2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Cánh diều Em ôn lại những gì đã học có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Cánh diều Em ôn lại những gì đã học có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 28 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số liền sau của 45 là …..

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là ….. và …..

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

58 là ... của 59.

Số liền trước

Số liền sau

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9.

18

19

27

28

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính:  64 dm – 30 dm + 12 dm

22 dm

24 dm

36 dm

46 dm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Sợi dây thứ nhất dài 35 dm, sợi dây thứ hai dài 23 dm. Cả hai sợi dây có độ dài là:

48 cm

48 dm

58 cm

58 dm

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Anh cao 16 dm, em cao 12 dm. Vậy em thấp hơn anh ….. cm

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

….. cm = 7 dm + 2 dm 8 cm

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trốngĐiền số thích hợp vào ô trống.Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là …..; …..Lời giải:Ta có:  56 + 41 = 97 ;    73 + (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là …..; …..

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép kết quả với tổng của hai số tương ứng.

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột BGhép kết quả với tổng của hai số tương ứng. (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

 Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trốngĐiền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:32 + 4 = 36 ;44 + ….. = …..….. + 21 (ảnh 1)

Từ các số hạng và tổng, lập được các phép cộng thích hợp là:

32 + 4 = 36 ;

44 + ….. = …..

….. + 21 = …..

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tổng của hai số là 10, số lớn hơn số bé 4 đơn vị. Giá trị của số bé là :

3

4

6

7

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số hạng thứ nhất là số chẵn lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy tổng của hai số đó là …..

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là …..; …..

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính nhẩm:  80 – 30 – 20 = …..

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một đàn gà có tất cả 65 còn gà trống và mái, trong đó có 31 con gà trống. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà mái?

32 con gà mái

33 con gà mái

34 con gà mái

35 con gà mái

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết rằng hiệu của hai số là 10, số trừ là 8. Giá trị của số bị trừ là:

2

8

10

18

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Hiệu của hai số đó là …..

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Nam có nhiều hơn Việt 7 cái nhãn vở, Huy có nhiều hơn Nam 9 cái nhãn vở. Vậy Huy có nhiều hơn Việt ….. cái nhãn vở.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Vườn nhà Hải có 25 cây nhãn. Vườn nhà Hải có nhiều hơn vườn nhà Nam 3 cây nhãn. Vậy vườn nhà Nam có ….. cây nhãn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack