vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 7
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
41 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất bất thường trong nước tiểu là những chất có trong nước tiếu của người bình thưòng và có nồng ộ rất cao ở ngưòi có bệnh

Đúng

Sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhót cùa máu phụ thuộc vào A. Điện giải và protein

Ure và Creatinin

Protein và huyết cầu

Huyết cầu và iện giải

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của chu trình acid uric như sau, NGOẠI TRỪ

Dùng ê tông hợp oxaloacetat từ acetyl CoA

Cung cấp tiền chất cho sự tổng họp nhiều chất

Tạo ra NADH,H+

Không thê xảy ra khi không có oxy

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình huy ộng calci cho cơ thể ược thực hiện bằng cách, NGOẠI TRỪ

Tăng tái hấp thu calci

Tăng hấp thu calci

Tăng tiêu xương

Tăng tạo xương

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng

Chuyến nhóm metyl

Thuỷ phân peptid

Phân huỷ H202

Chuyên nhóm -CHO

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối vói cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI

Tham gia các hệ thống ệm

Đóng vai trò bảo vệ cơ thế

Tham gia các hệ thống ệm

Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá của cơ thể

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NH3 ược vận chuyển trong CO’ thể chủ yếu dưới dạng nào sau ây

NH40H

Ket hợp với acid glutamic tạo glutamin

Ket họp với C02 tạo Carbamyl Phosphat

Muối amonium

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu úng

Đa số các enzym hoạt ộng ở pH 1 - 3

Hoạt tính của enzym tăng nhanh ở pH 8

pH của pepsin là 8.1

Hoạt tính enzym ạt tối a ở pH thích hợp phất

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất quyết ịnh áp suất thẩm thấu của huyết tưong là

Creatinin

Ion Cl-

Ion K+

Ion Na+

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid cholic là

Acid mật

Acid béo bão hoà

Acid amin

Acid béo không bão hoà

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là:

Sắt ( Fe)

lode (12)

Kẽm (Zn)

Đồng (Cu) \

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất thẩm thấu của máu

Phụ thuộc chủ yếu vào nồng ộ của K+

ít phụ thuộc vào nồng ộ của Na+

Phụ thuộc vào nồng ộ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu

Nồng ộ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thấm thấu máu càng giảm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym huyết thanh có chức năng là các enzym

Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê bào như GOT, GPT

Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng

Do tồ chức tiết ra và bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuỵ

Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt ộng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc iểm của lipid máu

Là nguồn dự trừ năng lượng quan trọng nhất trong cơ thể

Nồng ộ triglycerid máu bình thường <200 mg/dl

200>

CholesTêrol toàn phần máu tăng trong xơ gan tiến triển

tỉ so CholesTêrol esTêr/ CholesTêrol toàn phần = 50%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các lipoprotein sau, thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất

LDL

Chylomicron

HDL

VLDL

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của calci trong CO' thể

Là yếu tố thư 4 trong cơ chế ông cầm máu

Mang thông tin di truyền

ức chế enzym nội bào

Tham gia hình thành dòng iện màng tê bào

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucose vừa có Ceton gặp trong bệnh lý

Tiểu ường thận

Nhiễm ộc thai nghén

Tiểu ường tuỵ

Đói hoặc chế ộ ăn nhiều Lipid

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập họp nào sau ây gồm toàn các vitamin tan trong lipid

A, D, E, K

A, B, c, D

A, D, B, p

A, B, E, K

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng hoá sinh KHÔNG CÓ trong hội chứng thận hư là

Protein máu giảm < 60g/L, CholesTêrol trong máu tăng

>

Nước tiểu ít, có trụ hồng cầu, bạch cầu, trụ hạt và tê bào biểu mô

Protein trong nước tiểu > 3,5 g/24 giờ

Điện di protein bị rối loạn : Albumin giảm, gama Globulin tăng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập họp chất hiện diện trong nưóc tiểu của bệnh nhân bệnh gan mật là

Ưre, Creatinin, acid uric

Thể ceton, Glucose, Albumin

Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin

K+, Mg++, Ca++

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập họp chất có ảnh hưởng nhiều ến hoạt ộng của tim là

Ure, Creatinin, acid uric

Thê ceton, Glucose, Albumin

Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin

K+, Mg++, Ca++

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào sau ây sẽ tăng nồng ộ trước troponin sau khi nhồi máu cơ tim xảy ra

Cocepin

IMA

H-FABP

AST

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thòi gian bán huỷ của troponin T

1-5 phút

5-15 phút

20-50 phút

<2 giờ

2>

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loại troponin ặc hiệu cho tim

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kết hợp CK-MB và Troponin T, I và H-FABP nhồi máu CO’ tim

Là không cần thiết

Rất cần thiết ể tăng hiệu quả chẩn oán

Nên ược khuyến khích vì tăng hiệu quả chẩn oán

Rất tốn kém cho bệnh nhân nhưng vẫn ang ược áp dụng rộng rãi

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những xét nghiệm nào sau ây nên ưọc thực hiện khi nhồi máu CO’ tim ang diễn ra

H-FABP

IMA

Protein niệu

Troponin I

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thưòng, sau khi nhồi máu CO’ tim, nồng ộ CK-MB tăng kéo dài không quá

1 ngày

3 ngày

7 ngày

30 ngày

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thuừng, sau khi nhồi máu CO’ tim, nồng ộ troponin I tăng kéo dài không quá

1 ngày

3 ngày

7 ngày

30 ngày

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thường, sau khi nhồi máu cơ tim, nồng ộ troponin T tăng kéo dài không quá

1 ngày

3 ngày

7 ngày

30 ngày

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau MPO: 519 pmol/L

PLGF: 80 pmol/L Troponin T: 0,1 ng/mL

CholesTêrol toàn phần: 6,2 mmol/L NT-proBNP: 110ng/L

Có bao nhiêu kết quả bất thường

2

3

4

5

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau MPO: 519 pmol/L

PLGF: 80 pmol/L

Troponin I siêu nhạy: 11 ng/L

CholesTêrol toàn phần: 6,2 mmol/L NT-proBNP: 110ng/L

Có bao nhiêu kết quả bất thường

2

3

4

5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân có nồng ộ LDL- CholesTêrol là 7mmol/L. Nhận ịnh:

Bệnh nhân bị xo vừa ộng mạch

Bệnh nhân bị bệnh mạch vành

Chưa thê kết luận, cần xét nghiệm ủ bộ 4 loại lipid máu mới có thể i ến kết luận

Bệnh nhân có nguy cơ xơ vừa ộng mạch và bệnh mạch vành

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân có nồng độ HDL- CholesTêrol là 0,7 mmol/L. Nhận ịnh:

Bệnhnhân bị xơ vừa động mạch

Bệnh nhân bị bệnh mạch vành

Chưa thể kết luận, cần xét nghiệm ủ bộ 4 loại lipid máu mới có thể i ến kết luận

Sự bảo vệ ối với xơ vữa ộng mạch và bệnh mạch vành trên bệnh nhân giám

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân 82 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L

PLGF: 80pmol/L

Troponin I siêu nhạy: 1 lng/L LDH: 500 U/L

NT-proBNP: 310 ng/L

Có bao nhiêu kết quả bất thường

2

3

4

5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số GOT/GPT gọi ý nhồi máu CO’ tim khi:

>1.1

>3.1

>10.1

>1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L

PLGF: 80pmol/L

Troponin I siêu nhạy: 1 lng/L CholesTêrol toàn phần: 6,2 mmol/L NT-proBNP: 110ng/L

Có bao nhiêu kết quả bất thường

2

3

4

5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm hormone tuyến giáp có thể ược sử dụng trên bệnh suy tim hay không

Tuỳ theo khả năng kinh tê của bệnh nhân

Tuỳ trường họp

Nên ược chỉ ịnh thường quy

Không nên

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng iến hình của nhồi máu cơ tim và ngưòi nhà yêu cầu chỉ thục hiện một cận lâm sàng duy nhất. Nên thực hiện ưu tiên

Troponin máu

Chụp CT

Điện tâm ồ

Siêu âm tim

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân vào viện sau khi triệu chứng khỏi phát 10 ngày, ang ược nghi ngờ nhồi máu cơ tim. Dự oán kết quả troponin TĂNG

Tăng rất cao vì nồng ộ ạt ỉnh ở thời iểm này

Có thể tăng hoặc bình thường

Tăng nhẹ

Giảm

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loại troponin

1

2

3

4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân 82 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L

PLGF: 1000pmol/L Troponin I siêu nhạy: 37ng/L NT-proBNP: 310 ng/L

Có bao nhiêu kết quả bất thường

2

3

4

5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack