25 câu hỏi
Trong mạch phân cực phân áp, tại sao điện áp tại điểm nối của Rb1 và Rb2 được xem là độc lập với dòng base của transistor?
Dòng base không chảy qua Rb1 hoặc Rb2
Dòng base nhỏ so với dòng chảy qua Rb1 và Rb2
Chỉ có dòng emitter ảnh hưởng đến dòng chảy qua Rb1 và Rb2
Tụ nối tầng (tụ ghép tầng) chặn dòng base chảy qua mạch phân áp
Trong các mạch khuyếch đại phân cực phân áp, điện áp collector được tính bằng cách . . . . . . .
Nhân dòng collector với điện trở collector
Nhân dòng collector với điện trở tải
Cộng điện áp base với điện áp emitter
Trừ sụt áp trên điện trở collector khỏi điện áp nguồn
Các tham số tín hiệu của mạch phân cực phân áp. 8. Mạch phân cực phân áp độc lập với beta, nhưng phải trả giá cho sự không phụ thuộc với beta là gì?
Làm giảm độ ổn định
Trở kháng ra thấp
Suy giảm hệ số khuyếch đại điện áp
Cả b và c
Khi tính trở kháng vào, hai điện trở base (Rb1 và Rb2) xuất hiện dưới dạng . . . . . với các linh kiện khác
Nối tiếp
Nối tiếp / song song
Song song
Nối tiếp ngược chiều nhau
Điện trở động của tiếp giáp base - emitter là được mắc . . . . . .
Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh base
Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh base
Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter
Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter
Trở kháng ra của mạch khuyếch đại emitter chung sẽ bằng . . . . . .
Điện trở collector
Điện trở tải
Điện trở collector mắc song song với điện trở tải
Beta lần điện trở collector
Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng vào cao nhất?
Được rẽ mạch tụ toàn bộ
Phân tách điện trở emitter
Không được rẽ mạch tụ
Tất cả các ý trên
Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng ra cao nhất?
Được rẽ mạch tụ toàn bộ
Phân tách điện trở emitter
Không được rẽ mạch tụ
Tất cả các ý trên
Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có hệ số khuyếch đại cao nhất?
Được rẽ mạch tụ toàn bộ
Phân tách điện trở emitter
Không được rẽ mạch tụ
Tất cả các ý trên
Điện áp base tại điểm tĩnh của mạch khuyếch đại phân cực emitter thường bằng . . . . . .
0V
0,7V
2V
Vcc.
Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực emitter là . . . . .
Phụ thuộc vào beta
Được tính bằng công thức chung như đối với mạch khuyếch đại phân cực phân áp
Bằng với x re
Luôn luôn cao hơn so với hệ số khuyếch đại điện áp của mạch kh. đại phân cực phân áp.
Các mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp thực tế thích hợp cho làm việc với . . . .
Các tín hiệu tần số cao
Các tín hiệu tần số cao
Các mạch cần trở kháng vào rất cao
Các mạch cần trở kháng vào rất cao
Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp bị ảnh hưởng bởi . . . .
Giá trị công suất trên điện trở collector
Hệ số khuyếch đại điện áp của bộ khuyếch đại
Giá trị điện trở của điện trở hồi tiếp
Cả b và c
Tại sao cần phải biết trở kháng vào của mỗi tầng trong một bộ khuyếch đại nhiều tầng?
Do trở kháng vào toàn mạch là tích của trở kháng vào của mỗi tầng
Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo
Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo
Cả b và c
Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là gì?
Các tụ ghép cho phép mạch khuyếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC
Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mỗi tầng độc lập nhau
Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở emitter nên làm tăng hệ số khuyếch đại
Cả b và c.
Hệ số khuyếch đại điện áp toàn bộ của mạch khuyếch đại nhiều tầng sẽ bằng với . . . . . . . .
Tổng trở kháng vào của mỗi tầng
Tích hệ số khuyếch đại điện áp của mỗi tầng
Hệ số khuyếch đại điện áp của tầng đầu tiên
Hệ số khuyếch đại điện áp của tầng cuối
Hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu của Q1 gần bằng 3
Tụ C3 bị ngắn mạch
Tụ C5 bị hở mạch
Mạch đúng chức năng
Tụ C4 hở mạch
Hệ số khuyếch đại công suất của một mạch có thể tính được bằng phép nhân. . . . .
Beta với hệ số khuyếch đại điện áp
Bình phương dòng tải với điện áp tải
Hệ số khuyếch đại điện áp với hệ số khuyếch đại dòng
Công suất vào và công suất ra
Cấu hình BJT nào cho sự khuyếch đại công suất?
Emitter chung
Base chung
Collector chung
Tất cả các ý trên
Nếu cặp Darlington được lắp bằng hai transistor với mỗi transistor bằng 40, thì mạch Darlington có beta bằng . . . . .
40
80
60
1600
Cấu hình base chung có . . .
Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp
Trở kháng vào cao và trở kháng ra bằng Rc
Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng Rc
Ngoài các ý trên
Hệ số khuyếch đại dòng của mạch base chung là . . . .
Lớn hơn 1
Đúng bằng 1
Hơi nhỏ hơn so với 1
Bằng 0
Một nguồn dòng hằng 10mA cung cấp cho tải 1kΩ. Nếu thay đổi điện trở tải là 2kΩ, thì dòng chảy qua tải là bao nhiêu?
1mA
5mA
10mA
40mA
Một mạch khuyếch đại vi sai được thiết kế với nguồn dòng hằng 10mA, nguồn cung cấp 12V, và điện trở ở nhánh collector (Rc) cho cả hai BJT là 1kΩ. Cả hai đầu vào được thiết lập là 100mV. Mức chênh lệch điện áp đo được giữa hai đầu ra collector của transistor là bao nhiêu?
0V
100mV
5V
7V
Điện áp trên base ở mạch hình 5.21JC, đo được là 1,2VDC. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì?
Beta của transistor thấp
Tụ điện ghép ở đầu ra bị ngắn mạch
Transistor bị ngắn mạch tại tiếp giáp base - emitter
Mạch đang làm việc đúng chức năng
