29 câu hỏi
Calci máu tăng trong trường họp
Cường giáp
Basedow
Cường cận giáp
Cushing
Các yếu tố làm tăng sự hấp thu calci ở ruột, NGOẠI TRỪ
Dịch mật, tuỵ
Ti lệ Ca/P tối ưu
Citrat
Nitrat
Xét nghiệm hoá sinh có giá trị nhất chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng tiêu tê bào gan là:
Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng
CholesTêrol toàn phần và CholesTêrol esTêr trong máu tăng
Phosphataz kiềm tăng
Các Transaminaz, nhất là SGOT tăng cao
Enzym xúc tác tạo Bilirubin liên họp là
Cacbamyl transferase
Glucoronyl transferase
Acetyl transferase
Transaldostase
Trong CO’ thể, muối vô CO’ có vai trò nào sau ây
Điều hoà thân nhiệt
Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá của cơ thể
Bảo vệ cơ thể
Quyết ịnh tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch
Triệu chứng nào sau ây chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng suy tê bào gan
Bilirubin trực tiếp tăng gấp 10 lần bình thường
Transaminaz tăng gấp 5 lần bình thường
Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng
CholesTêrol esTêr giảm nặng
HỘÌ chứng suy tê bào gan có các triệu chứng hoá sinh sau ây -CHỌN CÂU SAI
SGFT và SGOT tăng cao
NH3 máu tăng cao
Albumin máu giảm, tỉ số A/G giảm
CholesTêrol esTêr giảm, tỉ số CE/CT giảm
Lượng calci ược hấp thu tăng trong các trưòng họp sau, NGOẠI TRỪ
Tạo xương tăng
Tắc mật
Nồng ộ calci trong máu giảm
Tỷ lệ Ca/P = 1
Sự trao ổi nước giữa trong và ngoài tê bào phụ thuộc
Nồng ộ protein ở trong tê bào
Nồng ộ muối NaCl trong tê bào
Nồng ộ muối NaCl ngoài tê bào
Áp suất thấm thấu trong và ngoài tê bào
Hàm lượng trong huyết thanh của các ion sau ây ược biểu hiện cùng giá trị
nhay bằng các Đon vị mmol/L, mosmol/L, NGOẠI TRÙ
Potassium
Sodium
Bicarbonat
Calcium
Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu trong huyết tưong là
Protein, Na+, C1-, K+
Glucose, ure, Na+, Cl-
Creatinin, acid uric, ure
Protein, Glucose, lipid
Đối vói cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI
Tham gia cá phản ứng lý hoá của cơ thể
Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
Tham gia các hệ thống ệm
Điều hoà thân nhiệt
Trong cơ thể, muối vô cơ có các vai trò NGOẠI TRÙ
Tham gia cấu tạo tê bào và mô
Đóng vai trò quyết ịnh tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch
Tham gia các hệ ệm BicarbonaTê và hệ ệm Phosphat
Tạo nên áp lực keo
Ở một người trưởng thành, khoẻ mạnh, có cân nặng 60 kg, sẽ có khoảng:
3 lít
6 lít
9 lít
2 lít
CHỌN CÂU ĐÚNG
Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g
Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tê bào
Muối không tham gia iều hoà thăng bằng kiềm toan
Các muối Na+, Cl-...tham gia vào hoạt ộng của enzym
Các xét nghiệm sau dùng ể ánh giá
chức năng tổng họp của tê bào gan, NGOẠI TRỪ
CholesTêrol esTêr giảm, tỉ lệ CE/CT giảm
Bilirubin liên hợp giảm, NH3 tăng, ure giảm
Phosphatase kiềm tăng
Albumin giảm, tỷ lệ A/G giảm
Thành phần protein trong máu
Khi iện di protein huyết thanh ta ược:Albumin và 3 loại globulin
Bình thường khoảng 60-80 g/1
Khi iện di protein huyết thanh ta ược:Albumin và 1 loại globulin
Khi iện di protein huyết thanh ta ược: Albumin và 2 loại globulin
Vai trò của Vitamin D trong iều hoà Ca2+ máu
Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột
Tăng bài tiết Ca2+ ở thận
Giảm huy ộng Ca2+ từ xương vào dịch ngoại bào
Tăng hấp thu Phosphat ở thận
Đặc iểm về thành phần protein trong các bệnh gan mạn tính
Tỉ số A/G giảm
Tỉ số A/G không ổi
Tỉ số A/G tăng
Nồng ộ protein toàn phần huyết thanh không ổi
Ion nào có thế giảm trong máu của bệnh nhân suy thận mãn tính
Ion K+
Ion Ca2+
Ion Na+
Ion Mg2+
Dịch não tuỷ ỏ’ ngưòi trưởng thành
Thành phần Protid không thay ôi trong tất cả các bệnh lý
Có thể tích khoảng 100-150 ml
Có thể tích khoảng 150-300 ml
Tỉ trọng 1,3
Điều nào sau ây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hội chứng thận hư
Ure và Creatinin máu tăng
Lipid máu tăng
Protein-NT nhiều
Albumin máu giảm, anpha2 Globulin tăng
Nguyên nhân nào gây nên hội chứng vọp bẻ (chuột rút) trên bệnh nhân bị Hội chứng thận hư
Giảm ATP
Giảm Glucose máu
Giảm Kali
Giảm Calci
Đối với một cá thể nhất ịnh, chất có hàm lượng trong huyết thanh ổn ịnh nhất và khi gia tăng trong máu là một dấu hiệu nhạy và ặc hiệu ối vói bệnh thận
Ion Na+
Ure
Ion K+
Creatinin
Thành phần nào sau ây giảm trong máu khi PTH và vitamin D thiếu hụt lâu ngày
AldosTêrol
Phosphat
Kali
Calci
Nước tiểu của người lớn trưởng thành khoẻ mạnh, CHỌN CÂU SAI
Có khoảng 20 bạch cầu/ml nước tiều
Tỉ trong nước tiểu thay ổi từ 1.005 - 1.030
Thể tích nước tiểu thay ổi từ 1000- 1400 ml/24 giờ
Na+ là cation chủ yểu
Trong CO’ chế Điều hoà calci, hormone T3, T4 có vai trò nào sau ây
Tăng tốc ộ lấy calci ra khỏi xương
Tăng bài tiết calci qua thận
Giúp tái hấp thu Calci, Phosphat ở ruột
Kích thích tống hợp protein gắn kết calci
NH3 là chất ộc ược di chuyển trong máu dưới dạng Glutamin và CO’ thế khử ộc bằng cách chuyển thành sản phẩm không
ộc là Ure và Creatinin thải ra trong nước tiểu
Đúng
Sai
Ở gan, NH3 ược chuyển thành Ure qua trung gian Glutamine, còn ở thận NH3 ược ào thải ra nước tiếu dưó'i dạng muối
amoni
Đúng
Sai
