vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Máy điện có đáp án - Phần 6
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Máy điện có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách quy định về hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp theo chiều rộng đối với dây trần cấp điện áp đến 35kV là bao nhiêu (tính từ pha ngoài cùng về 2 phía)?

1m

2m

3m

4m

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách quy định về hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp theo chiều rộng đối với đường dây dẫn điện cấp điện áp đến 110kV là bao nhiêu (tính từ pha ngoài cùng về 2 phía)?

2m

3m

4m

5m

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để gọi cấp cứu y tế phải gọi số điện thoại nào sau đây:

113

115

114

1080

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để gọi Công an PCCC (cứu hỏa) phải gọi số điện thoại nào sau đây:

113

114

115

1080

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn khám sức khỏe định kỳ cho công nhân QLVH, sửa chữa được quy định tối thiểu là:

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phát hiện dây điện cao áp bị đứt rơi xuống đất, cần phải báo ngay cho bộ phận nào?

Phòng Kỹ thuật

Phòng Kinh doanh

Tổ trực sự cố khu vực

Phòng KTAT-BHLĐ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phát hiện dây điện cao áp bị đứt rơi xuống đất, cần phải báo ngay cho bộ phận nào?

Phòng KTAT-BHLĐ

Phòng Kỹ thuật

Phòng Kinh doanh

Phòng Điều độ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dây dẫn điện cao áp rơi xuống đất hoặc còn lơ lửng, cấm mọi người đến gần phạm vi:

5m

10m

15m

20m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 6kV là:

0,35m

0,6m

0,7m

1m

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 15kV là:

0,35m

0,6m

0,7m

1m

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 22kV là:

0,35m

0,6m

0,7m

1m

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 35kV là:

0,6m

0,7m

1m

1,5m

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép khi công tác không có rào chắn đối với cấp điện áp 110kV là:

1m

1,5m

2m

3m

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 6kV là:

0,2m

0,35m

0,6m

0,7m

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 15kV là:

0,35m

0,6m

0,7m

1m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 22kV là:

0,35m

0,6m

0,7m

1m

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 35kV là:

0,35m

0,6m

0,7m

1m

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 110kV là:

0,7m

1m

1,5m

2m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn thí nghiệm định kỳ dây thắt lưng an toàn là bao nhiêu?

3 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn thí nghiệm định kỳ bút thử điện cao áp là bao nhiêu?

3 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .

Nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT

Nhỏ hơn so với dòng base

Bằng dòng emitter

Bằng dòng emitter trừ dòng base

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter

Ra khỏi transistor thông qua cực collector

Sẽ được hấp thụ bởi transistor

Ra khỏi transistor thông qua cực base

Không phải các trường hợp trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector?

IE = IB +

IC = IB + IE

IE = IB + IC

IB = IE + IC

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ số của dòng collector và dòng base được gọi là . . . . . . .

Rho

Pi

Omega

Beta

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì VCE xấp xĩ bằng . . . . . . . .

VCC

VB

0,2V

0,7V

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack