vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 910 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax + by = c với a 0; b  0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi.

xRy=abx+cb

xRy=abxcb

xRy=cb

xRy=cb

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ax + by = c với a  0; b  0. Chọn câu đúng nhất.

Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm

Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d: ax + by = c

Tập nghiệm của phương trình là S=x;abx+cb|x

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là bậc nhất hai ẩn?

2x2 + 2 = 0

3y – 1 = 5(y – 2)

2x + y2   1 = 0

3 x+ y2 = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

4x + 0y – 6 = 0

 x + x  1 = 0

x2 + y2 = 0

x3 + 1 = 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (−2; 4) làm nghiệm?

x – 2y = 0

2x + y = 0

x – y = 2

x + 2y + 1 = 0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (−3; −2) làm nghiệm?

x + y = 2

2x + y = 1

x – 2y = 1

5x + 2y + 12 = 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x – 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

(0; 1)

(−1; 2)

(3; 2)

(2; 4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

(−2; 1)

(−1; 0)

(1,5; 3)

(4; −3)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình m-1x  3y = 1 nhận cặp số (1; 1) làm nghiệm.

m = 5

m = 2

m = −5

m = −2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dương m để phương trình 2x  (m  2)2y = 5 nhận cặp số (−10; −1) làm nghiệm.

m = 5

m = 7

m = −3

m = 7; m = −3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 0y = 12

xy=4

xy=4

yx=4

yx=4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = −16

xy=4

xy=4

yx=4

yx=4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp số (0; 2), (−1; −8), (1; 1), (3; 2), (1; −6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x – 2y = 13

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp số (−2; 1), (0; 2), (−1; 0), (1,5 ; 3), (4; −3) có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = −3

1

3

2

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

m = 1

m = 2

m = 3

m = 4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình (5m – 15)x + 2my = m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục hoành.

m = 1

m = 2

m = 3

m = 4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m + 2. Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

m=13

m=23

m2

m13

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình m-12x + (1  2m)y = 2 . Tìm các giá trị của tham số m để d song song với trục tung.

m = 1

m12

m = 2

m=12

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình (m – 2)x + (3m – 1)y = 6m – 2. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

m=13

m=23

m2

m13

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình (2m – 4)x + (m – 1)y = m – 5. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

m = 2

m = 1

m = 5

m5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack