vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 57 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điền từ thích hợp vào câu văn dưới đây:

“Câu văn cần được…cho trong sáng và súc tích”

Bào

Vót

Gọt giũa

Đẽo

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ đồng nghĩa là gì?

Là những từ có phát âm giống nhau.

Là những từ có nghĩa giống nhau.

Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điền từ thích hợp vào câu văn dưới đây:

“Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa….”

Đỏ chói

Đỏ ửng

Đỏ bừng

Đỏ au

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ hổ?

Mèo.

Cọp.

Heo.

Cún.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ mẹ?

Cô.

Dì.

Má.

Thầy.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cặp từ nào sau đây đồng nghĩa với nhau?

Đi – đứng

Tập luyện – rèn luyện

Sở trường – sở đoản

Chịu khó – can đảm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.

Phấn khởi – hân hoan.

Phấn khởi – vô cùng.

Các em – chúng tôi.

Chào đón – hân hoan.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào đồng nghĩa với từ thi nhân?

Nhà văn

Nghệ sĩ

Nhà báo

Nhà thơ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điền từ thích hợp vào câu văn dưới đây:

“Dòng sông chảy rất…giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô”

Hiền hậu

Hiền hoà

Hiền lành

Hiền từ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cần lưu ý điều gì khi sử dụng từ đồng nghĩa?

Chỉ nên sử dụng nhiều nhất hai từ đồng nghĩa khi giao tiếp hoặc viết bài.

Khi viết hoặc nói, cần lựa chọn từ phù hợp nhất với ý nghĩa được thể hiện.

Cần hạn chế sử dụng từ đồng nghĩa.

Cần sử dụng nhiều từ đồng nghĩa để diễn đạt thêm phong phú.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

Nơi chôn rau cắt rốn

Quê mùa

Quê hương

Quê quán

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ non sông?

Tổ quốc.

Làng xóm.

Núi rừng.

Sông hồ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau?

Xe chúng tôi vừa chạy qua quãng đường gập ghềnh, nhiều ổ gà.

Thăm thẳm.

Bằng phẳng.

Gồ ghề.

Mênh mông.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau?

Bầy ngựa tung vó trên thảo nguyên rộng lớn.

Sâu thẳm.

Xa xôi.

Bao la.

Trong xanh.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

Đất nước

Tổ tiên

Giang sơn

Nước nhà

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào đồng nghĩa với “hòa bình”?

Lặng lẽ, thái hòa, hiền hòa

Bình yên, thái bình, lặng lẽ

Bình yên, thanh bình, thái bình

Thái bình, thanh thản, lặng yên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu không phải từ đồng nghĩa với từ đỏ tươi?

Đỏ chót.

Đỏ rực.

Đỏ thắm.

Đỏ cam.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau?

Mai tặng tôi chiếc nơ cài tóc màu hồng rất đẹp.

Ngọt ngào.

Vui vẻ.

Xinh xắn.

Rộn ràng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu không phải từ đồng nghĩa với từ bố?

Cha.

U.

Tía.

Ba.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Đất nước ta thật thanh bình. Cuộc sống của người dân trên mọi miền Tổ quốc thật yên vui.

Đất nước – Tổ quốc.

Đất nước – cuộc sống.

Người dân – Tổ quốc.

Thanh bình – yên vui.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack