2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức dưới đây sau:

\(2025;{\rm{ }}{x^2} + 2{y^2};{\rm{ }}\frac{1}{x} + 3y;{\rm{ }}\frac{x}{3} + 3xy;{\rm{ }}\sqrt z + 2y\)         

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(P\left( x \right) = 3 + 5{x^2} - 3{x^3} + 4{x^2} - 2x - {x^3} + 5{x^5}\). Thu gọn và sắp xếp đa thức \(P\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến, ta được          

\(P\left( x \right) = 3 + 2x + 9{x^2}.\)

\(P\left( x \right) = 5{x^5} - 4{x^3} + 9{x^2} - 2x + 3.\)

\(P\left( x \right) = 3{x^5} - 4{x^3} + 9{x^2}.\)

\(P\left( x \right) = 2x + 9.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(3{x^2}{y^3} - xy - 2{x^2}{y^3} + xy + 1\) là          

3.

0.

1.

5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(3xy.4{x^2}y\) là           

\(12{x^3}{y^2}.\)

\(12{x^2}{y^2}.\)

\(12{x^2}{y^3}.\)

\(12{x^3}{y^3}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiểu rộng là \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right),\) chiều dài hơn chiều rộng \(4{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\). Đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó là          

\(2x + 4{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\({x^2} + 4x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\({x^2} - 4x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\(2{x^2} + 4{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định đúng là           

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 4{x^2} - 25{y^2}.\)

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 2{x^2} - 5{y^2}.\)

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 4{x^2} + 25{y^2}.\)

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 4{x^2} + 5{y^2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(10{x^3}{y^2}{z^3}\) chia hết cho đơn thức nào?          

\(5{x^3}{y^2}{z^2}\).

\( - 2{x^4}{y^2}z.\)

\( - 9{x^3}y{z^2}.\)

\(2{x^3}{y^3}{z^3}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(6{x^3} + 4{x^2} - 2x\) cho đơn thức \(\left( { - 2x} \right)\) là         

\( - 3{x^3} - 2x + 1.\)

\( - 3{x^3} + 2x + 1.\)

\( - 3{x^2} - 2x + 1.\)

\( - 3{x^3} - 2x - 1.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(N\) thỏa mãn \(N - \left( {xy - 2{y^2}} \right) = 4xy + {x^2} - 9{y^2}\) là          

\(N = 3xy + {x^2} - 11{y^2}\).

\(N = 5xy + {x^2} + 7{y^2}.\)

\(N = 3xy + {x^2} + 7{y^2}.\)

\(N = 5xy + {x^2} - 11{y^2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left( {20{x^3} - 15{x^2} + 5x} \right):5x\) bằng           

\(4{x^2} - 3x + 1.\)

\(4{x^2} + 3x + 1.\)

\(5{x^2} - 3x + 1.\)

\(4{x^3} - 3{x^2} + x.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)

Cho đa thức \(A = \frac{1}{3}{x^2}y + x{y^2} - xy + \frac{1}{2}x{y^2} - 5xy - \frac{1}{3}{x^2}y\).

          a)Thu gọn được \(A = \frac{3}{2}x{y^2} - 6xy\).

          b)Đa thức \(A\) có bậc là 3.

          c)Giá trị của \(A\) tại \(x = 2;y = - 1\) là 9.

          d)Đa thức \(B = A + 6xy - 1,5x{y^2}\) có giá trị không phụ thuộc vào biến \(x;y.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(Q = \left( {2n - 1} \right)\left( {2n + 3} \right) - \left( {4n - 5} \right)\left( {n + 1} \right) + 3\).

          a) Thu gọn được \(Q = 5n - 5\).

          b) Bậc của đa thức \(Q\) là 5.

          c) Giá trị của \(Q = 0\) khi \(x = \frac{1}{5}\).

          d) Biểu thức \(Q\) luôn chia hết cho 5 với mọi \(n \in \mathbb{Z}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm bìa cứng hình chữ nhật có chiều dài \(x + 43{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right),\) chiều rộng là \(x + 30{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh \({y^2}{\rm{ + 1 }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) (phần tô màu) và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp.

 V (ảnh 1)

          a) Chiều dài của hình hộp chữ nhật là \(x - 2{y^2} + 41{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\).

          b) Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là \(x - 2{y^2} + 28{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

          c) Biểu thức biểu thị diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là

\(S = 4x{y^2} - 8{y^4} + 130{y^2} + 4x + 138{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

          d) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có giá trị lớn hơn \({\rm{1250 }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\) khi \(x = 16;y = 4.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng một hình vuông, biết chu vi hình vuông là \(20{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) sau đó được mở rộng bên phải thêm \(y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right),\) phía dưới thêm \(8x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) nên mảnh vườn trở thành một hình chữ nhật (hình minh họa bên dưới).

V (ảnh 1)

          a) Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là \(y + 5{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          b) Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là \(8x + 5{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          c) Biểu thức biểu diễn diện tích của khu vườn sau khi mở rộng là \(8xy + 5y + 40x + 25{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

          d) Diện tích của mảnh vườn sau khi được mở rộng có diện tích lớn hơn \(90{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\) khi

          \(x = 1;y = 2.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu thứ nhất dùng để trồng có. Khu thứ hai dùng để trồng hoa (Với các kích thước như hình vẽ)

V (ảnh 1) 

          a) Diện tích của khu đất dùng để trồng hoa là \({S_1} = 2xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right).\)

          b) Chiều dài của khu đất dùng để trồng cỏ là \(y - 11{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          c) Diện tích khu đất dùng để trồng cỏ là \({S_2} = 2xy - 22x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          d) Diện tích của cả mảnh vườn lớn hơn \(150{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\) khi \(x = 4;y = 4.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu  và kí tự dấu phẩy

Tính giá trị của biểu thức \(C = \left( {{a^2} - 2} \right)\left( {{a^2} + a - 1} \right) - \left( {{a^2} + a} \right)\left( {{a^2} - 3} \right) - a + 10\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {2x - y} \right)\left( {2x + y} \right) - \left( {4{x^2} + 2{y^2}} \right)\)  tại \(x = 999;y = 1.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi số nhỏ nhất có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x,\) biết: \(3\left( {x - 7} \right)\left( {x - 5} \right) - \left( {x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right) = 2\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a,b,c\) là các số thực thỏa mãn \(ab + bc + ac = abc\) và \(a + b + c = 1\). Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {a - 1} \right)\left( {b - 1} \right)\left( {c - 1} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack