vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Máy điện có đáp án - Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Máy điện có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn thí nghiệm định kỳ sào thao tác cách điện cao áp là bao nhiêu?

6 tháng

9 tháng

12 tháng

15 tháng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn thí nghiệm định kỳ găng tay cách điện cao áp là bao nhiêu?

3 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn thí nghiệm định kỳ ủng cách điện cao áp là bao nhiêu?

3 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn thí nghiệm định kỳ thảm cách điện cao áp là bao nhiêu?

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn thí nghiệm định kỳ ghế cách điện cao áp là bao nhiêu?

1 năm

2 năm

3 năm

4 năm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

Các máy điện đều có tính thuận nghịch

Chỉ có máy phát điện mới có tính thuận nghịch

Chỉ có động cơ điện mới có tính thuận nghịch

Chỉ có máy biến áp mới có tính thuận nghịch

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ:

Thứ cấp hở mạch, sơ cấp đặt vào điện áp U1

Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải

Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, thứ cấp đặt vào tải

Cả sơ cấp và thứ cấp đều hở mạch

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ khi:

Thứ cấp hở mạch, sơ cấp cũng hở mạch.

Sơ cấp hở mạch, thứ cấp đặt vào tải.

Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp hở mạch.

Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1, thứ cấp nối tắt.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ không tải của máy biến áp là chế độ mà:

Sơ cấp hở mạch, thứ cấp cũng hở mạch

Thứ cấp đặt vào tải, sơ cấp đặt vào nguồn u1

Thứ cấp hở mạch. Sơ cấp đặt vào nguồn điện áp u1

Thứ cấp nối qua tải. Sơ cấp hở mạch nguồn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp bằng không, do đó:

Không có tổn hao công suất trên máy biến áp

Máy vẫn tiêu hao công suất P0 trên điện trở dây quấn sơ cấp và tổn hao sắt từ

Máy chỉ tổn hao công suất P0 trên dây quấn sơ cấp

Máy chỉ tổn hao công suất do tổn hao sắt từ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất không tải Q0 rất lớn so với công suất tác dụng P0, vì vậy hệ số công suất lúc không tải là:

Rất lớn

Rất nhỏ

Bằng không

Không xác định

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ không tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:

bằng không

rất lớn

không xác định

phụ thuộc vào cách mắc

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ có tải của máy biến áp, công suất đưa ra phía thứ cấp là:

bằng không

rất lớn

không xác định

phụ thuộc vào tải

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lõi thép của máy biến áp có thể được làm từ các vật liệu:

Nhôm

Kim loại

Đồng

Sắt từ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lõi thép của máy biến áp đóng vai trò mạch từ, do đó chỉ có thể được làm từ các vật liệu:

Sắt từ

Kim loại

Đồng, Nhôm

Bán dẫn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái có tải của máy biến áp là trạng thái:

Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp đặt vào tải

Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp đặt vào tải

Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp hở mạch

Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp ngắn mạch

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái ngắn mạch của máy biến áp là trạng thái:

Cuộn thứ cấp đặt vào tải, cuộn sơ cấp bị nối tắt

Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn, cuộn thứ cấp bị nối tắt

Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp bị nối tắt

Cả cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bị nối tắt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình làm việc, máy biến áp có các loại tổn hao nào?

Tổn hao từ và tổn hao điện

Chỉ có tổn hao điện

Chỉ có tổn hao từ

Không bị tổn hao nào

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai.

Hiệu suất của máy biến áp cho biết tỷ số giữa công suất lối ra P2 với công suất đưa vào P1.

Các máy biến áp công suất trung bình và công suất lớn cho hiệu suất từ 95 – 97%

Các máy biến áp công suất nhỏ cho hiệu suất thấp từ 60 – 90%

Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi tải định mức: hệ số phụ tải k = 1

Hiệu suất của máy biến áp cực đại khi hệ số phụ tải k = 0,5.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn máy biến áp làm việc với hiệu suất cao cần phải:

Để máy biến áp làm việc với phụ tải trung bình k = 0,5 – 0,7

Để máy biến áp làm việc với phụ tải định mức k = 1

Để máy biến áp làm việc hết công suất k >1

Để máy biến áp làm việc với hệ số phụ tải k >0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một máy biến áp 1 pha trong thí nghiệm đo được công suất không tải P0 = 40W; công suất ngắn mạch Pn.m = 62,5W. Xác định hiệu suất của máy biến áp khi làm việc với hệ số phụ tải k = 0,85. Cho biết công suất định mức của máy biến áp là Sđ.m = 500VA, hệ số công suất cosφ2 = 0,8.

φ = 100%

φ = 90%

φ = 80%

φ = 50%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một máy biến áp một pha có các thông số định mức sau: Sđm = 25KVA; U1đm = 380V; U2đm = 127V. Hãy tính dòng định mức.

I1đm = 65,79A ; I2đm = 196,85A

I1đm = 65,79A ; I2đm = 21,98A

I1đm = 589A ; I2đm = 196,85A

I1đm = 65,79A ; I2đm = 19,68A

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một MBA có tỷ số điện áp U1/U2 = 220V/24V, tỷ số vòng dây W1/W2 = 880/96. Điện áp trên cuộn thứ cấp sẽ là bao nhiêu nếu cuộn dây thứ cấp của MBA tăng thêm 24 vòng.

U2 = 30V

U2 = 18V

U2 = 1613,3V

U2 = 3V

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hiệu suất và tổn hao của máy biến áp 1 pha. Biết rằng công suất đưa vào P1 = 50kW, công suất lấy ra P2 = 45kW.

η=90%, ΔP = 10%

η=10%, ΔP = 90%

η=111%, ΔP = 5%

η=90%, ΔP = 5%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một MBA có P2 =100kW, điện áp thứ cấp U2đ.m= 230V, cosφ2 = 0,8 . Hãy tính dòng thứ cấp; dòng điện tác dụng I2td và công suất toàn phần.

I2 =543,48A; I2td = 434,78A; S2 = 125kW

I2 =434,78A; I2td = 347,82A; S2 = 100kW

I2 =543,48A; I2td = 679,72A; S2 = 125kW

I2 =434,78; I2td = 543,48A; S2 = 100kW

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack