41 câu hỏi
Các chất bất thường trong nước tiểu là những chất có trong nước tiếu của người bình thưòng và có nồng ộ rất cao ở ngưòi có bệnh
Đúng
Sai
Độ nhót cùa máu phụ thuộc vào A. Điện giải và protein
Ure và Creatinin
Protein và huyết cầu
Huyết cầu và iện giải
Vai trò của chu trình acid uric như sau, NGOẠI TRỪ
Dùng ê tông hợp oxaloacetat từ acetyl CoA
Cung cấp tiền chất cho sự tổng họp nhiều chất
Tạo ra NADH,H+
Không thê xảy ra khi không có oxy
Quá trình huy ộng calci cho cơ thể ược thực hiện bằng cách, NGOẠI TRỪ
Tăng tái hấp thu calci
Tăng hấp thu calci
Tăng tiêu xương
Tăng tạo xương
Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng
Chuyến nhóm metyl
Thuỷ phân peptid
Phân huỷ H202
Chuyên nhóm -CHO
Đối vói cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI
Tham gia các hệ thống ệm
Đóng vai trò bảo vệ cơ thế
Tham gia các hệ thống ệm
Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá của cơ thể
NH3 ược vận chuyển trong CO’ thể chủ yếu dưới dạng nào sau ây
NH40H
Ket hợp với acid glutamic tạo glutamin
Ket họp với C02 tạo Carbamyl Phosphat
Muối amonium
Chọn câu úng
Đa số các enzym hoạt ộng ở pH 1 - 3
Hoạt tính của enzym tăng nhanh ở pH 8
pH của pepsin là 8.1
Hoạt tính enzym ạt tối a ở pH thích hợp phất
Chất quyết ịnh áp suất thẩm thấu của huyết tưong là
Creatinin
Ion Cl-
Ion K+
Ion Na+
Acid cholic là
Acid mật
Acid béo bão hoà
Acid amin
Acid béo không bão hoà
Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là:
Sắt ( Fe)
lode (12)
Kẽm (Zn)
Đồng (Cu) \
Áp suất thẩm thấu của máu
Phụ thuộc chủ yếu vào nồng ộ của K+
ít phụ thuộc vào nồng ộ của Na+
Phụ thuộc vào nồng ộ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
Nồng ộ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thấm thấu máu càng giảm
Enzym huyết thanh có chức năng là các enzym
Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê bào như GOT, GPT
Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
Do tồ chức tiết ra và bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuỵ
Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt ộng
Đặc iểm của lipid máu
Là nguồn dự trừ năng lượng quan trọng nhất trong cơ thể
Nồng ộ triglycerid máu bình thường <200 mg/dl
200>
CholesTêrol toàn phần máu tăng trong xơ gan tiến triển
tỉ so CholesTêrol esTêr/ CholesTêrol toàn phần = 50%
Trong các lipoprotein sau, thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất
LDL
Chylomicron
HDL
VLDL
Vai trò của calci trong CO' thể
Là yếu tố thư 4 trong cơ chế ông cầm máu
Mang thông tin di truyền
ức chế enzym nội bào
Tham gia hình thành dòng iện màng tê bào
Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucose vừa có Ceton gặp trong bệnh lý
Tiểu ường thận
Nhiễm ộc thai nghén
Tiểu ường tuỵ
Đói hoặc chế ộ ăn nhiều Lipid
Tập họp nào sau ây gồm toàn các vitamin tan trong lipid
A, D, E, K
A, B, c, D
A, D, B, p
A, B, E, K
Triệu chứng hoá sinh KHÔNG CÓ trong hội chứng thận hư là
Protein máu giảm < 60g/L, CholesTêrol trong máu tăng
>
Nước tiểu ít, có trụ hồng cầu, bạch cầu, trụ hạt và tê bào biểu mô
Protein trong nước tiểu > 3,5 g/24 giờ
Điện di protein bị rối loạn : Albumin giảm, gama Globulin tăng
Tập họp chất hiện diện trong nưóc tiểu của bệnh nhân bệnh gan mật là
Ưre, Creatinin, acid uric
Thể ceton, Glucose, Albumin
Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin
K+, Mg++, Ca++
Tập họp chất có ảnh hưởng nhiều ến hoạt ộng của tim là
Ure, Creatinin, acid uric
Thê ceton, Glucose, Albumin
Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin
K+, Mg++, Ca++
Xét nghiệm nào sau ây sẽ tăng nồng ộ trước troponin sau khi nhồi máu cơ tim xảy ra
Cocepin
IMA
H-FABP
AST
Thòi gian bán huỷ của troponin T
1-5 phút
5-15 phút
20-50 phút
<2 giờ
2>
Có bao nhiêu loại troponin ặc hiệu cho tim
1
2
3
4
Sử dụng kết hợp CK-MB và Troponin T, I và H-FABP nhồi máu CO’ tim
Là không cần thiết
Rất cần thiết ể tăng hiệu quả chẩn oán
Nên ược khuyến khích vì tăng hiệu quả chẩn oán
Rất tốn kém cho bệnh nhân nhưng vẫn ang ược áp dụng rộng rãi
Những xét nghiệm nào sau ây nên ưọc thực hiện khi nhồi máu CO’ tim ang diễn ra
H-FABP
IMA
Protein niệu
Troponin I
Thông thưòng, sau khi nhồi máu CO’ tim, nồng ộ CK-MB tăng kéo dài không quá
1 ngày
3 ngày
7 ngày
30 ngày
Thông thuừng, sau khi nhồi máu CO’ tim, nồng ộ troponin I tăng kéo dài không quá
1 ngày
3 ngày
7 ngày
30 ngày
Thông thường, sau khi nhồi máu cơ tim, nồng ộ troponin T tăng kéo dài không quá
1 ngày
3 ngày
7 ngày
30 ngày
Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau MPO: 519 pmol/L
PLGF: 80 pmol/L Troponin T: 0,1 ng/mL
CholesTêrol toàn phần: 6,2 mmol/L NT-proBNP: 110ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
2
3
4
5
Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau MPO: 519 pmol/L
PLGF: 80 pmol/L
Troponin I siêu nhạy: 11 ng/L
CholesTêrol toàn phần: 6,2 mmol/L NT-proBNP: 110ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
2
3
4
5
Một bệnh nhân có nồng ộ LDL- CholesTêrol là 7mmol/L. Nhận ịnh:
Bệnh nhân bị xo vừa ộng mạch
Bệnh nhân bị bệnh mạch vành
Chưa thê kết luận, cần xét nghiệm ủ bộ 4 loại lipid máu mới có thể i ến kết luận
Bệnh nhân có nguy cơ xơ vừa ộng mạch và bệnh mạch vành
Một bệnh nhân có nồng độ HDL- CholesTêrol là 0,7 mmol/L. Nhận ịnh:
Bệnhnhân bị xơ vừa động mạch
Bệnh nhân bị bệnh mạch vành
Chưa thể kết luận, cần xét nghiệm ủ bộ 4 loại lipid máu mới có thể i ến kết luận
Sự bảo vệ ối với xơ vữa ộng mạch và bệnh mạch vành trên bệnh nhân giám
Một bệnh nhân 82 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L
PLGF: 80pmol/L
Troponin I siêu nhạy: 1 lng/L LDH: 500 U/L
NT-proBNP: 310 ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
2
3
4
5
Tỉ số GOT/GPT gọi ý nhồi máu CO’ tim khi:
>1.1
>3.1
>10.1
>1
Một bệnh nhân 52 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L
PLGF: 80pmol/L
Troponin I siêu nhạy: 1 lng/L CholesTêrol toàn phần: 6,2 mmol/L NT-proBNP: 110ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
2
3
4
5
Xét nghiệm hormone tuyến giáp có thể ược sử dụng trên bệnh suy tim hay không
Tuỳ theo khả năng kinh tê của bệnh nhân
Tuỳ trường họp
Nên ược chỉ ịnh thường quy
Không nên
Một bệnh nhân có triệu chứng lâm sàng iến hình của nhồi máu cơ tim và ngưòi nhà yêu cầu chỉ thục hiện một cận lâm sàng duy nhất. Nên thực hiện ưu tiên
Troponin máu
Chụp CT
Điện tâm ồ
Siêu âm tim
Một bệnh nhân vào viện sau khi triệu chứng khỏi phát 10 ngày, ang ược nghi ngờ nhồi máu cơ tim. Dự oán kết quả troponin TĂNG
Tăng rất cao vì nồng ộ ạt ỉnh ở thời iểm này
Có thể tăng hoặc bình thường
Tăng nhẹ
Giảm
Có bao nhiêu loại troponin
1
2
3
4
Một bệnh nhân 82 tuổi có kết quả xét nghiệm như sau: MPO: 579 pmol/L
PLGF: 1000pmol/L Troponin I siêu nhạy: 37ng/L NT-proBNP: 310 ng/L
Có bao nhiêu kết quả bất thường
2
3
4
5
