2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương IX (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương IX (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(A'B'C'.\) Phát biểu nào sau đây là sai?

\(\widehat {A\,} = \widehat {C'}.\)

\(\widehat {B\,} = \widehat {B'}.\)

\(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}.\)

\(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nếu \(\Delta ABC\)\[MN\,{\rm{//}}\,AB\] (với \[M \in BC\]\[N \in CA)\] thì

\(\Delta AMN \sim \Delta ABC.\)

\(\Delta ABC \sim \Delta MNC.\)

\(\Delta NMC \sim \Delta ABC.\)

\(\Delta CAB \sim \Delta CMN.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.

Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta DEF\) với tỉ số bằng \(\frac{1}{2}\)\[\widehat {A\,} = 80^\circ ;\]\[\widehat {B\,} = 70^\circ ;\]\[\widehat {F\,} = 30^\circ ;\]\[BC = 6\,\,{\rm{cm}}.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[EF = 6\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

\[\widehat {E\,} = 80^\circ .\]

\[\widehat {D\,} = 70^\circ .\]

\[\widehat {C\,} = 30^\circ .\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC \sim \Delta DEF\) theo tỉ số \(k\) thì \(\Delta DEF \sim \Delta ABC\) theo tỉ số bằng

\(k.\)

\(\frac{1}{k}.\)

\({k^2}.\)

\(\frac{1}{{{k^2}}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC\)\(\Delta DEF\)\[\frac{{AB}}{{DF}} = \frac{{AC}}{{DE}} = \frac{{BC}}{{EF}}\] thì

\[\Delta ABC \sim \Delta DEF.\]

\[\Delta ABC \sim \Delta DFE.\]

\[\Delta ABC \sim \Delta EDF.\]

\[\Delta ABC \sim \Delta EFD.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta MNP\)theo tỉ số \(\frac{2}{3},\) biết chu vi của \(\Delta ABC\)bằng \[40{\rm{\;cm}}.\]Khi đó chu vi của \(\Delta MNP\)bằng

\(20{\rm{\;cm}}.\)

\(30{\rm{\;cm}}.\)

\(45{\rm{\;cm}}.\)

\[60{\rm{\;cm}}.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) như hình vẽ trên. Độ dài cạnh \(BC\)

\[2,5{\rm{\;cm}}.\]

\(3{\rm{\;cm}}.\)

\(4{\rm{\;cm}}.\)

\(5{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\)\(AB = 5{\rm{\;cm}},\)\(AC = 13{\rm{\;cm}}.\) Độ dài cạnh \(BC\)

\(9{\rm{\;cm}}.\)

\(10{\rm{\;cm}}.\)

\(12{\rm{\;cm}}.\)

\[\sqrt {194} {\rm{\;cm}}.\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

\[9{\rm{\;cm}},{\rm{ }}12{\rm{\;cm}},{\rm{ }}15{\rm{\;cm}}.\]

\[7{\rm{\;cm}},{\rm{ }}8{\rm{\;cm}},{\rm{ }}10{\rm{\;cm}}.\]

\[6{\rm{\;dm}},{\rm{ }}7{\rm{\;dm}},{\rm{ }}9{\rm{\;dm}}.\]

\[10{\rm{\;m}},{\rm{ }}13{\rm{\;m}},{\rm{ }}15{\rm{\;m}}.\]

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có đường cao \(AM\), \(N\) là trung điểm của \(AC\). Kẻ \(Ax\parallel BC\) cắt \(MN\) tại \(E\).

(A)

\(M\) là trung điểm của \(BC.\)

ĐúngSai
(B)

\(ME\parallel AB.\)

ĐúngSai
(C)

\(AE = MC.\)

ĐúngSai
(D)

\(\Delta AEN \sim \Delta CNM\).

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 4{\rm{ cm;}}\)\(BC = 8{\rm{ cm;}}\)\(AC = 6{\rm{ cm}}\). Một đường thẳng song song với \(BC\) cắt \(AB\)\(AC\) theo thứ tự \(M,N\) sao cho \(BM = AN\).

(A)

\(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AC}} = \frac{{MN}}{{BC}}\).

ĐúngSai
(B)

\(\Delta ABC \sim \Delta ANM\)

ĐúngSai
(C)

\(AN = 2,4{\rm{ cm}}\), \(MN = 3,2{\rm{ cm}}\).

ĐúngSai
(D)

\(\frac{{{S_{ANM}}}}{{{S_{ABC}}}} = \frac{4}{{25}}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 2{\rm{ cm,}}\)\(AC = 4{\rm{ cm}}\). Qua \(B\) dựng đường thẳng cắt \(AC\) tại \(D\) sao cho \(\widehat {ABD} = \widehat {ACB}\). Gọi \(AH\) là đường cao \(\Delta ABC\), \(AE\) là đường cao của \(\Delta ABD\).

(A)

\(\Delta ABD \sim \Delta ACB\)

ĐúngSai
(B)

\(\widehat {ADB} = \widehat {ABC}\).

ĐúngSai
(D)

\({S_{ABH}} = 4{S_{ADE}}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Trên cạnh \(AB,AC\) lần lượt lấy các điểm \(E,D\) sao cho \(AC = 3AE\)\(AD = \frac{1}{3}AB\). Gọi \(I\) là giao điểm của \(BD\)\(EC\). Biết rằng .

(A)

\(\widehat {ADB} = \widehat {AEC}\).

ĐúngSai
(B)

\(\frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{AD}}{{AB}} = \frac{1}{3}\).

ĐúngSai
(C)

\(\Delta ADE \sim \Delta ACB\).

ĐúngSai
(D)

\(ID.IB = IE.IC\).

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho (\Delta BAC\) nhọn \(\left( {AB < AC} \right)\), đường cao \(AH\). Gọi \(D,E\) lần lượt là hình chiếu của \(H\) trên \(AB,AC\). Biết \(AH = 5{\rm{ cm,}}\)\(DE = 4{\rm{ cm,}}\)\(BC = 8{\rm{ cm}}\).

(A)

\(\Delta ADH \sim \Delta AHB\).

ĐúngSai
(B)

\(A{H^2} = AD.AB\).

ĐúngSai
(C)

\(\Delta ADE \sim \Delta CAB\).

ĐúngSai
(D)

\({S_{ADE}} = 5{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A,\) kẻ \(AH \bot BC\)\(\left( {H \in BC} \right).\) Biết \(BC = 20{\rm{\;cm}}\)\(AC = 12{\rm{\;cm}},\) độ dài cạnh \(BH\) bằng bao nhiêu? (Đơn vị: cm, kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\) trong hình vẽ sau.

Media VietJack

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác \(AHC\) trong hình dưới đây. (Kết quả viết dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần mười)

Media VietJack

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Tính chu vi của tứ giác \(ABCD\). (Đơn vị: cm)

Media VietJack

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài cạnh \(BC\) trong tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) dưới đây. (Đơn vị: cm, kết quả viết dưới dạng số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm)

Media VietJack

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack