vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 3
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối vói CO’ thể sống, các sinh nguyên tố có các vai tò sinh học sau, NGOẠI TRỪ

Tham gia vào các hoạt ộng sinh lý của cơ thể

Tham gia vào quá trình chuyển hoá các chất và chuyển hoá năng lượng (tạo năng)

Tham gia cấu tạo tê bào và mô (tạo hình)

Tham gia vào quá trình duy trì nòi giống

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu tổng hợp Hem:

Coenzym A, Alanin, Fe

Malonyl CoA, Alanin, Fe

Succinyl CoA, Glycin, Fe

Malonyl CoA, Glutamin, Fe

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những chất nào sau ây là lipid thuần

Glycerid, cerid, sterid

Cerid, Cereebrosid, ganglyosid

Phospholipid, glycolipid, lipoprotein

Triglycerid, sphingophospholipid, acid mật

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin là họp chất hữu cơ trong phân tử có

Nhóm -NH2, nhóm -OH

Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH

Nhóm -NH2, nhóm -COOH

Nhóm -NH2, nhóm -CHO

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm thuỷ phân cuối cùng của glucid trước khi ược hấp thụ là

Oligosaccharides

Trisaccaric

Monosaccaric

Polysaccaric

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò sinh học của ARNm là:

Vận chuyển acid amin ến Ribosom

Hình thành Ribosom, là nơi tống họp protein

Tích trừ thông tin di truyền

Mang thông tin từ ADN tới Ribosom

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào khi xuất hiện trong nước tiểu thì luôn có ý nghĩa bệnh lý:

Urobilin

Creatinin

Glucoz

Acid uric

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc iểm của ARN là

ARNr là nơi tổng họp Protein

ARN vận chuyển có nhiệm vụ chuyển thông tin từ ADN tới Ribosom

ARN thông tin chiếm tỉ lệ cao nhất

ARN vận chuyến có cấu tạo gồm 2 bán ơn vị

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mô dưói ây, mô nào có chứa hàm lượng nước (tỉ lệ %) thấp nhất:

Mô mỡ

Gan

Mô liên kết

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau ây không phải là chất chuyển hoá trung gian trong chu trình Krebs:

Pyruvat

Oxaloacetat

Cis aconitate

Oxaloxucinat

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết nào sau ây KHÔNG phải là liên kết năng lượng:

Liên kết ester phosphat

Liên kết pyrophosphaTê

Liên kết thioester

Liên kết enol phosphat

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hiện diện thưòng xuyên trong nước tiểu bình thường là:

Protein

Máu

Glucoz

Ure

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần Protein trong máu:

Khi iện di Protein huyết thanh ta ược albumin và 1 loại globulin

Khi iện di Protein huyết thanh ta ược albumin và 2 loại globulin

Khi iện di Protein huyết thanh ta ược albumin và 3 loại globulin

Bình thường khoảng 60-80g/l

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc iểm của dịch khớp

Lượng protein giám trong trường hợp tràn dịch khớp

Thành phần giống huyết tương

Có chứa nhiều acid hyaluronic (2-3 g/1)

Thành phần chủ yếu là chất khoáng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò xúc tác của enzyme cho các phản ứng là:

Ngăn cản phản ứng nghịch

Tăng năng luợng hoạt hoá

Tăng sự tiếp xúc giữa các phần tử cơ chất

Giảm năng lượng hoạt hoá

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong huyết tưong chất tạo nên áp lực thẩm thấu là

Na+

Protein

K+

Protein, Na+, K+

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất sau Đây Đều là sản phẩm chuyển hoá của CholesTêrol, NGOẠI TRỪ:

Sắc tổ mật

Muối mật

Glycocholat

Vitamin D

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NH3 Được vận chuyển trong cơ thể chủyếu dưới dạng nào sau ây:

Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin

NH40H

Kết hợp với C02 tạo Carbamyl phosphat

Muối amonium

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bilirubin tự do có tính chất

Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm

Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo

Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh

Không tan trong nước, cho phán ứng diazo chậm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mucin là chất

Có tác dụng phá huỷ niêm mạc dạ dày

Có pH acid

Dó tê bào viền của dạ dày bài tiết ra

Do tê bào biểu mô của tuyến dạ dày bài tiết ra

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết cầu gồm các thành phần sau, CHỌN CÂU SAI:

Tê bào nội mạch

TêNbào tiểu cầu

Tê bào hồng cầu

Têbào bạch cầu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm hoá sinh KHÔNG PHÙ HỢP vói bệnh cảnh Vàng da trước gan là:

Urobillinogen tăng trong phân và trong nước tiểu

Bilirubin toàn phần tăng

Sắc tố mật và muối mật trong nước tiếu dương tính

Bilirubin gián tiếp tăng cao. Bilirubin trực tiếp tăng nhẹ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về Glucose dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI:

Hệ ệm Hemoglobin là hệ ệm quan trọng nhất của hồng cầu

Hệ ệm protein và phosphat không áng kể trong dịch nội bào:

Hệ ệm Bicarbonat chiếm 58% là hệ ệm quan trọng nhất trong huyết tương

Hệ ệm Phosphat có vai trò quan trọng trong dịch nội bào

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường họp nào sau ây là nhiễm toan chuyển hoá:

Hen

Bệnh cơ

Tai biến mạch máu não

Tiếu ường nặng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối vói cơ thể, nước có các vai tró sau, CHỌN CÂU SAI:

Đóng vai trò bảo vệ cơ thể

Tham gia vào cã hệ thống ệm

Điều hoà thân nhiệt

Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hoá của cơ thể

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong iều kiện sinh lý bình thường, cơ thể có một lượng protein trong nước tiểu vào khoảng

< 200 mg/L

>

> 200 mg/24 giờ

< 200 mg/24 giờ

>

> 200 mg/L

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể muối vô CO’ có các vai trò sau, NGOẠI TRỪ:

Tạo nên áp lực keo

Đóng vai trò quyết ịnh tạo nên áp lực thấm thấu của các dịch

Tham gia cấu tạo tê bào và mô

Tham gia các hệ ệm Bicarbonat và hệ ệm Phosphat

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm hoá sinh nào sau Đây KHÔNG PHÙ HỢP vói bệnh cảnh Vàng da trước gan:

Sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu dương tính

Bilirubin toàn phần tăng

Urobilinogen tăng trong phân và trong nước tiểu

Bilirubin gián tiếp tăng cao, Bilirubin trực tiếp tăng nhẹ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch acid là dung dịch có (H+)

=7

< 10-7 mol/Lít

>

> 10-7 mol/Lít

= 10-7 mol/Lít

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHẤT CHỌN dùng ể thăm dò chứcnăng tái hấp thu của ống thận cần phải thoả mãn iều kiện

Không ược lọc qua ống thận

Được tái hấp thu bởi ống thận

Không kết hợp với protein máu

Không ược lọc qua cầu thận

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack