vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiTiếng ViệtLớp 5
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Điền từ thích hợp vào câu văn dưới đây:

“Câu văn cần được…cho trong sáng và súc tích”

A. Bào

B. Vót

C. Gọt giũa

D. Đẽo

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

 Từ đồng nghĩa là gì?

A. Là những từ có phát âm giống nhau.

B. Là những từ có nghĩa giống nhau.

C. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

D. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

 Điền từ thích hợp vào câu văn dưới đây:

“Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa….”

A. Đỏ chói

B. Đỏ ửng

C. Đỏ bừng

D. Đỏ au

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ hổ?

A. Mèo.

B. Cọp.

C. Heo.

D. Cún.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ mẹ?

A. Cô.

B. Dì.

C. Má.

D. Thầy.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

 Cặp từ nào sau đây đồng nghĩa với nhau?

A. Đi – đứng

B. Tập luyện – rèn luyện

C. Sở trường – sở đoản

D. Chịu khó – can đảm

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.

A. Phấn khởi – hân hoan.

B. Phấn khởi – vô cùng.

C. Các em – chúng tôi.

D. Chào đón – hân hoan.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

 Từ nào đồng nghĩa với từ thi nhân?

A. Nhà văn

B. Nghệ sĩ

C. Nhà báo

D. Nhà thơ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

 Điền từ thích hợp vào câu văn dưới đây:

“Dòng sông chảy rất…giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô”

A. Hiền hậu

B. Hiền hoà

C. Hiền lành

D. Hiền từ

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

 Cần lưu ý điều gì khi sử dụng từ đồng nghĩa?

A. Chỉ nên sử dụng nhiều nhất hai từ đồng nghĩa khi giao tiếp hoặc viết bài.

B. Khi viết hoặc nói, cần lựa chọn từ phù hợp nhất với ý nghĩa được thể hiện.

C. Cần hạn chế sử dụng từ đồng nghĩa.

D. Cần sử dụng nhiều từ đồng nghĩa để diễn đạt thêm phong phú.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

 Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

A. Nơi chôn rau cắt rốn

B. Quê mùa

C. Quê hương

D. Quê quán

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ non sông?

A. Tổ quốc.

B. Làng xóm.

C. Núi rừng.

D. Sông hồ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau?

Xe chúng tôi vừa chạy qua quãng đường gập ghềnh, nhiều ổ gà.

A. Thăm thẳm.

B. Bằng phẳng.

C. Gồ ghề.

D. Mênh mông.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau?

Bầy ngựa tung vó trên thảo nguyên rộng lớn.

A. Sâu thẳm.

B. Xa xôi.

C. Bao la.

D. Trong xanh.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

 Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?

A. Đất nước

B. Tổ tiên

C. Giang sơn

D. Nước nhà

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

 Nhóm từ nào đồng nghĩa với “hòa bình”?

A. Lặng lẽ, thái hòa, hiền hòa

B. Bình yên, thái bình, lặng lẽ

C. Bình yên, thanh bình, thái bình

D. Thái bình, thanh thản, lặng yên

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

 Đâu không phải từ đồng nghĩa với từ đỏ tươi?

A. Đỏ chót.

B. Đỏ rực.

C. Đỏ thắm.

D. Đỏ cam.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau?

Mai tặng tôi chiếc nơ cài tóc màu hồng rất đẹp.

A. Ngọt ngào.

B. Vui vẻ.

C. Xinh xắn.

D. Rộn ràng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

 Đâu không phải từ đồng nghĩa với từ bố?

A. Cha.

B. U.

C. Tía.

D. Ba.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Đất nước ta thật thanh bình. Cuộc sống của người dân trên mọi miền Tổ quốc thật yên vui.

A. Đất nước – Tổ quốc.

B. Đất nước – cuộc sống.

C. Người dân – Tổ quốc.

D. Thanh bình – yên vui.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack