vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Lý thuyết mạch điện 1 có đáp án - Phần 2
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Lý thuyết mạch điện 1 có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R2=20Ω; R1=15 Ω Xác định dòng điện đi qua điện trở R1

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=20Ω;R2=20Ω; R1=15 Ω Xác định dòng điện đi qua điện trở R1A I = -2,5AC I = 2, 5AD I= -2A (ảnh 1)

A I = -2,5A

I = 2A

C I = 2, 5A

D I= -2A

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các thông số R=6Ω; R1=2Ω; E=12V. Dòng điện I trong mạch là

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết các thông số R=6Ω; R1=2Ω; E=12V. Dòng điện I trong mạch làA 4AB 1AC -3A (ảnh 1)

A 4A

B 1A

C -3A

3A

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R1=6Ω; R2=10Ω

Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E=100V; J=6A; R1=6Ω; R2=10ΩA I= -4AB I= 6,25AC I= 10A (ảnh 1)

A I= -4A

B I= 6,25A

C I= 10A

I= 4A

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 300) A là:

A 100 A

0A

C 200 A

D 300A

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t - 300) A là:

A 50 A

0A

C 100 A

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hiệu dụng của điện áp 220sin(314t + 500) V là:

220 V

B 0V

C 440 V

D 110 V

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hiệu dụng của điện áp -200sin(314t - 1700) V là:

200 V

B 300V

C -300V

D -200 V

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?

A i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 500

i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 500

C i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 100

D i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 100

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?

i1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -800

i1(t)sớm pha so với i2(t) một góc -500

i1(t)chậm pha so vớii2(t)một góc -100

i1(t)chậm pha so với i2(t) một góc -500

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u(t) = 150cos(314t - 600), i(t) = 7sin(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?

u (t) sớm pha so với i (t) một góc -900

u (t) sớm pha so với i (t) một góc 300

u (t) sớm pha so với i (t) một góc 900

u (t) sớm pha so với i (t) một góc -300

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 100)

A chạy qua là:

50sin(314t - 100) V

50sin(314t - 1000) V

C 50sin(314t + 800) V

D 50sin(314t) V

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua là:

5cos(100t + 200) V

B 5sin(100t + 200) V

C 50cos(100t + 200) V

D 50sin(100t + 200) V

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là:

14sin(100t - 600) V

14sin(100t + 300) V

C 14sin(100t + 1200) V

D 14cos(100t - 600) V

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:

80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V

B 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V

C 80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V

D 80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600) V

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện i(t) = 5sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:

25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V

B 25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V

C 25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V

D 25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng trở phức của nhánh có 3 phần tử R = 20 Ω, L = 5 mH và C = 10 mF mắc nối tiếp nhau ở tần số 100 Hz là:

20 + j 2,9824 Ω

B 20 + j 3,3007 Ω

C 20 + j 2,5008 Ω

D 20 + j 3,5217 Ω

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết nhánh 1 có R = 70 Ω nối tiếp với L = 35 mH; nhánh 2 có R = 50 Ω nối tiếp với C = 10 mF. Tổng trở phức tương đương của 2 nhánh 1 và 2 khi mắc song song ở tần số 200 Hz là:

31,6475 + j 6,7011 Ω

B 120 + j 43,903 Ω

C 36,2892 + j 43,908 Ω

D 25,7851 + j 7,517 Ω

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tiêu tán trên điện trở 10 Ω khi có dòng điện i(t) = 25sin(314t - 100) A chạy qua là:

3125 W

B 3115 W

C 3130 W

D 3120 W

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất phản kháng do cuộn cảm 2 mH tiêu thụ khi có dòng điện i(t) = 10sin(50t + 200) A chạy qua là:

5 Var

B 5 W

C 20 VAr

D 20 W

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất phản kháng do tụ điện 5 mF tạo ra khi có dòng điện i(t) = 15sin(10t + 400) A chạy qua là:

2250 Var

B 2230 VAr

C 2235 VAr

D 2255 VAr

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất phản kháng do tụ điện 4 mF tạo ra khi đặt điện áp u(t) = 100sin(100t - 200) V lên nó là:

2000 Var

B 2200 VAr

C 1900 VAr

D 1800 VAr

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất phức do 4 + j3 Ω tạo ra khi có dòng điện i(t) = 8sin(314t + 400) A chạy qua là:

128 + j 96 VA

B 128 - j 96 VA

C 96 + j 128 VA

D 96 - j 128 VA

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tiêu thụ của phần tử có điện áp u(t) = 20sin(314t - 300) V và dòng điện i(t) = 5sin(314t - 900) A chạy qua là:

25 + j VA

B + j 25 VA

C 25 + j 25 VA

D 25 - j 25 VA

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết điện áp trên tổng trở 7 + j5 Ω là u(t) = 200sin(314t + 600) V. Công suất phần tử tiêu thụ là:

1891,9 + j 1351,4 VA

B 1891,9 - j 1351,4 VA

C 1351,4 + j1891,9 VA

D 1351,4 - j1891,9 VA

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết điện áp đặt trên tụ C là u(t) = 220sin(314t - 600) V. Để tạo ra được 15 kVAr, giá trị điện dung của tụ là:

1,974 mF

B 1,729 mF

C 2,314 mF

D 2,215 mF

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một nguồn áp u(t) = 220sin(314t + 200) V lên một nhánh có R = 15 Ω mắc nối tiếp với L = 10 mH. Công suất do nguồn áp tạo ra là:

1545,6 + j323,55 VA

B 1045,6 + j323,55 VA

C 1545,6 + j383,55 VA

D 1645,6 + j363,55 VA

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoàPhương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là:B Z2I2 + Z3I3 = E3C -Z2I2 + Z3I3 = -E3D -Z2I2 - Z3I3 = E3 (ảnh 1)

Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là:

-Z2I2 + Z3I3 = E3

B Z2I2 + Z3I3 = E3

C -Z2I2 + Z3I3 = -E3

D -Z2I2 - Z3I3 = E3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoàPhương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là:C (Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = - E1 D (Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = - E1 (ảnh 1)

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là:

(Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = E1

(Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = E1

C (Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = - E1

D (Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = - E1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoàPhương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:B (Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 + E3C (Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 - E3D (Z1 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E1  (ảnh 1)

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:

(Z1 + Z3)Iv2 + Z1Iv1 = E1 + E3

B (Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 + E3

C (Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 - E3

D (Z1 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E1 + E3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoàPhương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:C (Z2 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E3 D (Z2 + Z3)Iv2 + Z1Iv1 = E3 (ảnh 1)

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:

(Z2 + Z3)Iv2 - Z2Iv1 = E3

(Z2 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E3

C (Z2 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E3

D (Z2 + Z3)Iv2 + Z1Iv1 = E3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack