30 câu hỏi
Chất có nồng ộ trong huyết tương và nước tiểu thay ổi thao một giói hạn khá
rộng tuỳ thuộc vào chế ộ ăn và lưọiĩg nước tiểu bài tiết là
Creatinin
Ion K+
Ure
Ion Na+
Giá trị của Bilirubin toàn phần trong máu người trưởng thành bình thường là
>10mg/L
<10mg/dL
10mg/dl
< 10 mg/L
>
> 10 mg/dL
Khi gia tăng nồng ộ các chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và ặc hiệu ối vói bệnh thận là:
Calcium
Acid uric
Ưre
Creatinin
Nồng ộ calci toàn bộ trong huyết tưong phụ thuọc vào, NGOẠI TRỪ
Trạng thái bệnh lý
Chế ộ ăn
Nồng ộ protein huyết tương
pH
Trong các trường họp Vàng da trước gan
Urobilinogen trong nước tiếu và trong phân tăng rất cao
SGOT tăng cao
Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu
Bilirubin trực tiếp tăng cao
Cơ chế iều hoà thăng bằng kiềm toan do phổi là:
Giảm thải C02 trong trường hợp nhiễm toan
Thải trừ ion H+
Tăng thải C02 trong trường họp nhiễm toan
Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- ược lọc ở cầu thận
Chức năng của gan ối vói chuyến hoá Protid - HÃY CHỌN CÂU SAI
Chứa nhiều enzym trao ổi amin, quá trình trao ổi và khử amin xảy ra mạnh mẽ ở phối và thận
Tống họp toàn bộ Albumin và một phần Globulin cho huyết thanh
Là nơi tông họp ure hoàn chỉnh nhât
Tốnghọp Fibrinogen,Ferritin và Prothrombin cho huyết tương
Gan có khả năng tổng họp Glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI
Các thành phần lipid dư ở trong thức ăn
Các san phấm chuyến hoá trung gian như Lactat, Pyruvat...
Các ose khác như: Galactose, Fructose và manose
Glucose
Hệ ệm mạnh nhất trong huyết tương
Natri PhosphaTê
Natri BicarbonaTê
HemoglobinaTê
ProteinaTê
Chất nào khi xuất hiện trong nưóc tiểu thì luôn có ý nghĩa bệnh lý:
Urobilin
Creatinin
Acid uric
Glucoz
Các hormone sau ây tham gia iều hoà Ca2+ huyết, NGOẠI TRÙ
Calcitonin
PTH
Vitamin D
AldosTêrol
Một hệ thống ệm bao gồm:
Một acid yếu và một bazơ có nguồn gốc từ acid yếu ó
Acid mạnh và Bazo có nguồn gốc từ acid mạnh ó
Một acid mạnh và Baz mạnh
Acid mạnh và Baz yếu
Nhu cầu cung cấp calci ở ngưòi trưỏug thành mỗi ngày khoảng
10 mmol
60 mmol
40 mmol
20 mmol
Nhóm chất óng vai trò quyết ịnh ối với sự phân bố và vận chuyển nước trong cơ thể
Các chất iện giải và vô cơ
Các chất iện giải (Na+, K+, Cl-...)
Các chất hữu cơ có phân tử lượng lớn (protein)
Các chất hữu cơ có phân tử lượng nhỏ (ure, Glucoz...)
Thành phần khí của huyết tưong
02, N2 VÀ C02
02 và C02
C02 và N2
02
Triệu chứng hoá sinh nào sau ây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý hội chứng suy tê bào gan:
CholesTêrol giảm, Tỉ số CE/CƠ THỂ giảm
GOT và nhất là GPT tăng cao
Bilirubin toàn phần tăng, có sắc tố mật, muối mật trong nước tiêu
Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính
Triệu chứng hoá sinh nào sau ây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý suy tê bào gan
CholesTêrol giảm, tỉ số CE/CT giảm
GOT và nhất là GPT tăng cao
Bilirubin toàn phần tăng, nước tiêu có sắc tố mật và muối mật
Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính
Nếu thành mạch bình thường, chất không thể thoát ra ngoài dịch gian bào
Creatinin
Ưre
Natri
Protein
Điện giải nào sau ây có nhiều ở dịch nội bào hơn dịch ngoại bào
Na+
K+, HC03-
K+, P04-
Ca++, Na+
Hội chứng ứ mật gồm các triệu chứng hoá sinh sau, NGOẠI TRÙ
Phản ứng lên bông dương tính
Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu dương tính
Bilirubin toàn phần tăng
Phosphatase kiềm tăng
Chất nào sau ây KHÔNG ược tạo ra ở gan
Ure
CholesTêrol
Vitamin D
Thể ceton
Hệ số thanh thải Creatinin ỏ' ngưòi bình thường
0.116 ml/phút
0.116 ml/giây
120 ml/giây
120 ml/ phút
Acid amin là họp chất hữu cơ trong phân tử có
Nhóm -NH2, nhóm -OH
Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
Nhóm -NH2, nhóm -COOH
Nhóm -NH2, nhóm -CHO
Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố
Lưu huỳnh (S)
Iode (12)
Kẽm (Zn)
sắt (Fe)
Chất nào tăng trong huyết tương trong qúa trình hấp thu
Lactat
Acetoacetat
Chylomicron
Glucagon
CHỌN CÂU SAI khi nói về hormone
Hormone do mọi tê bào sản xuất
Cấu tạo hormone rất a dạng
Hormone vỏ thượng thận có bản chất là dẫn xuất của sTêroid
Hormone tuyến tuy có vai trò trong chuyển hoá ường
Enzym xúc tác cho phản ứng thuỷ phân là
Hydroxylase
Hydrolase
Một enzym khác
Lyase
Enzym huyết tương có chức năng là các enzym
Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
Do các tổ chức tiết ra và ược bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuỵ
Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê bào như GOT, GPT
Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt ộng
Thận iều hoà thăng bằng kiềm toan bằng cách, CHỌN CÂU SAI
Giữ lại các acid không bay hơi
Bài tiết muối amon
Thải trừ ion H+ tự do sinh ra trong các quá trình chuyển hoá các chất
Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- ược lọc ở cầu thận
Độ nhót của máu phụ thuộc vào
Ure và creatinin
Huyết cầu và iện giải
Protein và huyết cầu
Điện giải và protein
