vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Tra từ điển Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Tra từ điển Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 411 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ điển là gì?

Giải nghĩa các cụm từ khó hiểu trong ngoặc đơn.

Là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn.

Nghĩa của các từ tiếng nước ngoài.

Cách phát âm của các từ Tiếng Anh.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy ước của một quyển từ điển, các từ trong quyển sách được sắp xếp theo thứ tự nào?

Các mục được xếp theo thứ tự chữ cái; các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.

Các mục được xếp theo ý thích; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.

Các mục được xếp theo số thứ tự; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.

Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ “nghịch”.

Không thuận, ngược lại với thuận.

Hành vì trêu đùa không đúng mực.

Thái độ gắt gỏng.

Hành vi gây hại đến cộng đồng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ ngữ “ăn bám”.

Ăn và bám vào cửa.

Sống không có mục tiêu phấn đấu.

Sống nhờ vào lao động của người khác, không chịu làm gì.

Sống sung sướng không phụ thuộc vào ai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tra từ điển tiếng Việt và cho biết nghĩa của từ “hiểu biết”.

Biết rõ hiểu thấu sự việc nào đó.

Tìm tòi khám phá về một vấn đề khó.

Hành động nhanh gọn, dứt khoát.

Có thái độ tiêu cực.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ngữ nào dưới đây không mang nghĩa dễ bảo, biết nghe lời.

Nghịch ngợm.

Ngoan.

Chăm chỉ.

Lười nhác.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những từ ngữ nào dưới đây cùng có chung một nét nghĩa là động vật.

Gà, chó, lợn, mèo, dê.

Chó đực, hoa cúc, mèo, hoa ban.

Hải âu, chạy giặc, bão biển, sấm chớp.

Mua hoa, mua quà, khóc, buồn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “anythink” có trong từ điển tiếng Việt không? Vì sao?

Có vì từ nào cũng có trong từ điển tiếng Việt.

Có vì từ đó có nghĩa là chỉ suy nghĩ của người.

Không vì đó là tiếng Anh nên không có trong từ điển tiếng Việt.

Không vì đó là danh từ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tra từ điển tiếng Việt và cho biết dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ngữ có nét nghĩa chỉ hoạt động.

Bão biển, lốc biển, mưa biển, song thần.

Dã tràng, vích, đồi mồi, sò huyết.

Đầu, đuôi, sừng, gạc, nanh.

Chạy, phi, lao, trườn, bò.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tra từ điển tiếng Việt và cho biết “ấm áp” có nghĩa là gì?

Ấm và gây cảm giác dễ chịu.

Ấm và gây cảm giác khó chịu.

Âm và không có cảm giác gì.

Tất cả các ý kiến trên đều đúng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dòng sắp xếp đúng nhất theo quy ước thứ tự chữ cái của một quyển từ điển?

a, k, l, x, y.

n. o, m, a, ă.

y, x, p, q.

a, ă, â, b, c, d.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là các từ cùng vần trong mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.

Ánh, anh, ăng, ẳng.

la, lả, lá, là, lã

Mảng, máng, mãng, màng.

Ai, ái, ại, ài.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ “nhận biết”.

Nhận ra và không hiểu gì.

Không nhận ra một vấn đề nào đó.

Nhận ra mà biết, mà hiểu được.

Nhận ra cái hay cái đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm nghĩa phù hợp với từ “dí dỏm”.

Có tác dụng gây vui, gây cười một cách nhẹ nhõm.

Có tác dụng gây trầm cảm.

Có tác dụng gây mất tập trung.

Có tác dụng tiêu cực ảnh hưởng đến mọi người.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghĩa phù hợp với từ “lẻo khoẻo”.

Có sức sống.

Gầy gò, trông ốm yếu.

Trông mạnh mẽ.

Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dòng nào chỉ những từ ngữ nằm trong từ điển tiếng Việt?

Trai, gái, già, trẻ.

Axit, cacbon, già, trẻ

Axit, ấm áp, lạnh, buốt.

Bazo, hâm, nóng, hài hước.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nghĩa của từ “nhanh nhẹn”.

Cử chỉ động tác chậm.

Nhanh trong cử chỉ động tác.

Nhanh trong tư duy.

Thao tác máy tính chậm.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là nghĩa của từ “xinh xắn”.

Xấu xí.

Xinh và rất ưa nhìn.

Cả A và B đều đúng.

Cả A và B đều sai.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghĩa của từ “giòn tan” trong câu.

 Cô bé cất tiếng cười giòn tan.

Rất giòn, nghe vui tai.

Rất khô và cứng.

Dễ đứt gãy.

Rất mềm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tra từ điển tiếng Việt và cho biết dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ngữ có nét nghĩa chỉ hoạt động.

Bão biển, lốc biển, mưa biển, song thần.

Dã tràng, vích, đồi mồi, sò huyết.

Đầu, đuôi, sừng, gạc, nanh.

Chạy, phi, lao, trườn, bò.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack