200+ câu trắc nghiệm Hệ thống điều khiển khí nén và thủy lực có đáp án - Phần 1
25 câu hỏi
Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành dạng năng lượng khác là:
Bơm, xilanh truyền lực, động cơ thủy lực
Máy nén khí, động cơ khí nén
Trục, bánh răng, đai truyền
Máy phát điện, động cơ điện, ắc quy
Số vị trí của van đảo chiều là?
Số ngõ nhận tín hiệu
Số lỗ để dẫn dầu vào hay ra
Số thứ tự lắp van đóng trong hệ thống điều khiển
Số vị trí định vị con trượt của van
Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, dòng năng lượng (dầu) đi theo chiều như sau:
Phần cung cấp năng lượng → phần tử điều khiển → cơ cấu chấp hành
Phần cung cấp năng lượng → phần tử nhận xử lý → phần tử điều khiển
Phần cung cấp năng lượng → phần tử nhận tín hiệu → cơ cấu chấp hành
Phần cung cấp năng lượng → cơ cấu chấp hành → phần tử điều khiển
Ký hiệu như hình vẽ sau là gì?

Bơm có thể tích làm việc thay đổi
Động cơ có thể tích làm việc thay đổi
Bơm có thể tích làm việc không đổi
Động cơ có thể tích làm việc không đổi
Cái gì đóng vai trò trung gian trong hệ thống truyền lực thủy lực?
Chất khí
Chất lỏng
Bơm dầu
Động cơ thủy lực
Sơ đồ lắp hệ thống thủy lực (hình vẽ) của cơ cấu nào?

Cơ cấu máy khoan bàn
Cơ cấu nâng hạ chi tiết được sơn trong lò sấy
Cơ cấu nâng hạ chi tiết sơn trong lò sấy
Cơ cấu kẹp chặt chi tiết gia công
Giả thiết chất lỏng lý tưởng là chất lỏng?
Không ma sát
Tất cả đều đúng
Không giãn nở
Không chịu nén
Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất thể tích là do?
Ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
Sự thay đổi tiết diện ống dẫn
Độ nhám thành ống, độ lớn tiết diện ống dẫn
Thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
Chất lỏng lý tưởng?
Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng
Chất lỏng rất nhớt
Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh
Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng
Một at kỹ thuật bằng?
736 mmHg
9,81.10⁴ Pa
10mH₂O
Cả 3 đáp án kia đều đúng
Hình vẽ dưới đây là mô tả cấu tạo của loại bơm nào?

Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
Bơm piston hướng tâm
Bơm rôto
Bơm bánh răng ăn khớp trong
Trong các số chỉ dưới đây, số chỉ nào tương đương với 1 HP?
750W
850W
600W
350W
Ký hiệu hình vẽ dưới thuộc loại van nào?

Van logic OR
Van tiết lưu
Van logic AND
Van xả khí nhanh
Phương trình Bernoulli liên hệ các đại lượng nào của chất khí được liệt kê trong các câu dưới đây?
Áp suất, cao độ, thể tích
Áp suất, tốc độ, cao độ
Áp suất, nhiệt độ, cao độ
Áp suất, thể tích, nhiệt độ
Máy nén khí pittông một cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
10 bar
20 bar
6 bar
15 bar
Máy nén khí pittông hai cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?
15 bar
20 bar
6 bar
10 bar
Trình tự các quá trình trong xử lý khí nén là?
Lọc thô, sấy thô, lọc tinh
Lọc tinh, sấy khô, lọc thô
Sấy khô, lọc thô, lọc tinh
Lọc thô, lọc tinh, sấy khô
Yêu cầu tổn thất áp suất trong hệ thống phân phối khí nén là?
≥ 1 bar
≤ 2 bar
≤ 1 bar
≥ 2 bar
Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không phải là ưu điểm của động cơ khí nén?
Tốc độ quay phụ thuộc tải
Không xảy ra hư hỏng, khi có tải trọng quá tải
Điều chỉnh đơn giản mômen quay và số vòng quay
Đạt được số vòng quay cao và điều chỉnh vô cấp
Thế nào là truyền động thủy lực?
Truyền động với môi chất dẫn động là dầu
Truyền động với động cơ dầu
Truyền động với động cơ điện
Truyền động với môi chất dẫn động là không khí
Áp suất tạo ra bởi lực 200N vuông góc lên bề mặt 2cm² là:
p = 100N/cm²
p = 400N/cm²
p = 50N/cm²
p = 200kg/cm²
Bơm có khả năng thực hiện được với áp suất làm việc lớn p = 700 bar là bơm?
Bơm cánh gạt
Bơm trục vít
Bơm bánh răng
Bơm piston
Yêu cầu tổn thất áp suất trong các ống dẫn chính của hệ thống phân phối khí nén là?
≤ 0.2 bar
≥ 0.2 bar
≤ 0.3 bar
≤ 0.1 bar
Ký hiệu hình vẽ sau thuộc loại van nào?

Van dòng
Van phân phối
Van chặn
Van áp suất
Đâu không phải là thông số đặc trưng tiêu biểu để mô tả máy nén khí?
Vận tốc hoạt động
Áp suất hoạt động
Lưu lượng nạp
Lưu lượng cung cấp








