vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Chương trình dịch có đáp án - Phần 6
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Chương trình dịch có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->BA; (2) C->A0; (3) A->1; (4) B->A1; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. FOLLOW(S)=?

{0}

{1}

{0,1}

{dollar}

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm 7 luật sinh: (1) S->BA; (2) C->A0; (3) A->1; (4) B->A1; (5) B- >0; (6) A-> epsilon; (7) B-> epsilon. FIRST (C)=?

{0}

{1}

{0,1}

{0,1,epsilon}

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4) A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(A)=?

{0}

{1}

{0,1}

{0,1,epsilon}

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4) A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(B)=?

{0}

{1}

{0,1}

{0,1,epsilon}

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm 6 luật sinh: (1) S->AB; (2) A->A0; (3) A->B0; (4) A->1; (5) B- >A1; (6) B->0. FIRST(S)=?

{0}

{1}

{0,1}

{0,1,epsilon}

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

FOLLOW(S), với S là ký hiệu bắt đầu của một văn phạm bất kỳ thì FOLLOW(S) luôn luôn bao gồm ký hiệu nào?

dollar

1

0

0,1, dollar

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui” thì ký hiệu ‘dollar’ là

Là ký hiệu bắt đầu chuỗi nhập.

Là ký hiệu giữa chuỗi nhập.

Là ký hiệu kết thúc chuỗi nhập.

Không là ký hiệu kết thúc chuỗi nhập.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui”, khẳng định nào sau đây đúng nhất đối với bảng phân tích cú pháp M

Bảng phân tích M là một mảng hai chiều dạng M[A,a], trong đó A là ký hiệu chưa kết thúc, a là ký hiệu kết thúc hoặc ‘dollar’.

Bảng phân tích M là một mảng hai chiều dạng M[A,a], trong đó A là ký hiệu chưa kết thúc, a là ký hiệu kết thúc hoặc ‘epsilon’.

Bảng phân tích M là một mảng hai chiều dạng M[A,a], trong đó A là ký hiệu chưa kết thúc, a là ký hiệu kết thúc hoặc ‘dollar’ hoặc ‘epsilon’

Bảng phân tích M là một mảng hai chiều dạng M[A,a], trong đó A là ký hiệu chưa kết thúc, a là ký hiệu kết thúc.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui”, khẳng định nào sau đây đúng nhất đối với STACK (ngăn xếp)

Chứa các ký hiệu kết thúc của văn phạm với ký hiệu $ nằm ở đáy Stack.

Chứa các ký hiệu không kết thúc của văn phạm với ký hiệu $ nằm ở đáy Stack.

Không chứa một chuỗi các ký hiệu văn phạm với ký hiệu $ nằm ở đáy Stack.

Chứa một chuỗi các ký hiệu văn phạm với ký hiệu $ nằm ở đáy Stack.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp “Phân tích dự đoán không đệ qui”, khẳng định nào sau đây đúng nhất đối với INPUT (đầu vào)

Là bộ đệm chứa chuỗi cần phân tích, kết thúc bởi ký hiệu ‘dollar’.

Là bộ đệm chứa các ký hiệu kết thúc của văn phạm.

Là bộ đệm chứa các ký hiệu kết thúc và không kết thúc của văn phạm.

Là bộ đệm chứa các luật sinh của văn phạm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây, không đúng với dạng luật sinh của văn bản

A->BC

A->B:=C

A=B+C

A->B

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây, đúng với dạng luật sinh của văn bản

A=BC

X->Y*Z

A=B+C

A=B-C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng nhất đối với chuỗi đầu vào cho bộ phân tích cú pháp. Chuỗi đầu vào bao gồm

Các ký hiệu kết thúc của văn phạm, và kết thúc bởi ký hiệu ‘dollar’.

Các ký hiệu kết thúc, không kết thúc, và kết thúc bởi ký hiệu ‘dollar’.

Các ký hiệu không kết thúc của văn phạm.

Các luật sinh của văn phạm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, First(S) = ? A {a, epsilon }

{a,b}

{a,b, epsilon }

{b, epsilon }

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, Follow (A) = ?

{ b, dollar }

{a,b}

{a,b, epsilon }

{b}

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, Follow (S) = ?

{a, epsilon }

{a,b}

{ dollar }

{b, epsilon }

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, Follow (B) = ?

{a }

{a,b}

{a,dollar }

{dollar }

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(S) =?

{ a, b, c, d, epsilon }

{ a, epsilon }

{ a, b, epsilon }

{ a, b, c, epsilon }

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(A) =?

{ a, epsilon }

{ a, b, epsilon }

{ a, b, c, epsilon }

{ a, b, c, d, epsilon }

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: epsilon; S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> Epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > C → c hoặc C-> Epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(B) =?

{ a, epsilon }

{ a, b, epsilon }

{ a, b, c, epsilon }

{ b, epsilon }

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: epsilon; epsilon; S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > C → c hoặc C-> D → a hoặc D-> d, FIRST(B’) =?

{ a, epsilon }

{ a, b, epsilon }

{ a, b, c, epsilon }

{ b, epsilon }

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: epsilon; epsilon; S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > C → c hoặc C-> D → a hoặc D-> d, FIRST(C) =?

{ a, epsilon }

{ a, b, epsilon }

{ c, epsilon }

{ b, epsilon }

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: epsilon; epsilon; S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > C → c hoặc C-> D → a hoặc D-> d, FIRST(D) =?

{ a,b,c, epsilon }

{ b,d, epsilon }

{ a,d, epsilon }

{ c,d, epsilon }

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: epsilon; epsilon; S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > C → c hoặc C-> D → a hoặc D-> d, FOLLOW (D) =?

{ a,b,c, dollar }

{ b, c, dollar }

{ a,d, dollar }

{ c,d, dollar }

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (C) =?

{ a, dollar }

{ b, dollar }

{ c, dollar }

{ dollar }

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> Epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > Epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (B’) =?

{ a, dollar }

{ b, dollar }

{ dollar }

{ c, dollar }

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (B) =?

{ a, dollar }

{ b, dollar }

{ dollar }

{ c, dollar }

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (A) =?

{ a, dollar }

{ b, dollar }

{ c, dollar }

{ dollar }

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm gồm các luật sinh: S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’- > epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (S) =?

{ a, dollar }

{ b, dollar }

{ c, dollar }

{ dollar }

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , First(S)=?

{ a,b,c }

{ b,c }

{ a,c}

{ a}

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack