vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 2
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

sản phẩm khử amỉn oxy hoá của một acỉd amin là:

Amin

Aldehid

Acid Alpha-cetonic

Acid carbonxylic

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym xúc tác cho phản ứng trao ổi nhóm amỉn

Có coenzym là pyridoxal phosphat

Có coeyzym là NAD+

Được gọi với tên chung là Dehydrogenase

Có coenzym là Thiamin pyrophosphat

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần hoá học của nhu mô gan gồm các chất sau,NGOẠI TRỪ:

Glucid, Protid

Protid, Lipid

Calci và Phosphore

Enzym và Vitamin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gan có khả năng tổng hợp Glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI:

Các thành phần lipid dư trong thức ăn

Các ose khác như: Galactose, fructose và mannose

Các sản phẩm chuyển hoá trung gian như Lactac, Pyruvat

Glucose

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:

Protein và huyết cầu

Huyết cầu và iện giải

Điện giải và protein

Ure và creatinin

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Globin trong HbF gồm:

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta

2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma

2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của sự hô hấp tê bào là

Sử dụng oxy, oxy hoá các chất hữu cơ giải phóng C02, H20 và năng lượng

Thuỷ phân các chất

Phosphoryl hoá các chất

Hoạt hoá các chất

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi gia tăng nồng ộ chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và ặc hiệu ối với bệnh thận là:

Creatinin

Acid uric

Calcium

Ure

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyết cầu gồm các thành phần sau, CHỌN CÂU SAI:

Tê bào nội mạch

Tê bào tiểu cầu

Tê bào hồng cầu

Tê bào bạch cầu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Globin trong HbA gồm

2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma

2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucoz, vừa có Ceton gặp trong bệnh lý:

Tiểu ường thận

Tiểu ường tuỵ

Nhiễm ộc thai nghén

Đói hoặc chế ộ ăn nhiều Lipid

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu về thành phần hoá học của máu, CHỌN CÂU SAI:

Lượng Kali trong huyết cầu thấp hon trong huyết tương

Ure và Glucoz có cùng nồng ộ ở huyết cầu, huyết tương và máu toàn phần

Lượng Na của huyết tương nhiều hơn trong huyết cầu

Nước cúa huyết tương nhiều hơn nước củahuyết cầu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất lý hoá của máu-CHỌN CÂU SAI:

Bình thường áp suất thấm thấu vào khoáng 292- 308 mosmol/lít huyết tương

pH thay ổi từ 7.38 - 7.42

Khi số lượng hồng cầu giảm thì ộ nhớt của máu tăng

Tỷ trọng thay ổi từ 1.050 - 1.060

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glutamin tói gan ược chuyến hoá tiếp tục như thế nào?

Phân huỷ thành ure

Phân huỷ thành carbamyl phosphat, tổng hợp ure

Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure

Kết hợp với ure tạo hợp chất không ộc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc iểm về thành phần protein trong các bệnh gan mạn tính

Tỉ số A/G không ối

Nồng ộ protein toàn phần huyết thanh không ôi

Tỷ số A/G tăng

Tỷ số A/G giảm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:

Thuỷ phân peptid

Chuyên nhóm -CHO

Phân hủy H202

Chuycn nhóm metyl

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc iếm của sinh nguyên tố và sinh phân tủ, CHỌN CÂU SAI:

Sinh phân tứ gồm 3 nhóm lớn các chất cơ bản, sản phâm chuyến hoá và các chất xúc tác sinh học

Protein là ại phân tử sinh học

Monosaccharid là ơn vị cấu tạo của acid maleic

Sinh nguyên tố là những nguyên tố hoá học của cơ thế sống và có vai trò sinh học nhất ịnh

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự của gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là:

Gen khởi ộng, gen tác ộng, gen iều hoà, gen cấu trúc

Gen iều hoà, gen tác ộng, gen khởi ộng, gen cấu trúc

Gen iều hoà, gen khởi ộng, gen tác ộng, gen cấu trúc

Gen khởi ộng, gen iều hoà, gen tác ộng, gen cấu trúc

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần khí của huyết tưong:

02, N2 và C02

C02 và N2

02 và N2

02 và C02

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bilirubin liên họp gồm

Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic

Bilirubin tự do liên kết với albumin

Bilirubin tự do liên kết với globin

Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

Peptid, disulfua, hydro, eTê, esTê

Peptid, disulfua, hydro, eTê, ion

Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

Peroxyd, eTê, hydro, peptid, kỵ nước

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về Glucose dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI:

Trong viêm màng não do não mô cầu, glucose dịch não tuỷ giảm, protein tăng

Nồng ộ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng ộ glucose máu

Viêm màng não thanh dịch protein DNT tăng, glucose giảm

Giảm nồng ộ glucose DNT là dấu hiệu có ý nghĩa lâm sàng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein vận chuyển sắt trong máu:

Transferin

Prealbumin

Albumin

Hemoglobin

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glutamin ến thận ược chuyển hoá như thế nào?

Không có chuyển hoá gì

Phân huỷ thành NH3, tống hợp ure và ào thải ra ngoài theo nước tiêu

Phân huỷ thành carbamyl phosphat

Phân huỷ thành NH3 dào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một acetyl CoA i vào chu trình Krebs tạo thành bao nhiêu ATP

6

3

12

24

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hb ược cấu tạo bỏi:

Protoporphyrin I, Fe ++, globin

Hem, globulin

Protoporphyrin X, Fe+++, globin

Protoporphyrin IX, Fe+++, globin

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dưói sự xúc tác của enzym ngưng tụ, Acetyl CoA kết họp vói Oxaloacetat tạo thành:

Acid citric

Acid succinic

Acid oxalocitraconat

Acid oxalosuccinic

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng lipid ược hấp thu nhiều nhất ở tê bào niêm mạc ruột là:

Tất cả các dạng trên ều ược hấp thu như nhau

alpha - Monoglycerid

Triglycerid

beta - Monoglycerid

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp vàng da trước gan

Tăng urobilinogen trong nước tiểu

Tăng Bilirubin toàn phần

Bilirubin tự do tăng cao

Sắc tố mật trong nước tiểu dương tính (+++)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập họp nhóm chất bao gồm cá nguyên tố lượng nhỏ ( Yeu tố vi lượng)

c, o, H

Mg, p, C1

N, Na, Ca

Zn, Fe, Cu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack