vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Khí cụ điện có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Khí cụ điện có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tổn hao công suất trong thiết bị kỹ thuật điện là: 

tổn hao trong các phần dẫn điện, trong các chi tiết dẫn từ

tổn hao trong các phần dẫn điện

tổn hao trong các chi tiết dẫn từ

kết quả khác

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn hao công suất trong các phần dẫn điện là:

P =∫ρJ dv−1

P =∫ρJ dv3

P =∫ρJ dv2

P =∫ρJ dv

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu ứng bề mặt là:

hiện tượng phân bố dòng điện không đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫn.

hiện tượng phân bố dòng điện không đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫnkhi có dòng điện xoay chiều chảy trong nó.

hiện tượng phân bố dòng điện đều trên bề mặt tiết diện của vật dẫn khi códòng điện xoay chiều chảy trong nó.

kết quả khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng hiệu ứng bề mặt càng rõ nét khi:

tần số xoay chiều càng giảm

tần số xoay chiều càng tăng

tần số xoay chiều gần 50 hz

kết quả khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu ứng gần là:

hiện tượng phân bố mật độ dòng điện đều trên tiết diện ngang của dây dẫnkhi nó dẫn dòng điện xoay chiều và đặt gần một dây dẫn khác cũng dẫn dòng xoay chiều.

hiện tượng phân bố mật độ dòng điện không đều trên tiết diện ngang củadây dẫn khi nó dẫn dòng điện xoay chiều

hiện tượng phân bố mật độ dòng điện không đều trên tiết diện ngang củadây dẫn khi nó dẫn dòng điện xoay chiều và đặt gần một dây dẫn khác cũng dẫn dòng xoay chiều.

kết quả khác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với điện trường xoay chiều, tổn hao cách điện được tính bởi:

P =U C tg2. . δ

P =U 2. .ω δtg

P =U 2. . .ω δC tg

P =U . . .ω δC tg

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ làm việc ngắn hạn là:

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T và thời gian nghỉ tn>5T.</5t>

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T và thời gian nghỉ tn>5T.

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T và thời gian nghỉ tn<5T.

</5t>

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T và thời gian nghỉ tn<5T.

</5t.>

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất ở chế độ làm việc ngắn hạn là:

Pn = KT .τn

Pn = K FT . .τn

Pn = K FT .

Pn = K FT . 2.τn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất ở chế độ định mức là:

Pdm = K FT . 2.τs

Pdm = KT .τs

Pdm = K FT .

Pdm = K FT . .τs

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ làm việc ngắn hạn lập lại là:

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv>5T ; thời gian nghỉ tn<5T và tck<5T.

</5t>

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn<5T và tck<5T.

</5t>

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn>5T và tck<5T.

</5t.</5t>

chế độ làm việc với thời gian làm việc tlv<5T ; thời gian nghỉ tn<5T và tck>5T. </5t>

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số lần đóng cắt trong một giờ K=360, thời gian một chu kỳ là:

20(s).

40(s).

10(s).

30(s).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thời gian trong một chu kỳ tck=20(s); hệ số phụ tải m=75%. Thời gian làm việc là:

30(s).

20(s).

25(s).

15(s).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thời gian trong một chu kỳ tck=10(s); hệ số phụ tải m=75%; thời gian làm việc tlv =7,5; thời hằng phát nóng T=900(s) thì hệ số nâng công suất là:

1,33(s).

2,33(s).

0,33(s).

4,33(s).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thời gian trong một chu kỳ tck=10(s); hệ số phụ tải m=75%; thời gian làm việc tlv =7,5; thời hằng phát nóng T=900(s) thì hệ số nâng dòng điện là:

2,15(s).

1,15(s).

0,15(s).

4,15(s).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một dây đồng tròn và dài vô tận có đường kính d=20mm;cách điện bằng PVC dày δ= 5mm; ρ=1,75.10 (−8 Ωm) ;dây đồng dẫn dòng I=600(A); nhiệt độ môi trường θ0 = 350C ; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,2W m C/ 0 ; hệ số tản nhiệt

KT =12W m/ 20C . Tổn thất công suất trên 1 (m) của dây là:

30(W).

20(W).

40(W).

10(W).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một dây đồng tròn và dài vô tận có đường kính d=20mm;cách điện bằng PVC dày δ= 5mm; ρ=1,75.10 (−8 Ωm) ;dây đồng dẫn dòng I=600(A); nhiệt độ môi trường θ0 = 350C ; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,2W m C/ 0 ; hệ số tản nhiệt

KT =12W m/ 20C . Nhiệt độ trong ruột dây là:

69(0C).

49(0C).

59(0C).

79(0C).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một dây đồng tròn và dài vô tận có đường kính d=20mm;cách điện bằng PVC dày δ= 5mm; ρ=1,75.10 (−8 Ωm) ;dây đồng dẫn dòng I=600(A); nhiệt độ môi trường θ0 = 350C ; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,2W m C/ 0 ; hệ số tản nhiệt

KT =12W m/ 2 0C . Độ chênh nhiệt giữa ruột dây và vỏ dây là:

8,4(0C).

5,4(0C).

7,4(0C).

6,4(0C).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tấm Tecstolite dày δ= 20mm; hệ số dẫn nhiệt λ= 0,17W m C/ 0 ; độ chênh nhiệt giữa hai bên thành ∆ =θ 300C . Nhiệt thông của tấm trên 1 m2 là:

224(W).

244(W).

234(W).

254(W).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thanh dẫn dài 1(cm) có ρ=1,62.10 (−6 Ωcm) ở 00C. Điện trở của nó ở 1250C là:

2,5.10-7Ω

1,5.10-7Ω

3,5.10-7Ω

4,5.10-7Ω

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thanh dẫn chữ nhật có tiết diện 100*10mm2, đặt nằm dựng trong không khí yên lặng; dài 1(cm); độ tăng nhiệt ở chế độ dài hạn τ= 900 C ; hệ số tỏa nhiệt có giá trị 1,67.10-3W/0C.cm2. Công suất tỏa ra môi trường xung quanh của thanh là:

1,3(W)

2,3(W)

3,3(W)

4,3(W)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thanh dẫn chữ nhật có tiết diện 100*10mm2, đặt nằm dựng trong không khí yên lặng; dài 1(cm); độ tăng nhiệt ở chế độ dài hạn τ= 900 C ; hệ số tỏa nhiệt có giá trị 1,67.10-3W/0C.cm2. Gía trị dòng điện cho phép dài hạn của thanh nếu nhiệt độ độ không khí 350C là:

3042(A)

3640(A)

3024(A)

3460(A)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thanh dẫn chữ nhật có tiết diện 100*10mm2; dài 1(cm); tỏa ra công suất 2,5(W); thanh dẫn được bọc một lớp giấy cách điện dày 1mm; hệ số dẫn nhiệt có giá trị 1,14.10-1W/0C.m. Độ tăng nhiệt trong bề dày cách điện là:

50C

200C

150C

100C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thanh dẫn chữ nhật bằng đồng, có tiết diện (12*5)mm2 đặt trong tủ cung cấp điện; điện trở suất trung bình ρtb =1,75.10−8 Ωm; hệ số tỏa nhiệt của đồng có giá trị 15W/0C.m2; mật độ dòng điện là 6(A/mm2).Chênh nhiệt xác lập là:

73,340C

74,110C

73,430C

74,430C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thanh dẫn chữ nhật bằng đồng, có tiết diện (12*5)mm2 đặt trong tủ cung cấp điện; điện trở suất trung bình ρtb =1,75.10−8 Ωm; hệ số tỏa nhiệt của đồng có giá trị 15W/0C.m2; mật độ dòng điện là 6(A/mm2); thanh dẫn được đặt trên vật liệu cách điện có nhiệt độ cho phép θcp = 900C ; nhiệt độ môi trường là

400C.Chênh nhiệt cho phép là:

500C

1300C

650C

450C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một thanh dẫn chữ nhật bằng đồng, có tiết diện (12*5)mm2 đặt trong tủ cung cấp điện; điện trở suất trung bình ρtb =1,75.10−8 Ωm; hệ số tỏa nhiệt của đồng có giá trị 15W/0C.m2; khối lượng riêng của đồng γ= 8,9.10 (3 kg m/ 3); thanh dẫn được đặt trên vật liệu cách điện có nhiệt độ cho phép θcp = 900C ; nhiệt độ môi trường là 400C; nhiệt dung riêng của đồng C=0,39.103Ws/(kg0C). Gía trị thời hằng phát nóng T là:

416s

400s

408s

420s

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack