30 câu hỏi
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R2=20Ω; R1=15 Ω Xác định dòng điện đi qua điện trở R1

A I = -2,5A
I = 2A
C I = 2, 5A
D I= -2A
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các thông số R=6Ω; R1=2Ω; E=12V. Dòng điện I trong mạch là

A 4A
B 1A
C -3A
3A
Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R1=6Ω; R2=10Ω

A I= -4A
B I= 6,25A
C I= 10A
I= 4A
Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là:
A 100 A
0A
C 200 A
D 300A
Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t - 300) A là:
A 50 A
0A
C 100 A
Giá trị hiệu dụng của điện áp 220sin(314t + 500) V là:
220 V
B 0V
C 440 V
D 110 V
Giá trị hiệu dụng của điện áp -200sin(314t - 1700) V là:
200 V
B 300V
C -300V
D -200 V
Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 500
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 500
C i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 100
D i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 100
Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
i1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -800
i1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -500
i1(t)chậm pha so vớii2(t)một góc -100
i1(t)chậm pha so với i2(t) một góc -500
Cho u(t) = 150cos(314t - 600), i(t) = 7sin(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
u (t) sớm pha so với i (t) một góc -900
u (t) sớm pha so với i (t) một góc 300
u (t) sớm pha so với i (t) một góc 900
u (t) sớm pha so với i (t) một góc -300
Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 100)
A chạy qua là:
50sin(314t - 100) V
50sin(314t - 1000) V
C 50sin(314t + 800) V
D 50sin(314t) V
Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua là:
5cos(100t + 200) V
B 5sin(100t + 200) V
C 50cos(100t + 200) V
D 50sin(100t + 200) V
Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là:
14sin(100t - 600) V
14sin(100t + 300) V
C 14sin(100t + 1200) V
D 14cos(100t - 600) V
Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
B 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V
C 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
D 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V
Dòng điện i(t) = 5sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V
B 25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V
C 25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V
D 25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V
Tổng trở phức của nhánh có 3 phần tử R = 20 Ω, L = 5 mH và C = 10 mF mắc nối tiếp nhau ở tần số 100 Hz là:
20 + j 2,9824 Ω
B 20 + j 3,3007 Ω
C 20 + j 2,5008 Ω
D 20 + j 3,5217 Ω
Biết nhánh 1 có R = 70 Ω nối tiếp với L = 35 mH; nhánh 2 có R = 50 Ω nối tiếp với C = 10 mF. Tổng trở phức tương đương của 2 nhánh 1 và 2 khi mắc song song ở tần số 200 Hz là:
31,6475 + j 6,7011 Ω
B 120 + j 43,903 Ω
C 36,2892 + j 43,908 Ω
D 25,7851 + j 7,517 Ω
Công suất tiêu tán trên điện trở 10 Ω khi có dòng điện i(t) = 25sin(314t - 100) A chạy qua là:
3125 W
B 3115 W
C 3130 W
D 3120 W
Công suất phản kháng do cuộn cảm 2 mH tiêu thụ khi có dòng điện i(t) = 10sin(50t + 200) A chạy qua là:
5 Var
B 5 W
C 20 VAr
D 20 W
Công suất phản kháng do tụ điện 5 mF tạo ra khi có dòng điện i(t) = 15sin(10t + 400) A chạy qua là:
2250 Var
B 2230 VAr
C 2235 VAr
D 2255 VAr
Công suất phản kháng do tụ điện 4 mF tạo ra khi đặt điện áp u(t) = 100sin(100t - 200) V lên nó là:
2000 Var
B 2200 VAr
C 1900 VAr
D 1800 VAr
Công suất phức do 4 + j3 Ω tạo ra khi có dòng điện i(t) = 8sin(314t + 400) A chạy qua là:
128 + j 96 VA
B 128 - j 96 VA
C 96 + j 128 VA
D 96 - j 128 VA
Công suất tiêu thụ của phần tử có điện áp u(t) = 20sin(314t - 300) V và dòng điện i(t) = 5sin(314t - 900) A chạy qua là:
25 + j VA
B + j 25 VA
C 25 + j 25 VA
D 25 - j 25 VA
Biết điện áp trên tổng trở 7 + j5 Ω là u(t) = 200sin(314t + 600) V. Công suất phần tử tiêu thụ là:
1891,9 + j 1351,4 VA
B 1891,9 - j 1351,4 VA
C 1351,4 + j1891,9 VA
D 1351,4 - j1891,9 VA
Biết điện áp đặt trên tụ C là u(t) = 220sin(314t - 600) V. Để tạo ra được 15 kVAr, giá trị điện dung của tụ là:
1,974 mF
B 1,729 mF
C 2,314 mF
D 2,215 mF
Đặt một nguồn áp u(t) = 220sin(314t + 200) V lên một nhánh có R = 15 Ω mắc nối tiếp với L = 10 mH. Công suất do nguồn áp tạo ra là:
1545,6 + j323,55 VA
B 1045,6 + j323,55 VA
C 1545,6 + j383,55 VA
D 1645,6 + j363,55 VA
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là:
-Z2I2 + Z3I3 = E3
B Z2I2 + Z3I3 = E3
C -Z2I2 + Z3I3 = -E3
D -Z2I2 - Z3I3 = E3
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là:
(Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = E1
(Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = E1
C (Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = - E1
D (Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = - E1
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:
(Z1 + Z3)Iv2 + Z1Iv1 = E1 + E3
B (Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 + E3
C (Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 - E3
D (Z1 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E1 + E3
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:
(Z2 + Z3)Iv2 - Z2Iv1 = E3
(Z2 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E3
C (Z2 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E3
D (Z2 + Z3)Iv2 + Z1Iv1 = E3
