vietjack.com

20 câu  Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra học kì có đáp án (đề số 3)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra học kì có đáp án (đề số 3)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức

B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu

C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau

2. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện

C. Trùng với hướng của từ trường

D. Có đơn vị là Tesla (T)

3. Nhiều lựa chọn

Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây

A. không đổi

B. tăng 2 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 2 lần

4. Nhiều lựa chọn

Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. chiều dài ống dây

B. số vòng dây của ống

C. đường kính ống

D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống

5. Nhiều lựa chọn

Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào

A. khối lượng của điện tích

B. vận tốc của điện tích

C. giá trị độ lớn của điện tích

D. kích thước của điện tích

6. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạc

D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch  kín nằm yên trong từ trường không đổi

7. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng

A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến

C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0

D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới

8. Nhiều lựa chọn

Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính

B. dưới của lăng kính

C. cạnh của lăng kính

D. đáy của lăng kính

9. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là

A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng

B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính

C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính

D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính

10. Nhiều lựa chọn

Mắt nhìn được xa nhất khi 

A. thủy tinh thể điều tiết cực đại

B. thủy tinh thể không điều tiết

C. đường kính con ngươi lớn nhất

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất

11. Nhiều lựa chọn

Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là

A. 2 mJ

B. 4 mJ

C. 2000 mJ

D. 4 J

12. Nhiều lựa chọn

Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị

A. 40°

B. 50°

C. 60°

D. 70°

13. Nhiều lựa chọn

Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 0,5 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là

A. hình vuông cạnh 0,566 m

B. hình tròn bán kính 0,566 m

C. hình vuông cạnh 0,5 m

D. hình tròn bán kính 0,5 m

14. Nhiều lựa chọn

Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong không khí. Chiết suất của chất làm lăng kính là

A. 32

B. 22

C. 3

D. 2

15. Nhiều lựa chọn

Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

16. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính phân kì có tiêu cự - 50 cm cần được ghép sát đồng trục với một thấu kính có tiêu cự bao nhiêu để thu được một kính tương đương có độ tụ 2 dp?

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm

B. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm

17. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ

A. 1009 cm đến vô cùng

B. 1009 cm đến 100 cm

C. 10011 cm đến vô cùng

D. 10011 cm đến 100 cm

18. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm dùng một kính có tiêu cự 10 cm đặt sát mắt để ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của của ảnh trong trường hợp này là

A. 10

B. 6

C. 8

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận chách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật

A. 0,9882 cm

B. 0,8 cm

C. 80 cm

D. ∞

20. Nhiều lựa chọn

Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5 cm đang được bố trí đồng trục cách nhau 95 cm. Một người mắt tốt muốn quan sát vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết thì người đó phải chỉnh thị kính

A. ra xa thị kính thêm 5 cm

B. ra xa thị kính thêm 10 cm

C. lại gần thị kính thêm 5 cm

D. lại gần thị kính thêm 10 cm

© All rights reserved VietJack