vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 5
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có nồng ộ trong huyết tương và nước tiểu thay ổi thao một giói hạn khá

rộng tuỳ thuộc vào chế ộ ăn và lưọiĩg nước tiểu bài tiết là

Creatinin

Ion K+

Ure

Ion Na+

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của Bilirubin toàn phần trong máu người trưởng thành bình thường là

>10mg/L

<10mg/dL

10mg/dl

< 10 mg/L

>

> 10 mg/dL

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi gia tăng nồng ộ các chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và ặc hiệu ối vói bệnh thận là:

Calcium

Acid uric

Ưre

Creatinin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng ộ calci toàn bộ trong huyết tưong phụ thuọc vào, NGOẠI TRỪ

Trạng thái bệnh lý

Chế ộ ăn

Nồng ộ protein huyết tương

pH

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường họp Vàng da trước gan

Urobilinogen trong nước tiếu và trong phân tăng rất cao

SGOT tăng cao

Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu

Bilirubin trực tiếp tăng cao

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế iều hoà thăng bằng kiềm toan do phổi là:

Giảm thải C02 trong trường hợp nhiễm toan

Thải trừ ion H+

Tăng thải C02 trong trường họp nhiễm toan

Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- ược lọc ở cầu thận

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của gan ối vói chuyến hoá Protid - HÃY CHỌN CÂU SAI

Chứa nhiều enzym trao ổi amin, quá trình trao ổi và khử amin xảy ra mạnh mẽ ở phối và thận

Tống họp toàn bộ Albumin và một phần Globulin cho huyết thanh

Là nơi tông họp ure hoàn chỉnh nhât

Tốnghọp Fibrinogen,Ferritin và Prothrombin cho huyết tương

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gan có khả năng tổng họp Glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI

Các thành phần lipid dư ở trong thức ăn

Các san phấm chuyến hoá trung gian như Lactat, Pyruvat...

Các ose khác như: Galactose, Fructose và manose

Glucose

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ ệm mạnh nhất trong huyết tương

Natri PhosphaTê

Natri BicarbonaTê

HemoglobinaTê

ProteinaTê

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào khi xuất hiện trong nưóc tiểu thì luôn có ý nghĩa bệnh lý:

Urobilin

Creatinin

Acid uric

Glucoz

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hormone sau ây tham gia iều hoà Ca2+ huyết, NGOẠI TRÙ

Calcitonin

PTH

Vitamin D

AldosTêrol

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống ệm bao gồm:

Một acid yếu và một bazơ có nguồn gốc từ acid yếu ó

Acid mạnh và Bazo có nguồn gốc từ acid mạnh ó

Một acid mạnh và Baz mạnh

Acid mạnh và Baz yếu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu cung cấp calci ở ngưòi trưỏug thành mỗi ngày khoảng

10 mmol

60 mmol

40 mmol

20 mmol

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất óng vai trò quyết ịnh ối với sự phân bố và vận chuyển nước trong cơ thể

Các chất iện giải và vô cơ

Các chất iện giải (Na+, K+, Cl-...)

Các chất hữu cơ có phân tử lượng lớn (protein)

Các chất hữu cơ có phân tử lượng nhỏ (ure, Glucoz...)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần khí của huyết tưong

02, N2 VÀ C02

02 và C02

C02 và N2

02

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng hoá sinh nào sau ây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý hội chứng suy tê bào gan:

CholesTêrol giảm, Tỉ số CE/CƠ THỂ giảm

GOT và nhất là GPT tăng cao

Bilirubin toàn phần tăng, có sắc tố mật, muối mật trong nước tiêu

Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng hoá sinh nào sau ây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý suy tê bào gan

CholesTêrol giảm, tỉ số CE/CT giảm

GOT và nhất là GPT tăng cao

Bilirubin toàn phần tăng, nước tiêu có sắc tố mật và muối mật

Gama globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thành mạch bình thường, chất không thể thoát ra ngoài dịch gian bào

Creatinin

Ưre

Natri

Protein

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện giải nào sau ây có nhiều ở dịch nội bào hơn dịch ngoại bào

Na+

K+, HC03-

K+, P04-

Ca++, Na+

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng ứ mật gồm các triệu chứng hoá sinh sau, NGOẠI TRÙ

Phản ứng lên bông dương tính

Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu dương tính

Bilirubin toàn phần tăng

Phosphatase kiềm tăng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau ây KHÔNG ược tạo ra ở gan

Ure

CholesTêrol

Vitamin D

Thể ceton

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh thải Creatinin ỏ' ngưòi bình thường

0.116 ml/phút

0.116 ml/giây

120 ml/giây

120 ml/ phút

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin là họp chất hữu cơ trong phân tử có

Nhóm -NH2, nhóm -OH

Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH

Nhóm -NH2, nhóm -COOH

Nhóm -NH2, nhóm -CHO

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố

Lưu huỳnh (S)

Iode (12)

Kẽm (Zn)

sắt (Fe)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào tăng trong huyết tương trong qúa trình hấp thu

Lactat

Acetoacetat

Chylomicron

Glucagon

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU SAI khi nói về hormone

Hormone do mọi tê bào sản xuất

Cấu tạo hormone rất a dạng

Hormone vỏ thượng thận có bản chất là dẫn xuất của sTêroid

Hormone tuyến tuy có vai trò trong chuyển hoá ường

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym xúc tác cho phản ứng thuỷ phân là

Hydroxylase

Hydrolase

Một enzym khác

Lyase

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym huyết tương có chức năng là các enzym

Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng

Do các tổ chức tiết ra và ược bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuỵ

Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê bào như GOT, GPT

Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt ộng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thận iều hoà thăng bằng kiềm toan bằng cách, CHỌN CÂU SAI

Giữ lại các acid không bay hơi

Bài tiết muối amon

Thải trừ ion H+ tự do sinh ra trong các quá trình chuyển hoá các chất

Tái hấp thu toàn bộ lượng HC03- ược lọc ở cầu thận

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhót của máu phụ thuộc vào

Ure và creatinin

Huyết cầu và iện giải

Protein và huyết cầu

Điện giải và protein

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack