vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Lý thuyết mạch điện 1 có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Lý thuyết mạch điện 1 có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện gồm điện trở R1 =20Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 được cấp bởi nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R2

10Ω

B 15 Ω

C 20 Ω

D 25 Ω

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch điện có nguồn 100V cấp cho điện trở 50Ω. Muốn giảm giá trị dòng điện trong mạch đi 2 lần cần mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu?

50 Ω

B 40 Ω

C 30 Ω

D 45 Ω

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch điện gồm có điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 40 Ω. Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R2 là bao nhiêu?

60V

B 80mV

80V

D 60mV

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B trong sơ đồ mạch sau:

Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút B trong sơ đồ mạch sau:C i1 = i2 + i3D i1 = i2+ i4 +i5 Câu 5 (ảnh 1)

i3 = i+ i5

i2 +i4+i5 = 0

C i1 = i2 + i3

D i1 = i2+ i4 +i5 

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định dòng điện trong mạch và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau:

Xác định dòng điện trong mạch và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau:B 0,6 A; 0,072WC 0,06A; 0,72W.D 0,006A; 0,72W. (ảnh 1)

6mA; 0,072W

B 0,6 A; 0,072W

C 0,06A; 0,72W.

D 0,006A; 0,72W.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị điện áp nguồn và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau:

Xác định giá trị điện áp nguồn và công suất tiêu hao trên điện trở R trong sơ đồ mạch sau:A 10V; 0,5WB 1V; 0,005WD 10V; 0,05W (ảnh 1)

A 10V; 0,5W

B 1V; 0,005W

10V; 5mW

D 10V; 0,05W

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điện trở R và nguồn cấp trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện trở R là 80mW

Tìm điện trở R và nguồn cấp trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện trở R là 80mWA 5kΩ; 2VB 50Ω; 0,2VC 500Ω; 2V (ảnh 1)

A 5kΩ; 2V

B 50Ω; 0,2V

C 500Ω; 2V

5kΩ; 20V

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điện dẫn Gx trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn Gx là

50mW.

Tìm điện dẫn Gx trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn Gx là50mW.B 500mSC 500ΩD 0.5mS (ảnh 1)

500µS

B 500mS

C 500Ω

D 0.5mS

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau:

Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau:B i1 - i2 –i3 - j=0C i1 - i2 + i3 - j=0D i1= i2+ i3 (ảnh 1)

i1+j=i2+i3

B i1 - i2 –i3 - j=0

C i1 - i2 + i3 - j=0

D i1= i2+ i3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định VA trong sơ đồ đồ mạch sau?(Điện thế tại nút A)

Xác định VA trong sơ đồ đồ mạch sau?(Điện thế tại nút A)B 5VC 3VD 2V (ảnh 1)

6V

B 5V

C 3V

D 2V

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định dòng điện I2 trong sơ đồ mạch sau?

Xác định dòng điện I2 trong sơ đồ mạch sau?A 2AB 2mAC 1mA (ảnh 1)

A 2A

B 2mA

C 1mA

1A

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

sds (ảnh 1)

10 A

15 A

17 A

18 A

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

s (ảnh 1)

18 A

19 A

15 A

20 A

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

sd (ảnh 1)

–i1 + i2 + i3 + i5 = 0

–i1 + i2 - i3 = 0

–i1 + i2 - i3 - i5 = 0

i1 + i2 - i3 - i5 = 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng?

Viết phương trình vòng 1 theo phương pháp dòng điện vòng?B R I1 1v  R2( Iv1  Iv2)  E1CR I1 1v  R I2( v1 Iv2)E1D R I1 1v  R I2( v1 Iv2)E1 (ảnh 1)

R I1 1v R I2( v1 Iv2) E1

B R I1 1v R2( Iv1 Iv2) E1

CR I1 1v R I2( v1 Iv2)E1

D R I1 1v R I2( v1 Iv2)E1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn dòng điện các nhánh theo dòng điện các vòng trong sơ đồ mạch sau?

Biểu diễn dòng điện các nhánh theo dòng điện các vòng trong sơ đồ mạch sau?I2Iv1Iv2  I2  Iv1Iv2  I2Iv1  Iv2  I2Iv1  Iv2  (ảnh 1)

I2Iv1Iv2 I2 Iv1Iv2 I2Iv1 Iv2 I2Iv1 Iv2

I3Iv2

I3Iv2

I3

I3Iv2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm bốn điện trở mắc nối tiếp nhau mà giá trị của nó là R1=100Ω;R2=20Ω;R3=R4=50Ω

A 10Ω

220Ω

C120Ω

D 170Ω

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song với nhau mà giá trị của nó là R1=10Ω;R2=5Ω;R3=10Ω

A 25Ω

2,5Ω

C 0,4Ω

D 10Ω

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω;R2=4Ω;R3=2Ω; R4=2Ω;E=12V

Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω;R2=4Ω;R3=2Ω; R4=2Ω;E=12VA 4AC 1AD 2A (ảnh 1)

A 4A

-4A

C 1A

D 2A

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=R2=2Ω; R3=1Ω; E1=20V; E3=40V. Xác định điện áp giữa 2 điểm nút UAB

Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=R2=2Ω; R3=1Ω; E1=20V; E3=40V. Xác định điện áp giữa 2 điểm nút UABA 10VC 20VD 25V (ảnh 1)

A 10V

15V

C 20V

D 25V

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=100Ω; R2=R3=200Ω; E1=200V. Xác định dòng điện I1

Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=100Ω; R2=R3=200Ω; E1=200V. Xác định dòng điện I1 (ảnh 1)

I1= 1A

I1= -1A

I1= 0,4A

I1= 2A

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ. Biết

Xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R trong mạch như hình vẽ. BiếtE1=100V; E2=50V; E3=30V; R=60ΩA P= -240WB P= 180WC P=540W (ảnh 1)

E1=100V; E2=50V; E3=30V; R=60Ω

A P= -240W

B P= 180W

C P=540W

P= 240W

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E1=100V; E2=20V; E3=60V; R1=10Ω; R2=20Ω

Xác định dòng điện I trong mạch như hình vẽ. Biết E1=100V; E2=20V; E3=60V; R1=10Ω; R2=20ΩAI= 5AC I= 6AD I= -2A (ảnh 1)

A I= 5A

I= 2A

C I= 6A

D I= -2A

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=6Ω; R1=R2=10Ω; R3=20Ω. Xác định dòng điện qua điện trở R1

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=100V; R=6Ω; R1=R2=10Ω; R3=20Ω. Xác định dòng điện qua điện trở R1B I1 = 6,25AC I1 = 10AD I1 = 6,67A (ảnh 1)

I1 = 4A

B I1 = 6,25A

C I1 = 10A

D I1 = 6,67A

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 =60V; R=20Ω; R1=10Ω. Tìm điện áp trên điện trở R1

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 =60V; R=20Ω; R1=10Ω. Tìm điện áp trên điện trở R1B 20VC 60VD10V (ảnh 1)

30V

B 20V

C 60V

D10V

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1=30V; R1=5Ω;R2=10Ω; R3=10Ω; R4=5Ω. Xác định công suất phát của nguồn E1

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1=30V; R1=5Ω;R2=10Ω; R3=10Ω; R4=5Ω. Xác định công suất phát của nguồn E1A P= 150WB P= 30WD P= -120W (ảnh 1)

A P= 150W

B P= 30W

P= 120W

D P= -120W

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định điện trở tương đương trong sơ đồ mạch sau?

Xác định điện trở tương đương trong sơ đồ mạch sau?A 2,5kΩB 3kΩD 4 kΩ (ảnh 1)

A 2,5kΩ

B 3kΩ

1,5 kΩ

D 4 kΩ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm V0 trong sơ đồ mạch sau?

Tìm V0 trong sơ đồ mạch sau?A V0 = 72mVB V0 = 0,72VC V0 = 7,2mV (ảnh 1)

A V0 = 72mV

B V0 = 0,72V

C V0 = 7,2mV

V0 = 7,2 V.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định điện áp ra Vout trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau?

Xác định điện áp ra Vout trong sơ đồ mạch khuếch đại thuật toán sau?A Vout = 72V.B Vout = 2V.D Vout = -2V  (ảnh 1)

A Vout = 72V.

B Vout = 2V.

Vout = -72V

D Vout = -2V

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1=10V; E2=40V; R1=200Ω;R2=100Ω; R3=400Ω. Xác định dòng điện qua nguồn E1

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1=10V; E2=40V; R1=200Ω;R2=100Ω; R3=400Ω. Xác định dòng điện qua nguồn E1B I = 6,25AC I = 10AD I = 6,67A (ảnh 1)

I = 0,15A

B I = 6,25A

C I = 10A

D I = 6,67A

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack