vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức: Ôn tập chương II (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức: Ôn tập chương II (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Phân tích đa thức \(27{y^3} + 9{y^2} + y + \frac{1}{{27}}\) thành nhân tử ta được

\({\left( {3y + \frac{1}{3}} \right)^3}.\)

\({\left( {3y - \frac{1}{3}} \right)^3}.\)

\({\left( {\frac{1}{3} - 3y} \right)^3}.\)

\({\left( { - \frac{1}{3} - 3y} \right)^3}.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích \(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\) có kết quả bằng

\(4{x^2} - 9.\)

\(2{x^2} - 3.\)

\(4{x^2} + 9.\)

\(4{x^2} + 12x + 9.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: \({\left( {\frac{1}{2}x - y} \right)^2} = \frac{1}{4}{x^2} - ...... + {y^2}\).

\(2xy.\)

\(xy.\)

\( - 2xy.\)

\(\frac{1}{2}xy.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2}\) được kết quả là

\(4ab.\)

\( - 4ab.\)

\(0.\)

\(2{b^2}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

\(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = {x^3} - 1\).

\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 1 - {x^2}.\)

\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = {x^2} + 1.\)

\(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 1 - {x^2}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức đúng là

\(27 + 27x + 9{x^2} + {x^3} = {\left( {3 + x} \right)^3}.\)

\({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 = {\left( {1 - x} \right)^3}.\)

\(1 - 2y + {y^2} = - {\left( {y - 1} \right)^2}.\)

\(1 - {x^2}{y^4} = - \left( {1 - x{y^2}} \right)\left( {1 + x{y^2}} \right)\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(Q = \left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\left( {x - y} \right) + \left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\) là

\(0.\)

\(2{y^3}\).

\(2xy.\)

\(2{x^3}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây là sai?

\({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2} = 4ab.\)

\({\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {a - b} \right)^2} = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\).

\({\left( { - a - b} \right)^2} = - {\left( {a + b} \right)^2}.\)

\(\left( { - a - b} \right)\left( { - a + b} \right) = {a^2} - {b^2}.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \({a^3} - {a^2}x - a{y^2} + x{y^2}\) thành nhân tử ta được

\(\left( {a - x} \right)\left( {y - a} \right)\left( {a + y} \right).\)

\(\left( {a - x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right).\)

\(\left( {x - a} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right).\)

\(\left( {a - x} \right)\left( {a - y} \right)\left( {a + y} \right).\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn nhận giá trị dương:

\(A = {x^2} - x - 6.\)

\(B = {x^2} + x - 2.\)

\(C = {x^2} - x + 1.\)

\(D = {x^2} + 6x - 1.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack