2048.vn

200+ câu trắc nghiệm Lập trình cho di động có đáp án - Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Lập trình cho di động có đáp án - Phần 4

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lập trình ứng dụng Android cần sử dụng ngôn ngữ gì?

Chọn một:

Assembly

PHP

Ruby on rail

Java

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến trúc hệ điều hành Android gồm mấy tầng?

Chọn một:

3

4

5

6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ANR là viết tắt của

Chọn một:

Application not recognized.

Android not recognized.

Application not responding.

Application not react.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phát triển ứng dụng Android, NDK được dùng để làm gì?

Chọn một:

Biên dịch các mã nguồn viết bằng C/C++ sang thành mã máy.

Gọi thư viện native.

Biên dịch mã nguồn java.

Phát hiện lỗi trong mã nguồn C/C++

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ điều hành Android được xây dựng dựa trên hệ điều hành nguồn mở nào?

Chọn một:

Windows CE

Linux

Blackberry

IOS

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thư viện nào của Map View trong Android?

Chọn một:

com.map

com.google.googlemaps

in.maps

com.google.android.maps

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tệp tin nào mô tả cấu trúc màn hình của ứng dụng Android?

Chọn một:

Layout

Manifest

string XML

R

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính bảo mật nào có trong hệ điều hành android?

Chọn một:

Hệ điều hành gán cho mỗi ứng dụng một Linux user ID để truy cập tài nguyên của hệ điều hành, hệ điều hành cứ theo ID đó để cấp phát tài nguyên cho ứng dụng.

Thông qua trình diệt virut.

Các ứng dụng Android đều có mật khẩu để truy nhập vào các tài nguyên của hệ thống.

Máy ảo android (VM) quản lý toàn bộ hoạt động của ứng dụng và giao tiếp với hệ điều hành.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ điều hành Android ra đời vào năm 2010 có tên là gì?

Chọn một:

Jelly Bean

KitKat

Lollipop

Froyo

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty nào phát triển hệ điều hành Android?

Chọn một:

Apple

Google

Android Inc

Nokia

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

JDK được sử dụng để làm gì?

Chọn một:

Để biên dịch mã nguồn C/C++

Phát triển ứng dụng Java.

Biên dịch mã nguồn assembly.

Phát triển ứng dụng python.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đến quý I năm 2017, hệ điều hành nào chiếm thị phần lớn nhất trên thế giới?

Chọn một:

Android

iOS

window Phone

Các hệ điều hành khác.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Android Studio, kiểu code completion nào sau đây KHÔNG được hỗ trợ?

Chọn một:

Basic completion

Smart completion

Statement completion

Automatic completion

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng Android được thực thi trên máy ảo nào?

Chọn một:

Ubuntu

VMWare

Dalvik

Simulator

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android hỗ trợ những tính năng nào?

Chọn một:

Nghe lén

Bluetooth

Chat

Phát thanh

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi dự án trong Android studio KHÔNG chứa module nào sau đây?

Chọn một:

Android app modules

Library modules

Layout modules

Google app engine modules

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Android studio trong linux, tổ hợp phím nào được dùng để mở cửa sổ logcat?

Chọn một:

Alt + 1

Alt + 9

Alt + 6

Esc

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android hỗ trợ bao nhiêu loại hướng màn hình (orientation)?

Chọn một:

4

10

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào dưới đây là các phần của một APK file?

Chọn một:

Resource

Layout

image

text file

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty nào mua Android?

Chọn một:

Apple

Không có công ty nào

Nokia

Google

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị nào hiện chưa thể chạy hệ điều hành Android?

Chọn một:

Mobile

TV

Smart watch

Tủ lạnh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

AIDL là viết tắt của từ gì trong Android?

Chọn một:

Android

Android Interface Definition Language

Application

Application

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu MIME thong dụng trong Android là?

Chọn một:

html

text

text/html

doc

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong java, một câu lệnh có bao gồm các biến kiểu byte, int, literal number thì kết quả cuối cùng được lưu dưới dạng nào?

Chọn một:

int

long

byte

float

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là cách khai báo hợp lệ cho biến kiểu boolean?

Chọn một:

Boolean b1 = 1

Boolean b2 = 'false'

Boolean b3 = false

Boolean b4 = "true"

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ra của đoạn chương trình sau là gì?

class asciicodes {

public static void main(String args[]) {

char var1 = 'A';

char var2 = 'a';

System.out.println((int)var1 + " " + (int)var2);

}

}

Chọn một:

163

65 97

67 95

66 98

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đầu ra của chương trình sau là bao nhiêu?

class average {

public static void main(String args[]) {

double num[] = {5.5, 10.1, 11, 12.8, 56.9, 2.5};

double result;

result = 0;

for (int i = 0; i < 6; ++i)

result = result + num[i];

System.out.print(result/6);

}

}

Chọn một:

</>

16.34

15.56

16.44

16.46

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đầu ra của chương trình sau là bao nhiêu?

class output {

public static void main(String args[]) {

double b;

b = 0/4.0;

System.out.println(b);

}

}

Chọn một:

1.0

0.0

0.1

0.2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả các phép toán với số mũ hoặc các hàm lượng giác trong java sẽ trả về dữ liệu có kiểu gì?

Chọn một:

int

float

double

long

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ra của chương trình sau đây là gì?

class booloperators {

public static void main(String args[]) {

boolean var1 = true;

boolean var2 = false;

System.out.println((var1 & var2));

}

}

Chọn một:

0

1

true

false

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến boolean trong Java có thể chứa giá trị nào dưới đây?

Chọn một:

True & False

0 & 1

Bất kỳ giá trị integer nào

True

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng biểu diễn của biến kiểu byte trong java là

Chọn một:

-128 to 127.

-32768 to 32767.

-2147483648 to 2147483647.

-1 to 1.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Java, JRE là gì?

Chọn một:

Môi trường java thật.

Môi trường phát triển java.

Môi trường chạy ứng dụng java.

Môi trường người dùng ứng dụng java.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đầu ra của chương trình sau là bao nhiêu?

class increment {

public static void main(String args[]) {

int g = 3;

System.out.print(++g * 8);

}

}

Chọn một:

25

24

32

33

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu mã hóa nào dưới đây được dùng cho biến kiểu characters trong java?

Chọn một:

ASCII

ISO-LATIN-1

UNICODE

LATEX

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ra của chương trình sau đây là gì?

class mainclass {

public static void main(String args[]) {

boolean var1 = true;

boolean var2 = false;

if (var1)

System.out.println(var1);

else

System.out.println(var2);

}

}

Chọn một:

0

1

true

false

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đầu ra của chương trình sau là bao nhiêu?

class area {

public static void main( String args[]) {

double r, pi, a;

r = 9.8;

pi = 3.14;

a = pi * r * r;

System.out.println(a);

}

}

Chọn một:

301.5656

301

301.56

301.5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến kiểu char chiếm bao nhiêu bit trong bộ nhớ?

Chọn một:

4

8

16

32

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ra của chương trình sau đây là gì?

class mainclass {

public static void main(String args[]) {

char a = 'A';

a++;

System.out.print((int)a);

}

}

Chọn một:

66

67

65

64

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng biểu diễn của biến kiểu short trong java là

Chọn một:

-128 to 127.

-32768 to 32767.

-2147483648 to 2147483647.

-1 to 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack