10 CÂU HỎI
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)
Phân tích đa thức \(27{y^3} + 9{y^2} + y + \frac{1}{{27}}\) thành nhân tử ta được
\({\left( {3y + \frac{1}{3}} \right)^3}.\)
\({\left( {3y - \frac{1}{3}} \right)^3}.\)
\({\left( {\frac{1}{3} - 3y} \right)^3}.\)
\({\left( { - \frac{1}{3} - 3y} \right)^3}.\)
Tích \(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\) có kết quả bằng
\(4{x^2} - 9.\)
\(2{x^2} - 3.\)
\(4{x^2} + 9.\)
\(4{x^2} + 12x + 9.\)
Điền vào chỗ trống: \({\left( {\frac{1}{2}x - y} \right)^2} = \frac{1}{4}{x^2} - ...... + {y^2}\).
\(2xy.\)
\(xy.\)
\( - 2xy.\)
\(\frac{1}{2}xy.\)
Rút gọn biểu thức \({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2}\) được kết quả là
\(4ab.\)
\( - 4ab.\)
\(0.\)
\(2{b^2}.\)
Chọn khẳng định đúng.
\(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = {x^3} - 1\).
\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 1 - {x^2}.\)
\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = {x^2} + 1.\)
\(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 1 - {x^2}.\)
Đẳng thức đúng là
\(27 + 27x + 9{x^2} + {x^3} = {\left( {3 + x} \right)^3}.\)
\({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = {\left( {1 - x} \right)^3}.\)
\(1 - 2y + {y^2} = - {\left( {y - 1} \right)^2}.\)
\(1 - {x^2}{y^4} = - \left( {1 - x{y^2}} \right)\left( {1 + x{y^2}} \right)\).
Rút gọn biểu thức \(Q = \left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\left( {x - y} \right) + \left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\) là
\(0.\)
\(2{y^3}\).
\(2xy.\)
\(2{x^3}.\)
Đẳng thức nào sau đây là sai?
\({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2} = 4ab.\)
\({\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {a - b} \right)^2} = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\).
\({\left( { - a - b} \right)^2} = - {\left( {a + b} \right)^2}.\)
\(\left( { - a - b} \right)\left( { - a + b} \right) = {a^2} - {b^2}.\)
Phân tích đa thức \({a^3} - {a^2}x - a{y^2} + x{y^2}\) thành nhân tử ta được
\(\left( {a - x} \right)\left( {y - a} \right)\left( {a + y} \right).\)
\(\left( {a - x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right).\)
\(\left( {x - a} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right).\)
\(\left( {a - x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right).\)
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn nhận giá trị dương:
\(A = {x^2} - x - 6.\)
\(B = {x^2} + x - 2.\)
\(C = {x^2} - x + 1.\)
\(D = {x^2} + 6x - 1.\)