vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 1
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với cơ thế, nước không có vai trò:

Hoà tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã

Cấu tạo tê bào

Tham gia các phản ứng hoá học

Cung cấp năng lượng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của thuỷ phân đường Saccaroselà:

Fructose và glucose

Fructose và galactose

Maltose và glucose

Galactose và glucose

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu trong huyết tương là:

Protein, glucose, lipid

Protein, Na+, C1-, K+

Glucose, ure, Na+, Cl-

Creatinin, acid uric, ure

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:

NADPHH+

Năng lượng cho cơ thê sử dụng

Acetyl CoA

C02, H20 và ATP

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là:

Kẽm (Zn)

sắt (Fe)

Iode (12)

Đồng (Cu)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều khi mẫu máu bị tán huyết

Natri

Ure

Glucose

Kali

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máu KHÔNG CÓ tính chất nào sau đây:

PH thay đổi từ 7,38 - 7.42

Bình thường áp suất thấm thấu của máu khoảng 292 - 308 mosmol/lit huyết tương

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và nồng độ Protein

Chỉ số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng độ Protein

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điếm của thành phần huyết tuơng, CHỌN CÂU SAI:

Biểu thị nồng độ các chất điện giải bằng đơn vị mEq% hoặc mosmol/L

100 ml máu động mạch chứa 18-20ml 02, tất cả ở dạng kết hợp với Hb

Na+ là ion chính của dịch ngoại bào (huyết tương và dịch gian bào)

Huyết tương có 91% là nước, 9% là chất khô

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:

Glucose, fructose, saccarose

Glucose, fructose, lactose

Glucose, fructose, tinh bột

Fructose, saccarose, lactose

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ ure và creatinin máu tăng khi:

Tăng thoái hoá protein sau chảy máu đường tiêu hoá

Bỏng nặng gây suy thận cấp

Khâu phần ăn tăng hàm lượng protein

Nôn kéo dài

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym có bản chất là:

Glucid

Acid amin

Lipid

Protein

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây KHÔNG được tạo ra ở gan:

Vitamin D

Ure

CholesTêrol

Thể Ceton

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cytochrome đầu tiên thamm gia chuyển hoá từ trong chuỗi hô hấp tê bào là:

Cyt a

Cyt b

Cyt c

Cyt q

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Porphyrin được cấu tạo bơi 4 nhân pyrol:

Disulfide

Methenyl

Methyl

Acetylen

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của acid amin

Tác dung với Ninhydrin

Cảm ứng với Molish

Phản ứng khá với base

Phản ứng khá với acid

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất xúc tác sinh học gồm các nhóm chất sau đây, NGOẠI TRỪ :

Dịch vị

Nội tiết tố

Men

Cơ chất

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể sống có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:

Vật sống là một hệ thống hở

Khả năng sinh sản

Tính chất tự tổ chức

Khả năng tự điều hoà

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở động vật hữu nhũ, lipid dự trữ dưới dạng:

Acid béo tự do

Tryglycerid

Phospholipid

CholesTêrol tự do

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:

Cellulose

Glycogen

Amylodextrin

Maltodextrin

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sinh nguyên tố sau đây là yếu tố vi lượng, NGOẠI TRỪ:

Kẽm (Zn)

Calci (Ca)

Đồng (Cu)

lode (I)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

Glutamat + Phenylpyruvat <-------> alpha- Cetoglutarat + Phenylalanin------->

Aspartat + alpha-Cetoglutarat <------------ > Oxaloacetat + Glutamat------------>

Aspartat + Phenylpyruvat <----------------- > Oxaloacetat + Phenylalanin----------------->

Alanin + alpha-Cetoglutarat <-----> Pyravat + Glutamat----->

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố:

Sắt (Fe)

Lưu huỳnh (S)

Iode (12)

Kẽm (Zn)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ;

Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột

Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được 1 số chất độc do gan dự trữ lại

Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ dày xuống

Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn, giúp hấp thu Lipid và các vitamin tan trong dầu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập họp nào sau đây gồm các vitamin tan trong lipid:

A,B,E,K

A,D,0,P

A,B,C,D

A,D,E,K

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất nào sau đây là Polysaccaric tạp:

Acid hyaluronic, Glycogen, cellulose

Chondroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic

Heparin, acid hyaluronic, cellulose

Cellulose, tinh bột, heparin

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất thấm thấu của máu

ít phụ thuộc vào nồng độ của Na+

Phụ thuộc chù yếu vào nồng độ của K+

Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm thấu càng giảm

Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enxym huyết thanh có chức năng là các enzym

Do tổ chức tiết ra và thải tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuy

Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt động

Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê bào như GOT, GPT

Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid:

Acid hyaluronic, Chondroitin Sulfat và Heparin

Cellulose, Chondroitin Sulfat và Heparin

Acid hyaluronic, Cellulose và Chondroitin Sunfat

Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đây:

Trao đổi hydro

Trao đôi nhóm imin

Trao đổi nhóm amin

Trao đôi nhóm methyl

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự bất thường về Hb thường do sự bất thưòng trong:

Chuỗi alpha hay chuỗi beta

Chuỗi alpha

Chuỗi beta

Chuỗi gamma

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack