhiên

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp thành? A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau đây là tính chất của sự phát triển?

Tính khách quan.

Tính phổ biến.

Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.

cả a, b và C.

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo lênin: “ người ta gọi …., những tập đoàn người to lớn gồm những người khác nhau về địa vị của họ trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử, khác nhau về quan hệ của họ (thường thì những quan hệ này được pháp luật quy định và thừa nhận) đối với những tư liệu sản xuất, về vai trò của họ trong tổ chức lao động sản xuất và như vậy là khác nhau về cách thức hưởng thụ về phần của cải xã hội ít hoặc nhiều mà họ được hưởng”. những tập đoàn mà lênin nói ở đây là gì?

Giai cấp.

Tầng lớp.

Tư sản.

Tri thứC.

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của lênin, đặc trưng nào là quyết định nhất?

có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch sử.

Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.

Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội.

Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội.

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo lênin: “ ... là đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. ở đây lênin nói đến cuộc đấu tranh gì?

Đấu tranh giai cấp.

Đấu tranh kinh tế.

Đấu tranh dân tộC.

Đấu tranh sắc tộC.

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?

Đấu tranh tư tưởng.

Đấu tranh chính trị.

Đấu tranh kinh tế.

Đấu tranh vũ trang.

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào?

Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến.

Nguyên lý về sự phát triển.

Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.

Nhuyên lý mâu thuẫn.

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động, bản chất, hiện tượng là những phạm trù của khoa học nào?

Triết họC.

Sinh họC.

Hoá họC.

Vật lý.

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?

Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.

Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung.

cái chung và cái riêng không tồn tại đồng thời.

không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng.

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm sau đây đúng hay sai: “Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng”.?

Đúng.

sai.

không xác định.

vừa đúng, vừa sai.

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.

không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.

Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.

Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên.

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?

Nội dung và hình thức không tách rời nhau.

Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.

Nội dung luôn luôn bằng với hình thức của nó.

không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?

Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.

Hình thức quyết định nội dung.

Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa nội dung.

a và b đúng.

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghia duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.

Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.

Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi

Bản chất là cái vĩnh viễn.

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?

Sự có mặt và không có mặt trên thực tế.

sự nhận biết được hay không nhận biết đượC.

sự xác định hay không xác định.

khả năng không tồn tại.

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điẻm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.

Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.

Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng.

Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo.

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?

Chất là tính quy định vốn có của sự vật.

Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.

Chất đồng nhất với thuộc tính.

Chất là cái để phân biệt nó với cái kháC.

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?

Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.

Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.

Chất là cái vốn có của sự vật.

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?

Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.

Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật.

Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.

Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là ĐÚNG?

Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.

Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.

Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự vật.

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn từ 0 C đến 100 C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?

A. Độ.

Chất.

Lượng.

Bước nhảy.

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?

Độ.

Bước nhảy.

Chuyển hoá.

Tịnh tiến.

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?

Tính quy định về lượng.

Tính quy định về chất.

Thuộc tính của sự vật.

Tính ngẫu nhiên.

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?

Chất.

Lượng.

Độ.

Bước nhảy.

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?

Chất.

Lượng.

Độ.

Điểm nút.

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?

Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng chưa làm cho chất của sự vật biến đổi.

Trong giới hạn của độ sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay đổi về chất của sự vật.

chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độ mới làm cho chất của sự vật thay đổi.

khi bước nhảy được thực hiện thì sự vật chuyển hoá

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật.

không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.

Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.

Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng.

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?

phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lượng.

phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chất.

Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay đổi dần về lượng sang sự thay đổi về chất và ngược lại.

Chất và lượng cùng biến đổi đồng thời.

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?

Quy luật lường – chất.

Quy luật phủ định của phủ định.

Quy luật mâu thuẫn.

Quy luật tự nhiên.

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì?

Hai sự vật.

Hai quá trình.

Hai thuộc tính.

Hai mặt đối lập.

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?

Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái ngược nhau.

Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự vật.

Mặt đối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật.

Mặt đối lập là vốn có của sự vật, hiện tượng.

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là gì?

Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.

Sự thống nhất của hai mặt đối lập.

Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.

Sự tương đồng của các mặt đối lập.

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?

Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.

Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập.

Sự bài trừ phủ định nhau.

Gồm a, b và C.

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “sự thống nhất của các mặt đối lập loại trừ sự đấu tranh của các mặt đối lập”.

Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

chủ nghĩa duy vật biện chứng.

chủ nghi duy tâm biện chứng.

chủ nghĩa duy lý.

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tác động theo xu hướng nào thì được gọi là sự đấu tranh của các mặt đối lập?

Ràng buộc nhau.

Nương tựa nhau.

Đan xen nhau.

phủ định bài trừ nhau.

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?

chỉ thống nhất với nhau.

Chỉ có mặt đấu tranh với nhau.

Bình đẳng với nhau.

vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hai xu hướng tác động của các mặt đối lập, xu hướng nào quy định sự biến đổi thường xuyên của sự vật?

Thống nhất của các mặt đối lập.

Đấu tranh của các mặt đối lập.

không có xu hướng nào cả.

Sự tồn tại đồng thời của sự vật, hiện tượng.

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mâu thuẫn nỗi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển nhất định của sự vật, chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gọi là mâu thuẫn gì?

Mâu thuẫn cơ bản.

Mâu thuẫn chủ yếu.

Mâu thuẫn thứ yếu.

Mâu thuẫn đối kháng.

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?

Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy.

Trong mọi xã hội.

Trong xã hội có giai cấp đối kháng.

Trong tự nhiên.

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là SAI?

phủ định biện chứng có tính khách quan.

phủ định biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong xã hội.

phủ định biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người.

phủ định biện chứng có tính đa dạng, phong phú, riêng biệt.

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?

phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.

phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.

phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.

phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luận điểm sau đây thuộc trường phái triết học nào: “cái mới ra đời trên cơ sở giữ nguyên cái cũ”?

Quan điểm siêu hình.

Quan điểm biện chứng duy vật.

Quan điểm biện chứng duy tâm.

Quan điểm duy tâm khách quan.

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?

phủ định biện chứng.

phủ định của phủ định.

chuyển hoá.

sự lặp lại.

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?

Đường thẳng đi lên.

Đường tròn khép kín.

Đường xoáy ốc đi lên.

Đường mòn.

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?

Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển.

Chỉ ra cách thức của sự phát triển.

Chỉ ra xu hướng của sự phát triển.

Cả a, b và C.

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp của nhận thức?

Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Chủ nghĩa duy nghiệm.

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tiển?

Mọi hoạt động vật chất của con người.

Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng.

Hoạt động quan sát.

Hoạt động thực nghiệm.

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định các hình thức hoạt động khác là hình thức nào sau đây?

Hoạt động sản xuất vật chất.

Hoạt động chính trị xã hội.

Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa họC.

Hoạt động kinh tế.

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý? A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.

Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.

Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối.

Chân lý có tính khách quan.

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác – lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình thành từ.

Triết học Mác – lênin, kinh tế chính trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã hội khoa họC.

Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa họC.

Triết học cổ điển, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội khoa họC.

Xã hội.

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học Mác - lênin bao gồm?

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật.

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.

Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất?

Cách mạng và khoa học.

Dân tộc và hiện đại.

Khoa học và dân tộc.

Toàn dân.

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong triết học mác xít?

Chủ nghĩa duy vật và phép siêu hình gắn liền với nhau.

Chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng gắn liền với nhau.

Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng gắn liền với nhau.

Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm gắn liền với nhau.

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với chủ nghĩa duy vật lịch sử đã vạch ra và làm sáng tỏ quy luật về mối quan hệ giữa?

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.

Quan hệ sản xuất và quan hệ phân phối sản phẩm.

Các tầng lớp trong xã hội.

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác – lênin là một học thuyết có tính chất?

Mở, không cứng nhắC.

Đóng, bất biến.

Mở, giáo điều.

Mở, vĩnh viễn.

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi C.Mác từ trần năm 1883, có người đã dành 12 năm cuộc đời mình làm một việc có liên quan đến sự nghiệp của C.MáC. Công việc đó được đánh giá như đã dựng cho C.Mác một tượng đài vĩnh cữu mà trên đó, người tiến hành công việc này nghĩ rằng mình cũng đã để lại tên mình bằng những nét vàng chói lọi. Người đã tiến hành công việc đó là ai?

V.I. Lênin.

Ph. Ăngghen.

Thomas Morơ.

Platon.

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa duy vật quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như sau?

Vật chất có trước, ý thức có sau.

Ý thức có trước, vật chất có sau.

Vật chất và ý thức không có cái nào có trước, không có cái nào có sau.

Vật chất và ý thức tồn tại song song.

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác – lênin bao gồm các bộ phận?

Triết học Mác – lênin.

Kinh tế chính trị Mác – lênin.

Chủ nghĩa xã hội khoa họC.

Câu a, b và c đều đúng.

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học Mác – lênin?

Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.

Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất.

Nghiên cứu những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩA.

Nghiên cứu tư duy.

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nội dung chủ yếu của chủ nghĩa Mác – lênin thể hiện bản chất?

Cách mạng và khoa học,

Thế giới quan duy vật triệt để.

Phương pháp luận biện chứng.

Dân chủ.

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – lênin, con người bắt nguồn từ?

Thần Dớt.

Vượn người.

Đấng tối cao.

Thượng đế.

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự xuất hiện của con người gắn với?

sự xuất hiện của xã hội loài người.

Gắn với sự xuất hiện của tự nhiên.

Động vật.

Cả câu a, b đều đúng.

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất ra của cải vật chất là?

Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người.

Hoạt động của loài vật.

Hoạt động của loài người và của loài vật.

Hoạt động kinh tế.

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất chủ yếu trong xã hội?

Sản xuất vật chất.

Sản xuất tinh thần.

Sản xuất ra bản thân con người.

Cả a, b và c đều đúng.

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xã hội có ba quá trình sản xuất là chủ yếu, quá trình nào là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội?

Sản xuất vật chất.

Sản xuất tinh thần.

Sản xuất ra bản thân con người.

Sản xuất công cụ lao động.

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội?

Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.

Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.

Câu a, c đúng.

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của lực lượng sản xuất biểu hiện ở hai mức độ?

Là tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của công cụ lao động.

Là tính chất tập thể hay tính chất xã hội của lực lượng sản xuất.

Câu a, b đều sai.

Câu a, b đúng.

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở?

Trình độ của người lao động, trình độ của công cụ lao động.

Trình độ tổ chức lao động xã hội, trình độ tổ chức lao động xã hội.

Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất, trình độ phân công lao động xã hội.

Câu a, b và c đúng.

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?

Lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất.

Quan hệ sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.

Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.

Lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi của QHSX; QHSX tác động trở lại LLSX.

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ định nghĩa của lênin về giai cấp, rut ra mấy đặc trưng cơ bản của giai cấp?

BA.

Bốn.

Năm.

Sáu.

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?

Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định.

Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.

Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội, trong quản lý sản xuất.

Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức thu nhập của cải xã hội.

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự chuyển biến của xã hội loài người qua các giai đoạn lịch sử khác nhau được quyết định bởi?

Phương thức sản xuất.

Lực lượng sản xuất.

Quan hệ sản xuất.

Cơ sở hạ tầng.

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã trải qua các phương thức sản xuất hay các chế độ xã hội như sau?

Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, chiếm hữu nô lê, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).

Công xã nguyên thuỷ, chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).

Chiếm hữu nô lệ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).

Công xã nguyên thuỷ, chế độ phong kiến, tư bản chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa (giai đoạn thấp của nó là xã hội chủ nghĩa).

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của?

Đấng tối cao.

Thế giới tinh thần.

Thế giới vật chất.

Con người.

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm?

Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.

Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Chủ nghĩa duy thựC.

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động của con người là hoạt động mang tính?

Tính cá nhân.

Tính xã hội.

Dân chủ.

Tự do.

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công, đơn giản thì lực lượng mang tính?

Tính xã hội.

Cá nhân.

Tính quần chúng.

Tính lạc hậu.

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm đổi mới của Đảng ta hiện nay?

Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực kinh tế.

Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực chính trị.

Đổi mới dần dần.

Phải biết kết hợp ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xã hội loài người xuất hiện?

Đã có giai cấp.

Không bao giờ có giai cấp.

Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên.

Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định.

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân trực tiếp sản sinh ra giai cấp là?

Do sự chênh lệch về của cải.

Do chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

Do chế độ phụ quyền.

Do chiến tranh giữa các bộ tộC.

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nước ta việc xác định cơ cấu kinh tế công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ, thì phải hướng đến?

Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động nông nghiệp, dịch vụ tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động công nghiệp ngày càng giảm.

Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động dịch vụ tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động công nghiệp, nông nghiệp giảm.

Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao độn dịch vụ tăng.

Tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động công nghiệp và dịch vụ ngày càng tăng; tỷ trọng và số lượng tuyệt đối lao động nông nghiệp ngày càng giảm.

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái quát nhất, lợi ích kinh tế là?

Lợi ích cá nhân.

Lợi ích tập thể.

Lợi ích xã hội.

a, b và c đều đúng.

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?

Quan hệ sản xuất đặc trưng.

Lực lượng sản xuất.

Chính trị, tư tưởng.

Phương thức sản xuất.

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, muốn thay đổi một chế độ xã hội thì?

Thay đổi lực lượng sản xuất.

Tạo ra nhiều của cải.

Thay đổi quan hệ sản xuất.

Thay đổi lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau?

Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.

Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội.

Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội.

cả a và c đúng.

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mâu thuẫn giữa giai cấp công và giai cấp tư sản được gọi là?

Mâu thuẫn đối kháng.

Mâu thuẫn bên trong.

Mâu thuẫn cơ bản.

Mâu thuẫn chủ yếu.

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm?

3 bộ phận cấu thành.

4 bộ phận cấu thành.

5 bộ phận cấu thành.

2 bộ phận cấu thành.

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác ra đời vào?

Đầu thế kỷ XIX.

Giữa thế kỷ XIX.

Cuối thế kỷ XIX.

Đầu thế kỷ XXI.

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi?

3 tiêu đời.

4 tiêu đời.

5 tiêu đời.

6 tiêu đời.

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp của?

A. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của phoiơbắC.

Thế giới quan duy vật của phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.

Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và phoiơbắC.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học do Mác và Ph. Ăng – ghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong sự phát triển của triết học, biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó là?

Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan hệ đối với các khoa học khá.

Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản và quần chúng lao động.

Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người về xã hội.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mác đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” phép biện chứng trong triết học của ông để xây dựng phép biện chứng duy vật. Ông là ai?

Phoiơbắc.

Platon.

Hêghen.

Kant.

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triết học Mác là thế giới quan khoa học của?

Giai cấp tư sản tiến bộ.

Giai cấp công nhân.

Tầng lớp trí thứC.

Giai cấp tiểu tư sản.

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của triết Mác – Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau? A. Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ.

Vật chất là nguyên tử.

Vật chất là thực tại khách quan.

Vật chất là vật thể cụ thể.

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện?

Khẳng định tính thứ nhất của vật chất.

Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội.

Bác bỏ thuyết không thể biết.

Cả 3 ý trên đều đúng.

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Ph. Ăng – ghen, có thể chia vận động thành?

4 hình thức vận động cơ bản.

5 hình thức vận động cơ bản.

6 hình thức vận động cơ bản.

7 hình thức vận động cơ bản.

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là?

Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thứC.

Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những hoàn cảnh cụ thể, ý thức có thể quyết định trở lại vật chất.

Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người.

Các câu trên đều sai.

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chất là tất cả những gì?

Tồn tại một cách cụ thể, có thể nhìn thấy.

Tồn tại vô hình, thần bí ở bên ngoài thế giới khác quan.

Tồn tại cảm tính và tồn tại không cảm tính.

Tồn tại ở bên ngoài ý thức, được ý thức con người phản ánh.

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận động là?

Sự chuyển động của các vật thể trong không gian.

Sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái khac của sự vật hiện tượng.

Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian.

Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời gian.

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối liên hệ có những tính chất gì cơ bản?

Khách quan, phổ biến, đa dạng (phong phú, riêng biệt)

Khách quan, phổ biến, biện chứng.

Khách quan, phổ biến, liên tụC.

Khách quan, biện chứng, đa dạng.

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tại tồn tại biệt lập, tách rời nhau, cái này tồn tại bên cạnh cái kia?

Quan điểm siêu hình.

Quan điểm biện chứng.

Quan điểm duy tâm.

Các quan điểm duy lý.

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình khác nhau vừa tồn tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại, chuyển hoá lẫn nhau?

Quan điểm siêu hình.

Quan điểm biện chứng.

Quan điểm duy tâm.

Quan điểm duy thựC.

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng. Đây là quan điểm của?

Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về mặt lượng, không có sự thay đổi về chất?

Quan điểm siêu hình.

Quan điểm biện chứng.

Quan điểm duy tâm.

Quan điểm duy ngã.

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển là quá trình?

Tiến lên theo đường vòng khép kín.

Tiến lên theo đường quanh co, phức tạp, hình xoáy ốc đi lên.

Quá trình tiến lên theo đường thẳng tắp.

Các câu trên đều sai.

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vât mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của sự vật cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ, phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì của sự phát triển?

Tính khách quan.

Tính phổ biến.

Tính đa dạng, phong phú.

Tính kế thừA.

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì truệ, định kiến trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?

Quan điểm lịch sử cụ thể.

Quan điểm toàn diện.

Quan điểm phát triển.

Quan điểm duy vật.

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ thể và quan điểm phát triển được rút ra từ?

Mối quan hệ giữa vật chất và ý thứC.

Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật.

Mối quan hệ giữa nhận thức và thực tiễn.

Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật.

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù của các nhà khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối quan hệ đó là.

Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng.

Quan hệ giữa cái chung và cái riêng.

Quan hệ giữa nội dung và hình thứC.

Quan hệ giữa sự vật và hiện tượng.

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn quan điểm đúng sau đây?

Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng.

Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung.

Cái chung và cái riêng đều tồn tại trong nhau.

Cái chung và cái riêng đều tồn tại độc lập với nhau.

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái tất nhiên là cái do?

Những nguyên nhân bên trong sự vật quy định.

Những nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.

Cái tất nhiên là cái ngẫu nhiên.

Cả nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?

Bản chất.

Nội dung.

Hiện thựC.

Mục đích.

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng được hình thành do quy luật vận động nội tại của sự vật quy định thì được gọi là?

Khả năng thực tế.

Khả năng tất nhiên.

Khả năng ngẫu nhiên.

Khả năng nội tại.

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật được gọi là?

Nội dung.

Bản chất.

Hình thức bên trong.

Hiện tượng.

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không có hình thức nào tồn tại thuần tuý không chứa nội dung và cũng không có nội dung nào lại không tồn tại trong những hình thức xác định. Quan điểm này thể hiện?

Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thứC.

Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.

Sự thống nhất giữa nội dung và hình thứC.

Sự độc lập giữa nội dung và hình thứC.

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mối liên hệ mang tính khách quan, bản chất, tất nhiên và được lặp đi lặp lại được khái quát bằng phàm trù gì?

Thuộc tính.

Quy luật.

Yếu tơ.

Mối liên hệ.

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là?

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.

Quy luật phủ định của phủ định.

Quy luật tự nhiên.

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách thức của sự phát triển là?

Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn.

Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.

Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới.

các câu trên đều sai.

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thống nhất của hai mặt đối lập là?

Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giưa hai mặt đối lập.

Sự nương tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau, mặt này lấy mặt kia làm tiền đề cho sự tồn tại của mình và ngược lại.

Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau.

Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ.

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đấu tranh của hai mặt đối lập là?

Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau.

Sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau.

Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.

Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng.

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phủ định biện chứng là?

Sự phủ định tự thân, gắn liền với quá trình vận động đi lên, tạo tiền đề, điều kiện cho sự ra đời của cái mới tiến bộ thay thế cái cũ.

Sự ohur định có sự tác động của sự vật kháC.

các phương án trên đều sai.

Phủ định sạch trơn.

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt đối lập là?

Những mặt, yếu tố, thuộc tính, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau, cấu tạo nên sự vật.

Những mặt khác nhau.

Những mặt đối trội nhau bất kỳ, như trắng với đen, cao với thấp. V.V....

Những mặt vừa giống nhau, vừa khác nhau.

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ?

Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập.

Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.

Quy luật phủ định của phủ định.

Quy luật xã hội.

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc?

Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.

Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định.

Không vận dụng đúng quy luật tự nhiên.

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật và hiện tượng, sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính làm cho nó là nó mà không phải là cái khác?

Chất.

Lượng.

Độ.

Bước nhảy.

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực tiễn là?

Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người.

Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẫm mỹ.

Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần.

Hoạt động kinh tế.

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là?

Hoạt động chính trị - xã hội.

Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất.

Thực nghiệm khoa họC.

Các phương án trên đều đúng.

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là?

Tri giáC.

Biểu tượng.

Cảm giáC.

Khái niệm.

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là?

Phán đoán.

Suy lý.

Khái niệm.

biểu tượng.

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là?

Hoạt động lý luận.

Thực tiễn.

Hoạt động văn hoá nghệ thuật.

Kinh tế.

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc thống nhau giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc được rút ra trực tiếp từ?

Lý luận về nhận thứC.

Mối quan hệ giữa nhận thức và ý thứC.

Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thựC.

Mối quan hệ giữa nội dung và hình thứC.

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động trực tiếp vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là?

Nhận thức thông thường.

Nhận thức lý tính.

Nhận thức cảm tính.

Nhận thức gián tiếp.

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chân lý là?

Những ý kiến thuộc về số đông.

Những lý luận có lợi cho con người.

Sự phù hợp giữa trí thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm.

ý kiến của người có uy tín.

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chân lý có những tính chất gì?

Tính khách quan, tính tương đối, tính hoàn chỉnh.

Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể.

Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính phổ biến.

Tính đa dạng, phong phú.

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức sản xuất gồm?

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng.

lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.

Lực lượng sản xuất, cơ sở hạ tầng, quan hệ sản xuất.

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày nay, yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất là?

Công cụ lao động.

Người lao động.

Khoa học – công nghệ.

tư liệu lao động.

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là?

Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

Sự phát triển của hoat động nghiên.

Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế.

Không có phương án nào đúng.

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, nó là quan hệ ?

Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ kinh tế.

Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ chính trị xã hội.

Tồn tại chủ quan, bị quy định bởi chế độ văn hoá.

Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người.

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với những quan hệ khác trong quan hệ giữa người với người của quá trình sản xuất là?

Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.

Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.

Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động.

Quan hệ cạnh tranh.

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là?

Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ cấu kinh tế của một hình thái kinh tế - xã hội nhất định.

Toàn bộ những điều kiện vật chât, những phương tiện vật chất tạo thành cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.

Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những con người sử dụng nó để tiến hành các hoạt động xã hội.

Toàn bộ những vấn đề về chính trị.

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là?

Quá trình lịch sử tự nhiên.

Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền.

Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của Đảng cầm quyền.

Quá trình sản xuất hàng hoá.

Xem đáp án
250. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời của giai cấp thuộc?

Lĩnh vực chính trị.

Lĩnh vực kinh tế.

Lĩnh vực tôn giáo.

Lĩnh vực văn hoá.

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tồn tại xã hội bao gồm những nhân tố nào?

Điều kiện tự nhiên.

Dân số.

Phương thức sản xuất.

Cả a, b và C.

Xem đáp án
252. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển của tồn tại xã hội?

Điều kiện tự nhiên.

Phương thức sản xuất.

Dân số.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
253. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây?

Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội.

Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội.

Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội giai cấp.

Đấu tranh giai cấp là vấn đề của nhà nướC.

Xem đáp án
254. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đấu tranh giai cấp nhằm?

Giải quyết xung đột về mặt lợi ích giai cấp.

Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội.

Phát triển xã hội.

Hoà giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư.

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xa hội có giai cấp, ý thức của giai cấp có nội dung và hình thức phát triển khác nhau là do?

Những điều kiện sinh hoạt vật chât, lợi ích và địa vị của các giai cấp khác nhau qui định.

Thói quen khác nhau.

Sở thích khác nhau.

Văn hoá khác nhau.

Xem đáp án
256. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của con người được quyết định bởi?

Nỗ lực của mổi cá nhân.

Nền giáo dục của mỗi gia đình.

Các quan hệ xã hội.

Đời sống kinh tế.

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật?

Bằng ý thứC.

Bằng tôn giáo.

Bằng sản xuất.

Bằng của cải vật chất.

Xem đáp án
258. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội?

Quan hệ pháp luật.

Quan hệ đạo đứC.

Quan hệ lợi ích.

Quan hệ huyết thống.

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế - xã hội là?

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nướC.

Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

Cả a, b và C.

Xem đáp án
260. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa Mác – Lênin quan niệm về con người như thế nào?

Là thực thể tự nhiên.

Là thực thể xã hội.

Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh.

Cả a, b và C.

Xem đáp án
261. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào có tác động trực tiếp để phát huy nguồn lực con người?

Phát triển kinh tế - xã hội

Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin.

Giáo dục về đạo đức, lối sống.

Giải quyết việc làm.

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ vào ô trống “ Lực lượng sản xuất hàng đầu của nhân loại là ......., là người lao động”

Khoa học kỹ thuật.

Nền đại công nghiệp.

Công nhân.

Trí thứC.

Xem đáp án
263. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận thức lý tính được thực hiện thông qua nhưng hình thức cơ bản nào?

Cảm giác – Tri giác – Biểu tượng.

Cảm giác – Phán đoán – Tri giáC.

Khái niệm – Phán đoán – Suy lý.

Khái niệm – Suy lý – Tri giáC.

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm nào?

Duy vật.

Duy tâm.

Nhị nguyên.

Biện chứng.

Xem đáp án
265. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, triết học là?

Công cụ của thuần họC.

Khoa học về các sự vật đơn lẻ.

Khoa học của các khoa họC.

Các quan điểm trên đều sai.

Xem đáp án
266. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuộc tính đặc trưng của vật chất theo quan niệm triết học Mác – Lênin là gì?

Là một phạm trù triết họC.

Là tồn tại.

Là tất cả những gì bên ngoài con người.

Là thực tại khách quan tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giáC.

Xem đáp án
267. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ nghĩa duy tâm có mấy loại?

A.

B.

C.

D.

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo ăngghen, phương thức tồn tại của vật chất là gì?

Vận động.

Phát triển.

Phủ định.

Chuyển hoá từ dạng này sang dạng kháC.

Xem đáp án
269. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là?

Không biến đổi.

Biểu hiện của trạng thái vận động trong thăng bằng.

Không vận động.

Cả a, b và c đều sai.

Xem đáp án
270. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà triết học nào cho rằng thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối”?

Hêghen.

MáC.

Cantơ.

Đuyrinh.

Xem đáp án
271. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan niệm triết học Mác – Lênin, tính thống nhất của thế giới là gì?

A. Tính hiện thực.

Tính vật chất.

Tính tồn tại.

Tính khách quan.

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan niệm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua?

Sự phê phán.

Hoạt động thực tiễn.

Hiện thựC.

Hoàn cảnh.

Xem đáp án
273. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là gì?

Nguyên lý về sự phát triển.

Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

Quy luật về sự đấu tranh của các mặt đối lập.

Quy luật phủ định của phủ định.

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên lý về sự phát triển cho ta quan điểm gì trong hoạt động nhận thức và thực tiễn?

Lịch sử cụ thể.

Phát triển.

Toàn diện.

Khách quan.

Xem đáp án
275. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép biện chứng duy vật bao gồm mấy quy luật cơ bản?

A.

B.

C.

D.

Xem đáp án
276. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động, phát triển?

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Quy luật từ những thay đổi dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.

Quy luật phủ định của phủ định.

Quy luật về mối qua hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.

Xem đáp án
277. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật nào vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật?

Quy luật từ những thay đổi dần vê lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Quy luật phủ định của phủ định.

Quy luật về sự phù hợp của qua hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Xem đáp án
278. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hợp nhưng thuộc tính khách quan vốn có của sự vật, nói lên sự vật là cái gì, phân biệt nó với cái kháC. Đó là khái niệm nào?

Lượng.

chất.

Độ.

Điểm nút.

Xem đáp án
279. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thống nhất giữa chất và lượng được thể hiện trong phạm trù nào?

Phạm trù độ.

Phạm trù lượng.

Phạm trù điểm nút.

Phạm trù bước nhảy.

Xem đáp án
280. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những điểm giới hạn mà tại đó sự thay đổi về lượng sẽ làm thay đổi về chất của sự vật được gọi là gì?

Bước nhảy.

Bước nhảy toàn bộ.

Điểm nút.

Bước nhảy dần dần.

Xem đáp án
281. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm trù triết học nào dùng để chỉ giai đoạn chuyển hoá về chất của sự vật do những thay đổi về lượng trước đó gây ra?

Độ.

Điểm nút.

Chất.

Bước nhảy.

Xem đáp án
282. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuynh hướng nôn nóng, vội vàng, thường không chú ý tích luỹ đủ lượng đã muốn thực hiện bước nhảy thể hiện tư tưởng gì?

Hữu khuynh.

Thoả hiệp.

Tả khuynh.

Dung hoà.

Xem đáp án
283. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật nào vạch ra khuynh hướng của sự vận động, phát triển?

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

Quy luật từ những thay đổi từ từ về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại.

Quy luật phủ định của phủ định.

Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Xem đáp án
284. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan niệm của triết học Mác – Lênin về sự phát triển?

Là sự phủ định siêu hình.

Là sự phủ định biện chứng.

Là mọi sự biến đổi nói chung.

Là mọi sự phủ định.

Xem đáp án
285. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm xuất phát trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở lại điểm ban đầu, nhưng trên cơ sở cao hơn, điều đó muốn nói lên điều gì?

Tính chu kỳ của sự phủ định.

Sự phủ định.

Khuynh hướng của sự phát triển.

Sự kế thừA.

Xem đáp án
286. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật phủ định của phủ định vạch ra khuynh hướng của sự phát triển của sự vật như thế nào?

Theo đường thẳng.

Theo vòng tròn.

Theo đường xoáy ốC.

Theo đường bằng phẳng.

Xem đáp án
287. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin muốn thay đổi một chế độ xã hội thì?

Thay đổi lực lượng sản xuất.

Tạo ra nhiều của cải.

Thay đổi phương thức sản xuất.

Các phương án trên đều sai.

Xem đáp án
288. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn phương án đúng. Kiến trúc thượng tầng là?

Toàn bộ những quan điểm tư tưởng và những thiết chế tương ứng.

Toàn bộ những quan điểm chính trị, xã hội, pháp luật, đạo đức, tôn giáo.

Toàn bộ những thiết chế tương ứng: nhà nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chức quần chúng.

Không có quan điểm nào hoàn thiện.

Xem đáp án
289. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao ý thức xã hội có sức mạnh cải tạo tồn tại xã hội?

Vì ý thức xã hội chỉ huy mọi hoạt động của xã hội.

Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội một cách sinh động thông qua hoạt động thực tiễn của con người.

Ý thức xã hội thể hiện hiệu quả tích cực năng động qua các hoạt động của con người.

Ý thức khoa học phát triển mạnh, giữ vai trò lực lượng sản xuất trực tiếp trong nhiều ngành kinh tế.

Xem đáp án
290. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba loại hoạt động thực tiễn cơ bản của con người là?

Hoạt động sản xuất vật chất, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.

Hoạt động sản xuất xã hội, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.

Hoạt động sản xuất tinh thần, chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học.

Cả a, b và c đêu sai.

Xem đáp án
291. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật mâu thuẫn:

Giải thích cách thức phát triển của sự vật

Giải thích sự thống nhất và đấu tranh của các sự vật

Giải thích sự mâu thuẫn

Giải thích nguồn gốc của sự phát triển

Xem đáp án
292. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật lượng chất:

Giải thích mối quan hệ biện chứng giữa hai mặt lượng và chất của sự vật và cách thức biến đổi của sự vật

Giải thích khuynh hướng phát triển của sự vật

Giải thích sự thống nhất và đấu tranh của các sự vật

Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án
293. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiểu thế nào cho đúng về phạm trù vận động?

Là sự biến đổi nói chung của mọi sự vật, quá trình

Là phương thức tồn tại của vật chất

Là thuôc tính cố hữu của vật chất

Cả a,b,c đều đúng

Xem đáp án
294. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm của triết học Mác, ý thức là:

Hình ảnh của thế giới khách quan.

HÌnh ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.

Là một phần chức năng của bộ óc con người

Là sự phản ánh sáng tạo lại hiện thức khách quan

Xem đáp án
295. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đúng theo quan điểm của CNDVBC:

Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật, hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động

Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức, tinh thần, tư tưởng quyết định

Nguồn gốc của sự vận động là trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra

Nguồn gốc của vận động là do cái hích đầu tiên của “ý niệm tuyệt đối”

Xem đáp án
296. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng: Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn đề gì?

Nguồn gốc của sự phát triển

Khuynh hướng của sự vận động, phát triển

Cách thức của sự phát triển

Động lực của sự phát triển

Xem đáp án
297. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình thức sau hình thức nào là cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn

Hoạt động sản xuất vật chất

Hoạt động tinh thần

Hoạt động chính trị xã hội

Thực nghiệm khoa học

Xem đáp án
298. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vị trí quan trọng nhất

Con người

Công cụ lao động

Phương tiện lao động

Các yếu tố trên có đều có vị trí quan trọng như nhau

Xem đáp án
299. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức cao nhất của đấu tranh giai cấp là

Đấu tranh chính trị

Đấu tranh kinh tế

Đấu tranh văn hóa – tư tưởng

Đấu tranh cách mạng

Xem đáp án
300. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng bản chất của quá trình nhận thức là:

Sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động của ý thức chủ thể (người).

Là quá trình đi từ trực quan tri giác đến sinh động đến tư duy trừu tượng

Những kinh nghiệm và lí luận được tổng kết từ mọi hoạt động của con người.

Cả a,b,c đều đúng

Xem đáp án
301. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào có tính chất đồng nhất?

Đối tượng lao động

Tư liệu lao động

Công cụ lao động

Phương tiện lao động

Xem đáp án
302. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định bản chất của các quan hệ sản xuất?

Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất

Quan hệ trong tổ chức, quản lý, phân công lao động

Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động

Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án
303. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt xã hội của phương thức sản xuất là gì?

Lực lượng sản xuất

Quan hệ sản xuất

Cơ sở hạ tầng

Kiến trúc thượng tầng

Xem đáp án
304. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính trị, pháp quyền, đạo đức là những yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây?

Cơ sở hạ tầng

Quan hệ sản xuất

Kiến trúc thượng tầng

Lực lượng sản xuất

Xem đáp án
305. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?

Cơ sở hạ tầng

Kiến trúc thượng tầng

Không có cái nào quyết định

Tác động lẫn nhau

Xem đáp án
306. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?

Quy luật đấu tranh giai cấp

Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack