2048.vn

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 7
Quiz

2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở - Phần 7

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là

Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp

Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo

Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm

Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do:

Dày dính màng phổi

Tràn khí không hoàn toàn

Tràn khí sau tràn dịch

Chảy máu sau tràn dịch

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau:

Không đau ngực; Không khó thở

Âm phế bào giảm nhẹ

Dấu thực thể không điển hình

Tất cả các triệu chứng trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với:

Khí phế thủng toàn thể

Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở

Hang lao

Kén phổi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

Nhiễm trùng mủ màng phổi

Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp

Tràn khí màng phổi có van

Tất cả các biến chứng trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là:

Dày dính màng phổi

Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm

Xẹp phổi

Tất cả các di chứng trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là:

Nhóm Aminozide

Nhóm Cefalosporin III

Nhóm Macrolid

Nhóm Metronidazol

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là:

Tràn khí màng phổi đóng

Tràn khí màng phổi mở

Tràn khí màng phổi có van

Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi

Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết

Tràn khí màng phổi mở

Tràn khí màng phổi có van

Tràn khí màng phổi khu trú

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là:

Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân

Xquang phổi chuẩn

Siêu âm lồng ngực

Triệu chứng thực thể

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn:

Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn.

Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não.

Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể.

Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn:

Do nhiều nguyên nhân gây ra.

Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời.

Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.

Câu A và câu B đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là

Ngừng hô hấp.

Thiếu oxy mô.

Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời.

Câu A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm:

60%

70%

80%

90%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm:

1-5%

5-10%

10-25%

25-35%

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn:

Tắc động mạch phổi

Chèn ép tim cấp

Nhồi máu cơ tim có biến chứng

Co thắt mạch não

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và:

Mất phản xạ

Vô niệu

Liệt nửa thân

Tăng phản xạ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện:

Rung thất , phân ly điện cơ

Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ

Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu

Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vô tâm thu là tình trạng:

Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.

Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.

Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.

Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:

Kích thích phản xạ phế vị

Suy hô hấp cấp

Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Rối loạn điện giải

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu:

Kích thích phản xạ phế vị

Suy hô hấp cấp

Nhịp nhanh thất

Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rung thất là:

Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng

Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp

Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh

Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân sau đây là của rung thất:

Kích thích phản xạ phế vị

Suy hô hấp cấp

Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất:

Suy hô hấp cấp

Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Bloc nhĩ thất không có thoát thất

Giảm kali máu, tăng canxi máu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân ly điện cơ là tình trạng:

Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu

Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả

Không ghi được điện tim và tim không bóp được

Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ:

Kích thích phản xạ phế vị

Suy hô hấp cấp

Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Tăng kali máu nặng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ:

Kích thích phản xạ phế vị

Suy hô hấp cấp

Hạ canxi máu trầm trọng

Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ:

Vỡ tim trong NMCT

Tăng kali máu nặng

Hạ canxi máu trầm trọng

Nhiễm toan

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

10”-20”

20”-60”

30”-40”

40”-50”

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau:

5”-10”

10”-20”

20”-30”

30”-40”

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

5’

Sau 15’

15’-20’

30’-60’

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

5’

15’

15’-20’

30’-60

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

5’

15’

15-20’

30-60’

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:

15’

15-20’

30-60’

1-2 giờ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước A trong xử trí ngừng tim là:

Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa.

Lấy các dị vật trong miệng.

Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần.

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một:

Dùng kỷ thuật miệng kề miệng

Cho thở máy nếu cần

Dùng mask hoặc ambu

Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một:

Duy trì tuần hoàn

C: Circulation

Xoa bóp tim ngoài lồng ngực

Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ:

Sốc điện

Adrenaline

Xylocaine

Cả 3 biện pháp A, B, C

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ:

Sốc điện

Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao

Kiềm hoá

Điều chỉnh kali máu

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là

Viêm phế quản

Áp xe phổi

Lao phổi

Ung thư phổi

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đuôi khái huyết là

Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi

Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm

Máu ho ra có hình dạng của phế quản

Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là:

Bệnh bạch cầu cấp

Hẹp van 2 lá

Suy tim phải

Suy chức năng gan

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu:

Đau ngực

Khó thở

Móng tay khum

Mạch nhanh

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là

Số lượng máu mất

Số lượng hồng cầu

Thể tích hồng cầu (Hct)

Mạch nhanh

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp:

Mạch

Nhịp thở

Tinh thần kinh

Móng tay móng chân

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là

Số lượng máu mất

Số lượng hồng cầu

Màu sắc của máu

Đuôi khái huyết

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là

Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng

Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ

Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán

Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng:

Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát

Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết

Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm

Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ ho ra máu không có liên quan đến

Số lượng máu mất

Số lượng hồng cầu

Toàn trạng bệnh nhân

Nguyên nhân gây xuất huyết

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp

Valium

Largactil

Aminazine

Gardenal

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack