vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 4
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với cơ thể, nước không có vai trò

Cung cấp năng lượng

Cấu tạo tê bào

Hoà tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã

Tham gia các phản ứng hoá học

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của Calci trong CO’ thể, NGOẠI TRỪ:

Truyền thông tin tê bào

Đông cầm máu

Tạo máu

Tạo xương

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hoá lipid thành glucid thường là

Hạn chế, ít xảy ra vì phải trải qua nhiều giai oạn

Dễ dàng, thường xuyên xáy ra

Nhờ vào quá trình Đường phân Hexose Diphosphat cung cap Acetyl CoA

Nhờ vào quá trình ường phân Hexose monophosphat ( chu trình pentose phosphat) cung cấp NADPHH+

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình beta oxy hoá acid béo xảy ra ở:

Riboxom

Ngoài ty thể

Nhân tê bào

Trong ty thê

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất lý hoá của máu- CHON CÂU SAI:

Bình thường áp suất thẩm thấu vào khoảng 292 - 308 mosmol/lít huyết tương

Khi số lượng hồng cầu giảm thì ộ nhớt của máu tăng

Tỉ trọng thay ổi từ 1.050 - 1.060

pH thay ổi từ 7.38 - 7.42

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

protein vận chuyển ồng trong máu là:

Prealbumin

Ceruloplasmin

Albumin

Transferin

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

protein niệu thường xuyên ở ngưòi trưởng thành lúc nghỉ ngoi ược xem là bệnh lý kể từ nồng ộ:

10 mg/24 giờ

200 mg/24 giờ

1mg/24 giờ

50 mg/24 giờ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của ganối vói tổng họp Lipid, HÃY CHỌN CÂU SAI

Tông hợp CholesTêrol từ Acetyl CoA và gan sản xuất ra men xúc tác biến CholesTêrol thành cholesTêrol esTêr

Tổng hợp lipid cho bản thân gan

Là nơi duy nhất tổng hợp lipid cho máu

Tổng hợp các lipoprotein và acid béo tự do cho

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

protein vận chuyến sắt trong máu là

Ion Na+

Ion K+

Ion Cl-

Creatinin

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của PTH ở ống thận là, NGOẠI TRỪ:

Tăng tái hấp thu Calci

Tăng tái hấp thu Natri

Tăng tái hấp thu phosphat

Tăng tái hấp thu Magie

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu Calci ỏ’ phụ nữ cho con bú so vói ngưòi bình thường

Tăng khoảng gấp 2 lần

Không ổi

Tăng gấp 10 lần

Tăng gấp 20 - 30 lần

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu

Alibumin

Hemoglobin

Transferin

Prealbumin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh thải của Creatinin là

0.83 ml/phút

120 ml/phút

0.116 ml/giây

120 ml/giây

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu calci ở ruột, chọn câu ĐÚNG

Hấp thu thụ ộng

Không cần bơm Ca2+-ATPase

Chỉ cần 1 protein chuyển chở là BBCaBP

Hấp thu chủ ộng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hiện diện thường xuyên trong nước tiểu bình thường là

Protein

Máu

Ure

Glucoz

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỌN CÂU ĐÚNG

Muối không tham gia iều hoà thăng bằng kiềm toan

Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tê bào

Nhu cầu muối Na+ một ngày khoáng 20g

Các muối Na+, C1-, Cu... tham gia vào hoạt ộng của enzym

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu về sự phân bố các hệ ệm trong co thể, CHỌN CÂU SAI

Hệ ệm Phosphat chủ yếu ở nội bào

Hệ ệm Bicarbonat chiếm 53% dung tích ệm của cơ thể

Hệ ệm hemoglobin là hệ ệm quan trọng nhất trong hồng cầu

Hệ ệm có nhiều trong dịch kẽ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân sau gây giảm PhosphaTê huyết, NGOẠI TRÙ

Nhiễm kiễm

Nhược cận giáp

Lợi tiểu

Calcitonin

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất thẩm thấu cùa máu

Phụ thuộc chủ yếu vào nồng ộ của K+

Phụ thuộc vào nồng ộ của Na+

Phụ thuộc vào nồng ộ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu

Nồng ộ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thấm thấu máu càng giảm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein niệu thường xuyên ở người trưởng thành lúc nghỉ ngoi ược xem là bệnh lí kể từ nồng ộ

10 mg/L

50 mg/L

1000 mg/L

200 mg/L

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHÁT CHỌN dùng ể thăm dò chức năng bài tiết của ống thận cần phải thoã mãn các iều kiện sau, NGOẠI TRỪ

Không kết hợp với protein máu

Không ược bài tiết bởi ống thận

Không ược lọc qua cầu thận

Không ược tái hấp thu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mô dưới ây, mô nào chứa hàm lượng nưóc (tỉ lệ %) thấp nhất

Mô mờ

Gan

Mô liên kết

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên nhân sau ây làm giảm calci máu ngoại trừ

Nhược cận giáp

Cường cận giáp

Hội chứng thận hư

Thiếu cung cap Vitamin D

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máu KHÔNG CÓ tính chất nào sau ây

pH thay ổi từ 7.30 - 7.42

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và nồng ộ protein

Bình thường áp suất thấm thấu của máu khoảng 292 - 308 mosmol/ lít huyết tương

Chi số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng ộ protein

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hoá học cua nhu mô gan gồm các chất sau, NGOẠI TRỪ

Calci và phosphore

Protid, Lipid

Enzym và Vitamin

Glucid, Protid

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ ệm nào chủ yếu nhất trong hồng cầu

ProteinaTê

Natri bicarbonaTê

Natri phosphaTê

HemoglobinaTê

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ

Mật có tác dụng là giảm nhu ộng ruột

Mật ược bài xuất xuống ruột và ào thải ược một số chất ộc do gan giữ lại

Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ dày xuống

Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn, giúp hấp thu Lipid và các vitamin tan trong dầu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc ộ hấp thu của ruột non phụ thuộc vào

Cấu trúc của Calci

Nhu cầu của cơ thể

Lượng calci có trong thức ăn

Tỷ lệ calci/protein

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất nào hiện diện thường xuyên trong nưóc tiếu người bình thường

K+, Mg++, Ca++

Thể Ceton, Glucoz, Albumin

Ure, Creatinin, Acid Uric

Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có nồng ộ trong huyết tương và nước tiểu thay ổi nhiều tuỳ thuộc vào chế ộ ăn và lượng nước tiếu bài tiết là

Acid Uric

Ure

Creatinin

Phosphat

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack