25 câu hỏi
Các tổn hao công suất trong thiết bị kỹ thuật điện là:
tổn hao trong các phần dẫn điện, trong các chi tiết dẫn từ
tổn hao trong các phần dẫn điện
tổn hao trong các chi tiết dẫn từ
kết quả khác
Tổn hao công suất trong các phần dẫn điện là:
P =∫ρJ dv−1
P =∫ρJ dv3
P =∫ρJ dv2
P =∫ρJ dv
Hiệu ứng bề mặt là:
hiện tượng phân bố dòng điện không đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫn.
hiện tượng phân bố dòng điện không đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫnkhi có dòng điện xoay chiều chảy trong nó.
hiện tượng phân bố dòng điện đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫn khi códòng điện xoay chiều chảy trong nó.
kết quả khác
Hiện tượng hiệu ứng bề mặt càng rõ nét khi:
tần số xoay chiều càng giảm
tần số xoay chiều càng tăng
tần số xoay chiều gần 50 hz
kết quả khác
Hiệu ứng gần là:
hiện tượng phân bố mật độ dòng điện đều trên tiết diện ngang của dây dẫnkhi nó dẫn dòng điện xoay chiều và đặt gần một dây dẫn khác cũng dẫn dòng xoay chiều.
hiện tượng phân bố mật độ dòng điện không đều trên tiết diện ngang củadây dẫn khi nó dẫn dòng điện xoay chiều
hiện tượng phân bố mật độ dòng điện không đều trên tiết diện ngang củadây dẫn khi nó dẫn dòng điện xoay chiều và đặt gần một dây dẫn khác cũng dẫn dòng xoay chiều.
kết quả khác
Đối với điện trường xoay chiều, tổn hao cách điện được tính bởi:
P =U C tg2. . δ
P =U 2. .ω δtg
P =U 2. . .ω δC tg
P =U . . .ω δC tg
Chế độ làm việc ngắn hạn là:
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T và thời gian nghỉ tn>5T.</5t>
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T và thời gian nghỉ tn>5T.
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T và thời gian nghỉ tn<5T.
</5t>
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T và thời gian nghỉ tn<5T.
</5t.>
Công suất ở chế độ làm việc ngắn hạn là:
Pn = KT .τn
Pn = K FT . .τn
Pn = K FT .
Pn = K FT . 2.τn
Công suất ở chế độ định mức là:
Pdm = K FT . 2.τs
Pdm = KT .τs
Pdm = K FT .
Pdm = K FT . .τs
Chế độ làm việc ngắn hạn lập lại là:
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T ; thời gian nghỉ tn<5T và tck<5T.
</5t>
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn<5T và tck<5T.
</5t>
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn>5T và tck<5T.
</5t.</5t>
chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn<5T và tck>5T. </5t>
Cho số lần đóng cắt trong một giờ K=360, thời gian một chu kỳ là:
20(s).
40(s).
10(s).
30(s).
Cho thời gian trong một chu kỳ tck=20(s); hệ số phụ tải m=75%. Thời gian làm việc là:
30(s).
20(s).
25(s).
15(s).
Cho thời gian trong một chu kỳ tck=10(s); hệ số phụ tải m=75%; thời gian làm việc tlv =7,5; thời hằng phát nóng T=900(s) thì hệ số nâng công suất là:
1,33(s).
2,33(s).
0,33(s).
4,33(s).
Cho thời gian trong một chu kỳ tck=10(s); hệ số phụ tải m=75%; thời gian làm việc tlv =7,5; thời hằng phát nóng T=900(s) thì hệ số nâng dòng điện là:
2,15(s).
1,15(s).
0,15(s).
4,15(s).
Cho một dây đồng tròn và dài vô tận có đường kính d=20mm;cách điện bằng PVC dày δ= 5mm; ρ=1,75.10 (−8 Ωm) ;dây đồng dẫn dòng I=600(A); nhiệt độ môi trường θ0 = 350C ; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,2W m C/ 0 ; hệ số tản nhiệt
KT =12W m/ 20C . Tổn thất công suất trên 1 (m) của dây là:
30(W).
20(W).
40(W).
10(W).
Cho một dây đồng tròn và dài vô tận có đường kính d=20mm;cách điện bằng PVC dày δ= 5mm; ρ=1,75.10 (−8 Ωm) ;dây đồng dẫn dòng I=600(A); nhiệt độ môi trường θ0 = 350C ; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,2W m C/ 0 ; hệ số tản nhiệt
KT =12W m/ 20C . Nhiệt độ trong ruột dây là:
69(0C).
49(0C).
59(0C).
79(0C).
Cho một dây đồng tròn và dài vô tận có đường kính d=20mm;cách điện bằng PVC dày δ= 5mm; ρ=1,75.10 (−8 Ωm) ;dây đồng dẫn dòng I=600(A); nhiệt độ môi trường θ0 = 350C ; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,2W m C/ 0 ; hệ số tản nhiệt
KT =12W m/ 2 0C . Độ chênh nhiệt giữa ruột dây và vỏ dây là:
8,4(0C).
5,4(0C).
7,4(0C).
6,4(0C).
Cho một tấm Tecstolite dày δ= 20mm; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,17W m C/ 0 ; độ chênh nhiệt giữa hai bên thành ∆ =θ 300C . Nhiệt thông của tấm trên 1 m2 là:
224(W).
244(W).
234(W).
254(W).
Cho một thanh dẫn dài 1(cm) có ρ=1,62.10 (−6 Ωcm) ở 00C. Điện trở của nó ở 1250C là:
2,5.10-7Ω
1,5.10-7Ω
3,5.10-7Ω
4,5.10-7Ω
Cho một thanh dẫn chữ nhật có tiết diện 100*10mm2, đặt nằm dựng trong không khí yên lặng; dài 1(cm); độ tăng nhiệt ở chế độ dài hạn τ= 900 C ; hệ số tỏa nhiệt có giá trị 1,67.10-3W/0C.cm2. Công suất tỏa ra môi trường xung quanh của thanh là:
1,3(W)
2,3(W)
3,3(W)
4,3(W)
Cho một thanh dẫn chữ nhật có tiết diện 100*10mm2, đặt nằm dựng trong không khí yên lặng; dài 1(cm); độ tăng nhiệt ở chế độ dài hạn τ= 900 C ; hệ số tỏa nhiệt có giá trị 1,67.10-3W/0C.cm2. Gía trị dòng điện cho phép dài hạn của thanh nếu nhiệt độ độ không khí 350C là:
3042(A)
3640(A)
3024(A)
3460(A)
Cho một thanh dẫn chữ nhật có tiết diện 100*10mm2; dài 1(cm); tỏa ra công suất 2,5(W); thanh dẫn được bọc một lớp giấy cách điện dày 1mm; hệ số dẫn nhiệt có giá trị 1,14.10-1W/0C.m. Độ tăng nhiệt trong bề dày cách điện là:
50C
200C
150C
100C
Cho một thanh dẫn chữ nhật bằng đồng, có tiết diện (12*5)mm2 đặt trong tủ cung cấp điện; điện trở suất trung bình ρtb =1,75.10−8 Ωm; hệ số tỏa nhiệt của đồng có giá trị 15W/0C.m2; mật độ dòng điện là 6(A/mm2).Chênh nhiệt xác lập là:
73,340C
74,110C
73,430C
74,430C
Cho một thanh dẫn chữ nhật bằng đồng, có tiết diện (12*5)mm2 đặt trong tủ cung cấp điện; điện trở suất trung bình ρtb =1,75.10−8 Ωm; hệ số tỏa nhiệt của đồng có giá trị 15W/0C.m2; mật độ dòng điện là 6(A/mm2); thanh dẫn được đặt trên vật liệu cách điện có nhiệt độ cho phép θcp = 900C ; nhiệt độ môi trường là
400C.Chênh nhiệt cho phép là:
500C
1300C
650C
450C
Cho một thanh dẫn chữ nhật bằng đồng, có tiết diện (12*5)mm2 đặt trong tủ cung cấp điện; điện trở suất trung bình ρtb =1,75.10−8 Ωm; hệ số tỏa nhiệt của đồng có giá trị 15W/0C.m2; khối lượng riêng của đồng γ= 8,9.10 (3 kg m/ 3); thanh dẫn được đặt trên vật liệu cách điện có nhiệt độ cho phép θcp = 900C ; nhiệt độ môi trường là 400C; nhiệt dung riêng của đồng C=0,39.103Ws/(kg0C). Gía trị thời hằng phát nóng T là:
416s
400s
408s
420s
