30 câu hỏi
Đối với cơ thể, nước không có vai trò
Cung cấp năng lượng
Cấu tạo tê bào
Hoà tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã
Tham gia các phản ứng hoá học
Vai trò của Calci trong CO’ thể, NGOẠI TRỪ:
Truyền thông tin tê bào
Đông cầm máu
Tạo máu
Tạo xương
Chuyển hoá lipid thành glucid thường là
Hạn chế, ít xảy ra vì phải trải qua nhiều giai oạn
Dễ dàng, thường xuyên xáy ra
Nhờ vào quá trình Đường phân Hexose Diphosphat cung cap Acetyl CoA
Nhờ vào quá trình ường phân Hexose monophosphat ( chu trình pentose phosphat) cung cấp NADPHH+
Quá trình beta oxy hoá acid béo xảy ra ở:
Riboxom
Ngoài ty thể
Nhân tê bào
Trong ty thê
Tính chất lý hoá của máu- CHON CÂU SAI:
Bình thường áp suất thẩm thấu vào khoảng 292 - 308 mosmol/lít huyết tương
Khi số lượng hồng cầu giảm thì ộ nhớt của máu tăng
Tỉ trọng thay ổi từ 1.050 - 1.060
pH thay ổi từ 7.38 - 7.42
protein vận chuyển ồng trong máu là:
Prealbumin
Ceruloplasmin
Albumin
Transferin
protein niệu thường xuyên ở ngưòi trưởng thành lúc nghỉ ngoi ược xem là bệnh lý kể từ nồng ộ:
10 mg/24 giờ
200 mg/24 giờ
1mg/24 giờ
50 mg/24 giờ
Chức năng của ganối vói tổng họp Lipid, HÃY CHỌN CÂU SAI
Tông hợp CholesTêrol từ Acetyl CoA và gan sản xuất ra men xúc tác biến CholesTêrol thành cholesTêrol esTêr
Tổng hợp lipid cho bản thân gan
Là nơi duy nhất tổng hợp lipid cho máu
Tổng hợp các lipoprotein và acid béo tự do cho
protein vận chuyến sắt trong máu là
Ion Na+
Ion K+
Ion Cl-
Creatinin
Vai trò của PTH ở ống thận là, NGOẠI TRỪ:
Tăng tái hấp thu Calci
Tăng tái hấp thu Natri
Tăng tái hấp thu phosphat
Tăng tái hấp thu Magie
Nhu cầu Calci ỏ’ phụ nữ cho con bú so vói ngưòi bình thường
Tăng khoảng gấp 2 lần
Không ổi
Tăng gấp 10 lần
Tăng gấp 20 - 30 lần
Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu
Alibumin
Hemoglobin
Transferin
Prealbumin
Hệ số thanh thải của Creatinin là
0.83 ml/phút
120 ml/phút
0.116 ml/giây
120 ml/giây
Sự hấp thu calci ở ruột, chọn câu ĐÚNG
Hấp thu thụ ộng
Không cần bơm Ca2+-ATPase
Chỉ cần 1 protein chuyển chở là BBCaBP
Hấp thu chủ ộng
Chất hiện diện thường xuyên trong nước tiểu bình thường là
Protein
Máu
Ure
Glucoz
CHỌN CÂU ĐÚNG
Muối không tham gia iều hoà thăng bằng kiềm toan
Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tê bào
Nhu cầu muối Na+ một ngày khoáng 20g
Các muối Na+, C1-, Cu... tham gia vào hoạt ộng của enzym
Phát biểu về sự phân bố các hệ ệm trong co thể, CHỌN CÂU SAI
Hệ ệm Phosphat chủ yếu ở nội bào
Hệ ệm Bicarbonat chiếm 53% dung tích ệm của cơ thể
Hệ ệm hemoglobin là hệ ệm quan trọng nhất trong hồng cầu
Hệ ệm có nhiều trong dịch kẽ
Các nguyên nhân sau gây giảm PhosphaTê huyết, NGOẠI TRÙ
Nhiễm kiễm
Nhược cận giáp
Lợi tiểu
Calcitonin
Áp suất thẩm thấu cùa máu
Phụ thuộc chủ yếu vào nồng ộ của K+
Phụ thuộc vào nồng ộ của Na+
Phụ thuộc vào nồng ộ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
Nồng ộ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thấm thấu máu càng giảm
Protein niệu thường xuyên ở người trưởng thành lúc nghỉ ngoi ược xem là bệnh lí kể từ nồng ộ
10 mg/L
50 mg/L
1000 mg/L
200 mg/L
CHÁT CHỌN dùng ể thăm dò chức năng bài tiết của ống thận cần phải thoã mãn các iều kiện sau, NGOẠI TRỪ
Không kết hợp với protein máu
Không ược bài tiết bởi ống thận
Không ược lọc qua cầu thận
Không ược tái hấp thu
Trong các mô dưới ây, mô nào chứa hàm lượng nưóc (tỉ lệ %) thấp nhất
Cơ
Mô mờ
Gan
Mô liên kết
Các nguyên nhân sau ây làm giảm calci máu ngoại trừ
Nhược cận giáp
Cường cận giáp
Hội chứng thận hư
Thiếu cung cap Vitamin D
Máu KHÔNG CÓ tính chất nào sau ây
pH thay ổi từ 7.30 - 7.42
Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và nồng ộ protein
Bình thường áp suất thấm thấu của máu khoảng 292 - 308 mosmol/ lít huyết tương
Chi số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng ộ protein
Thành phần hoá học cua nhu mô gan gồm các chất sau, NGOẠI TRỪ
Calci và phosphore
Protid, Lipid
Enzym và Vitamin
Glucid, Protid
Hệ ệm nào chủ yếu nhất trong hồng cầu
ProteinaTê
Natri bicarbonaTê
Natri phosphaTê
HemoglobinaTê
Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ
Mật có tác dụng là giảm nhu ộng ruột
Mật ược bài xuất xuống ruột và ào thải ược một số chất ộc do gan giữ lại
Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ dày xuống
Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn, giúp hấp thu Lipid và các vitamin tan trong dầu
Tốc ộ hấp thu của ruột non phụ thuộc vào
Cấu trúc của Calci
Nhu cầu của cơ thể
Lượng calci có trong thức ăn
Tỷ lệ calci/protein
Nhóm chất nào hiện diện thường xuyên trong nưóc tiếu người bình thường
K+, Mg++, Ca++
Thể Ceton, Glucoz, Albumin
Ure, Creatinin, Acid Uric
Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin
Chất có nồng ộ trong huyết tương và nước tiểu thay ổi nhiều tuỳ thuộc vào chế ộ ăn và lượng nước tiếu bài tiết là
Acid Uric
Ure
Creatinin
Phosphat
