2048.vn

200+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tiền tệ ngân hàng có đáp án (Phần 2)
Quiz

200+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tiền tệ ngân hàng có đáp án (Phần 2)

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào không phải phương thức luân chuyển vốn gián tiếp.

C. Bạn mượn 100 triệu VNĐ từ bạn thân

Công ty bảo hiểm Bảo Việt cho công ty TNHH Honda VN vay vốn

Bạn mua trái phiếu của ngân hàng VCB

Bạn vay ngân hàng Đông Á 100 triệu VNĐ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổ phiếu công ty vừa được phát hành sẽ được giao dịch trên thị trường Thị trường tiền tệ (I)

Thị trường vốn (II)

Thị trường sơ cấp (III) Thị trường thứ cấp (IV)

I và III

I và IV

II và III

II và IV

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khách hàng gửi 100 triệu VNĐ vào tài khoản tiền gửi tiết kiệm, ngay lập tức sẽ tác động làm:

B. M1 giảm 100 triệu VNĐ, M2 không đổi

MB giảm 100 triệu VNĐ

M2 tăng 100 triệu VNĐ

A và B

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lãi suất của trái phiếumức lãi suất cân bằng, trên thị trường trái phiếu sẽ dư ……………….. và giá trái phiếu sẽ …………

C. Thấp hơn; cung; giảmD. Cao hơn; cung; tăng

Thấp hơn; cầu; tăng

Cao hơn; cầu; giảm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết dự tính, đường cong lãi suất hoàn vốn dốc xuống khi:

B. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)

Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn

Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trái phiếu có mệnh giá là 100 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời hạn 2 năm. Nếu lãi suất thị trường dự tính tăng lên 15%/năm thì:

A. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể nhỏ hơn lãi suất trái phiếu

Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể lớn hơn lãi suất trái phiếu

Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu không bị ảnh hưởng

Không có phương án nào đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản mục nào không thuộc bên nguồn vốn của VCB?

D. Tiền gửi tại BIDV

Vốn của ngân hàng

Tiền gửi có kì hạn của khách hàng

Tiền gửi của BIDV

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì lãi suất thị trường tăng mạnh, khách hàng chuyển 100 triệu VNĐ từ tài khoản tiền gửi không kì hạn sang tài khoản tiền gửi có kì hạn sẽ có tác động làm:

C. M1 giảm 100 triệu, M2 không đổi

M1 không đổi, M¬2 tăng 100 triệu VNĐ

MB tăng 100 triệu, M1 giảm 100 triệu VNĐ

Không có phương án đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quyển sách có giá 40000 đồng. VD này minh họa cho chức năng nào của tiền:

C. Chức năng phương tiện đo lường giá trị

Chức năng phương tiện trao đổi

Chức năng phương tiện tích lũy giá trị

A và C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hệ số nhân tiền bằng 3, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ nào dưới đây để tăng mức cung tiền lên 120 tỷ?

D. Mua 40 tỷ trái phiếu của các NHTM

bán 360 tỷ trái phiếu cho các NHTM

Mua 3600 tỷ trái phiếu của các NHTM

Bán 40 tỷ trái phiếu cho các NHTM

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

M2 không gồm gì?

Tiền gửi không kì hạn

Cổ phiếu

Trái phiếu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khách hàng gửi vào ngân hàng 1 tỷ với tỷ lệ dự trữ 10% thì đáp án phản ánh đúng:

Dự trữ bat buoc là 100 triệu

Dữ trữ 1 tỷ

Dự trữ dư thừa là 900 triệu

Tất cả

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng tạo tiền khi nào?

A. Cho vay mà mua chứng khoán

Đi vay và bán chứng khoán

Cho vay và bán chứng khoán

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

VD nào thể hiện trung gian tài chính

D. Mua xe máy bằng cách nhận tín dụng của NH chính sách

Vay tiền của bố mẹ

Vay tiền bạn bè

Mẹ mua trái phiếu cho con gái

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ năm 2008 đến nay, giá cả hàng hóa tăng cao, tiền tệ đã không làm tốt chức năng nào?

A. Chức năng tích lũy giá trị

Chức năng phương tiện thanh toán

Chức năng đo lường

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chính của thị trường tài chính là dẫn truyền vốn từ:

A. Người tiết kiệm đến người đầu tư

Người đầu tư đến người tiết kiệm

Từ cả người tiết kiệm và người đầu tư đến ngân hàng

Từ ngân hàng tới người tiết kiệm và người đầu tư

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức mua của tiền tệ là:

A. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua được

Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được

Lãi suất

Tỷ lệ lạm phát

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất thấp hơn mức lãi suất cân bằng, sẽ dư…….. tiền. Công chúng sẽ tìm cách bán trái phiếu và lãi suất sẽ……..

A. Cầu, tăngB. Cầu, giảmC. Cung, tăngD. Cung, giảm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mức cung tiền tăng, lãi suất tăng ngay lập tức nếu hiệu ứng tính lỏng…….. hiệu ứng lạm phát dự tính

Bằng

Lớn hơn

Nhỏ hơn

Không có phương án đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là VD về trung gian tài chính

D. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận được từ ngân hàng chính sách

Hai sinh viên bắt đầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ gia đình

1 cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ

Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mô hình quỹ cho vay, nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung quỹ cho vay sang trái?

C. Tài sản và thu nhập của công chúng giảm

D. A và C

Lạm phát dự tính giảm

Thâm hụt ngân sách tăng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức cầu tiền giao dịch tập trung vào chức năng nào của tiền tệ?

A. chức năng phương tiện trao đổi

chức năng phương tiện tính toán giá trị

chức năng phương tiện đo lường giá trị

A và C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu dưới đây là đúng

D. Không đáp án nào đúng

Là công cụ tài chính ngắn hạn

Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến độngthu nhập từ cổ phiếu

Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự sụt giảm mạnh của lãi suất thị trường làm:

A. Tăng giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường

Tăng lãi suất hoàn vốn của các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường

Giảm giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường

A và B

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất thị trường tăng

A. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn âm nếu họ bán trái phiếu

D. Không có phương án đúng

Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu

Người nắm giữ tín phiếu kho bạc sẽ có suất lợi vốn âm còn người nắm giữ trái phiếu sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ tài chính phát hành năm trước được giao dịch chủ yếu trên thị trường nào?

Thị trường sơ cấp

Thị trường thứ cấp

Thị trường bán buôn

B và C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cầu tiền:

D. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng thấp thì chi phí cơ hội càng giảm

Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm

Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng cao"

Dốc xuống dưới, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ nào sau đây là công cụ trên thị trường tiền tệ

B. Tín phiếu kho bạc

Cổ phiếu VCB

Trái phiếu công ty CK SSI kỳ hạn 2 năm

B và C

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

M2 ở VN không bao gồm:

B. Trái phiếu kì hạn 2 năm do công ty cổ phần X phát hành

TG không kì hạn

Trái phiếu kỳ hạn 3 năm do NH Đông Á phát hành

Cả 3 P.A trên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trái phiếu kì hạn 6 tháng phát hành được 3 tháng giao dịch trên thị trường

(I) TTTT(II)TTV(III)TTSC(IV) TTTC

I, III

I, IV

II, III

II, IV

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack