vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Ôn tập chương I (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức dưới đây sau:

\(2025;{\rm{ }}{x^2} + 2{y^2};{\rm{ }}\frac{1}{x} + 3y;{\rm{ }}\frac{x}{3} + 3xy;{\rm{ }}\sqrt z + 2y\)         

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(P\left( x \right) = 3 + 5{x^2} - 3{x^3} + 4{x^2} - 2x - {x^3} + 5{x^5}\). Thu gọn và sắp xếp đa thức \(P\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến, ta được          

\(P\left( x \right) = 3 + 2x + 9{x^2}.\)

\(P\left( x \right) = 5{x^5} - 4{x^3} + 9{x^2} - 2x + 3.\)

\(P\left( x \right) = 3{x^5} - 4{x^3} + 9{x^2}.\)

\(P\left( x \right) = 2x + 9.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \(3{x^2}{y^3} - xy - 2{x^2}{y^3} + xy + 1\) là          

3.

0.

1.

5.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(3xy.4{x^2}y\) là           

\(12{x^3}{y^2}.\)

\(12{x^2}{y^2}.\)

\(12{x^2}{y^3}.\)

\(12{x^3}{y^3}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiểu rộng là \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right),\) chiều dài hơn chiều rộng \(4{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\). Đa thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật đó là          

\(2x + 4{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\({x^2} + 4x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\({x^2} - 4x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\(2{x^2} + 4{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định đúng là           

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 4{x^2} - 25{y^2}.\)

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 2{x^2} - 5{y^2}.\)

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 4{x^2} + 25{y^2}.\)

\(\left( {2x + 5y} \right)\left( {2x - 5y} \right) = 4{x^2} + 5{y^2}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \(10{x^3}{y^2}{z^3}\) chia hết cho đơn thức nào?          

\(5{x^3}{y^2}{z^2}\).

\( - 2{x^4}{y^2}z.\)

\( - 9{x^3}y{z^2}.\)

\(2{x^3}{y^3}{z^3}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(6{x^3} + 4{x^2} - 2x\) cho đơn thức \(\left( { - 2x} \right)\) là         

\( - 3{x^3} - 2x + 1.\)

\( - 3{x^3} + 2x + 1.\)

\( - 3{x^2} - 2x + 1.\)

\( - 3{x^3} - 2x - 1.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(N\) thỏa mãn \(N - \left( {xy - 2{y^2}} \right) = 4xy + {x^2} - 9{y^2}\) là          

\(N = 3xy + {x^2} - 11{y^2}\).

\(N = 5xy + {x^2} + 7{y^2}.\)

\(N = 3xy + {x^2} + 7{y^2}.\)

\(N = 5xy + {x^2} - 11{y^2}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left( {20{x^3} - 15{x^2} + 5x} \right):5x\) bằng           

\(4{x^2} - 3x + 1.\)

\(4{x^2} + 3x + 1.\)

\(5{x^2} - 3x + 1.\)

\(4{x^3} - 3{x^2} + x.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack