30 câu hỏi
sản phẩm khử amỉn oxy hoá của một acỉd amin là:
Amin
Aldehid
Acid Alpha-cetonic
Acid carbonxylic
Enzym xúc tác cho phản ứng trao ổi nhóm amỉn
Có coenzym là pyridoxal phosphat
Có coeyzym là NAD+
Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
Thành phần hoá học của nhu mô gan gồm các chất sau,NGOẠI TRỪ:
Glucid, Protid
Protid, Lipid
Calci và Phosphore
Enzym và Vitamin
Gan có khả năng tổng hợp Glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI:
Các thành phần lipid dư trong thức ăn
Các ose khác như: Galactose, fructose và mannose
Các sản phẩm chuyển hoá trung gian như Lactac, Pyruvat
Glucose
Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:
Protein và huyết cầu
Huyết cầu và iện giải
Điện giải và protein
Ure và creatinin
Globin trong HbF gồm:
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma
2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma
Bản chất của sự hô hấp tê bào là
Sử dụng oxy, oxy hoá các chất hữu cơ giải phóng C02, H20 và năng lượng
Thuỷ phân các chất
Phosphoryl hoá các chất
Hoạt hoá các chất
Khi gia tăng nồng ộ chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và ặc hiệu ối với bệnh thận là:
Creatinin
Acid uric
Calcium
Ure
Huyết cầu gồm các thành phần sau, CHỌN CÂU SAI:
Tê bào nội mạch
Tê bào tiểu cầu
Tê bào hồng cầu
Tê bào bạch cầu
Globin trong HbA gồm
2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta
2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma
2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma
Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucoz, vừa có Ceton gặp trong bệnh lý:
Tiểu ường thận
Tiểu ường tuỵ
Nhiễm ộc thai nghén
Đói hoặc chế ộ ăn nhiều Lipid
Phát biểu về thành phần hoá học của máu, CHỌN CÂU SAI:
Lượng Kali trong huyết cầu thấp hon trong huyết tương
Ure và Glucoz có cùng nồng ộ ở huyết cầu, huyết tương và máu toàn phần
Lượng Na của huyết tương nhiều hơn trong huyết cầu
Nước cúa huyết tương nhiều hơn nước củahuyết cầu
Tính chất lý hoá của máu-CHỌN CÂU SAI:
Bình thường áp suất thấm thấu vào khoáng 292- 308 mosmol/lít huyết tương
pH thay ổi từ 7.38 - 7.42
Khi số lượng hồng cầu giảm thì ộ nhớt của máu tăng
Tỷ trọng thay ổi từ 1.050 - 1.060
Glutamin tói gan ược chuyến hoá tiếp tục như thế nào?
Phân huỷ thành ure
Phân huỷ thành carbamyl phosphat, tổng hợp ure
Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure
Kết hợp với ure tạo hợp chất không ộc
Đặc iểm về thành phần protein trong các bệnh gan mạn tính
Tỉ số A/G không ối
Nồng ộ protein toàn phần huyết thanh không ôi
Tỷ số A/G tăng
Tỷ số A/G giảm
Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:
Thuỷ phân peptid
Chuyên nhóm -CHO
Phân hủy H202
Chuycn nhóm metyl
Đặc iếm của sinh nguyên tố và sinh phân tủ, CHỌN CÂU SAI:
Sinh phân tứ gồm 3 nhóm lớn các chất cơ bản, sản phâm chuyến hoá và các chất xúc tác sinh học
Protein là ại phân tử sinh học
Monosaccharid là ơn vị cấu tạo của acid maleic
Sinh nguyên tố là những nguyên tố hoá học của cơ thế sống và có vai trò sinh học nhất ịnh
Trình tự của gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là:
Gen khởi ộng, gen tác ộng, gen iều hoà, gen cấu trúc
Gen iều hoà, gen tác ộng, gen khởi ộng, gen cấu trúc
Gen iều hoà, gen khởi ộng, gen tác ộng, gen cấu trúc
Gen khởi ộng, gen iều hoà, gen tác ộng, gen cấu trúc
Thành phần khí của huyết tưong:
02, N2 và C02
C02 và N2
02 và N2
02 và C02
Bilirubin liên họp gồm
Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
Bilirubin tự do liên kết với albumin
Bilirubin tự do liên kết với globin
Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic
Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
Peptid, disulfua, hydro, eTê, esTê
Peptid, disulfua, hydro, eTê, ion
Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
Peroxyd, eTê, hydro, peptid, kỵ nước
Nói về Glucose dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI:
Trong viêm màng não do não mô cầu, glucose dịch não tuỷ giảm, protein tăng
Nồng ộ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng ộ glucose máu
Viêm màng não thanh dịch protein DNT tăng, glucose giảm
Giảm nồng ộ glucose DNT là dấu hiệu có ý nghĩa lâm sàng
Protein vận chuyển sắt trong máu:
Transferin
Prealbumin
Albumin
Hemoglobin
Glutamin ến thận ược chuyển hoá như thế nào?
Không có chuyển hoá gì
Phân huỷ thành NH3, tống hợp ure và ào thải ra ngoài theo nước tiêu
Phân huỷ thành carbamyl phosphat
Phân huỷ thành NH3 dào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
Một acetyl CoA i vào chu trình Krebs tạo thành bao nhiêu ATP
6
3
12
24
Hb ược cấu tạo bỏi:
Protoporphyrin I, Fe ++, globin
Hem, globulin
Protoporphyrin X, Fe+++, globin
Protoporphyrin IX, Fe+++, globin
Dưói sự xúc tác của enzym ngưng tụ, Acetyl CoA kết họp vói Oxaloacetat tạo thành:
Acid citric
Acid succinic
Acid oxalocitraconat
Acid oxalosuccinic
Dạng lipid ược hấp thu nhiều nhất ở tê bào niêm mạc ruột là:
Tất cả các dạng trên ều ược hấp thu như nhau
alpha - Monoglycerid
Triglycerid
beta - Monoglycerid
Trong các trường hợp vàng da trước gan
Tăng urobilinogen trong nước tiểu
Tăng Bilirubin toàn phần
Bilirubin tự do tăng cao
Sắc tố mật trong nước tiểu dương tính (+++)
Chọn tập họp nhóm chất bao gồm cá nguyên tố lượng nhỏ ( Yeu tố vi lượng)
c, o, H
Mg, p, C1
N, Na, Ca
Zn, Fe, Cu
