vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 6
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Calci máu tăng trong trường họp

Cường giáp

Basedow

Cường cận giáp

Cushing

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố làm tăng sự hấp thu calci ở ruột, NGOẠI TRỪ

Dịch mật, tuỵ

Ti lệ Ca/P tối ưu

Citrat

Nitrat

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm hoá sinh có giá trị nhất chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng tiêu tê bào gan là:

Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng

CholesTêrol toàn phần và CholesTêrol esTêr trong máu tăng

Phosphataz kiềm tăng

Các Transaminaz, nhất là SGOT tăng cao

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym xúc tác tạo Bilirubin liên họp là

Cacbamyl transferase

Glucoronyl transferase

Acetyl transferase

Transaldostase

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CO’ thể, muối vô CO’ có vai trò nào sau ây

Điều hoà thân nhiệt

Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá của cơ thể

Bảo vệ cơ thể

Quyết ịnh tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau ây chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng suy tê bào gan

Bilirubin trực tiếp tăng gấp 10 lần bình thường

Transaminaz tăng gấp 5 lần bình thường

Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng

CholesTêrol esTêr giảm nặng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HỘÌ chứng suy tê bào gan có các triệu chứng hoá sinh sau ây -CHỌN CÂU SAI

SGFT và SGOT tăng cao

NH3 máu tăng cao

Albumin máu giảm, tỉ số A/G giảm

CholesTêrol esTêr giảm, tỉ số CE/CT giảm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng calci ược hấp thu tăng trong các trưòng họp sau, NGOẠI TRỪ

Tạo xương tăng

Tắc mật

Nồng ộ calci trong máu giảm

Tỷ lệ Ca/P = 1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự trao ổi nước giữa trong và ngoài tê bào phụ thuộc

Nồng ộ protein ở trong tê bào

Nồng ộ muối NaCl trong tê bào

Nồng ộ muối NaCl ngoài tê bào

Áp suất thấm thấu trong và ngoài tê bào

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng trong huyết thanh của các ion sau ây ược biểu hiện cùng giá trị

nhay bằng các Đon vị mmol/L, mosmol/L, NGOẠI TRÙ

Potassium

Sodium

Bicarbonat

Calcium

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu trong huyết tưong là

Protein, Na+, C1-, K+

Glucose, ure, Na+, Cl-

Creatinin, acid uric, ure

Protein, Glucose, lipid

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối vói cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI

Tham gia cá phản ứng lý hoá của cơ thể

Đóng vai trò bảo vệ cơ thể

Tham gia các hệ thống ệm

Điều hoà thân nhiệt

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể, muối vô cơ có các vai trò NGOẠI TRÙ

Tham gia cấu tạo tê bào và mô

Đóng vai trò quyết ịnh tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch

Tham gia các hệ ệm BicarbonaTê và hệ ệm Phosphat

Tạo nên áp lực keo

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở một người trưởng thành, khoẻ mạnh, có cân nặng 60 kg, sẽ có khoảng:

3 lít

6 lít

9 lít

2 lít

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU ĐÚNG

Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g

Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tê bào

Muối không tham gia iều hoà thăng bằng kiềm toan

Các muối Na+, Cl-...tham gia vào hoạt ộng của enzym

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các xét nghiệm sau dùng ể ánh giá

chức năng tổng họp của tê bào gan, NGOẠI TRỪ

CholesTêrol esTêr giảm, tỉ lệ CE/CT giảm

Bilirubin liên hợp giảm, NH3 tăng, ure giảm

Phosphatase kiềm tăng

Albumin giảm, tỷ lệ A/G giảm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần protein trong máu

Khi iện di protein huyết thanh ta ược:Albumin và 3 loại globulin

Bình thường khoảng 60-80 g/1

Khi iện di protein huyết thanh ta ược:Albumin và 1 loại globulin

Khi iện di protein huyết thanh ta ược: Albumin và 2 loại globulin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của Vitamin D trong iều hoà Ca2+ máu

Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột

Tăng bài tiết Ca2+ ở thận

Giảm huy ộng Ca2+ từ xương vào dịch ngoại bào

Tăng hấp thu Phosphat ở thận

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc iểm về thành phần protein trong các bệnh gan mạn tính

Tỉ số A/G giảm

Tỉ số A/G không ổi

Tỉ số A/G tăng

Nồng ộ protein toàn phần huyết thanh không ổi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion nào có thế giảm trong máu của bệnh nhân suy thận mãn tính

Ion K+

Ion Ca2+

Ion Na+

Ion Mg2+

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch não tuỷ ỏ’ ngưòi trưởng thành

Thành phần Protid không thay ôi trong tất cả các bệnh lý

Có thể tích khoảng 100-150 ml

Có thể tích khoảng 150-300 ml

Tỉ trọng 1,3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau ây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hội chứng thận hư

Ure và Creatinin máu tăng

Lipid máu tăng

Protein-NT nhiều

Albumin máu giảm, anpha2 Globulin tăng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào gây nên hội chứng vọp bẻ (chuột rút) trên bệnh nhân bị Hội chứng thận hư

Giảm ATP

Giảm Glucose máu

Giảm Kali

Giảm Calci

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một cá thể nhất ịnh, chất có hàm lượng trong huyết thanh ổn ịnh nhất và khi gia tăng trong máu là một dấu hiệu nhạy và ặc hiệu ối vói bệnh thận

Ion Na+

Ure

Ion K+

Creatinin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau ây giảm trong máu khi PTH và vitamin D thiếu hụt lâu ngày

AldosTêrol

Phosphat

Kali

Calci

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tiểu của người lớn trưởng thành khoẻ mạnh, CHỌN CÂU SAI

Có khoảng 20 bạch cầu/ml nước tiều

Tỉ trong nước tiểu thay ổi từ 1.005 - 1.030

Thể tích nước tiểu thay ổi từ 1000- 1400 ml/24 giờ

Na+ là cation chủ yểu

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong CO’ chế Điều hoà calci, hormone T3, T4 có vai trò nào sau ây

Tăng tốc ộ lấy calci ra khỏi xương

Tăng bài tiết calci qua thận

Giúp tái hấp thu Calci, Phosphat ở ruột

Kích thích tống hợp protein gắn kết calci

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NH3 là chất ộc ược di chuyển trong máu dưới dạng Glutamin và CO’ thế khử ộc bằng cách chuyển thành sản phẩm không

ộc là Ure và Creatinin thải ra trong nước tiểu

Đúng

Sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở gan, NH3 ược chuyển thành Ure qua trung gian Glutamine, còn ở thận NH3 ược ào thải ra nước tiếu dưó'i dạng muối

amoni

Đúng

Sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack