20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
20 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)
Điền vào “...” biểu thức thích hợp để được đẳng thức đúng: \(x{y^2} + y - xy = ...\left( {x - 1 - xy} \right).\)
\( - y\)
\(y.\)
\(x.\)
\( - x.\)
Biểu thức \(x\left( {x + 5} \right) - 8x\) được viết dưới dạng:
\(x\left( {3x - 1} \right).\)
\(x\left( {x - 3} \right).\)
\(x\left( {1 - 3x} \right).\)
\(x\left( {3 - x} \right).\)
Phân tích đa thức \({x^3} - x\) thành nhân tử ta được:
\(x\left( {x - 1} \right).\)
\({x^2}\left( {x - 1} \right).\)
\(x\left( {x + 1} \right)\left( {1 - x} \right).\)
\(x\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right).\)
Phân tích đa thức \(\frac{{{x^3}}}{{64}} + 8{y^3}\) thành nhân tử, ta được các nhân tử là:
\(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{x}{4} - 2y.\)
\(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)
\(\frac{x}{4} + 2y\) và \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{xy}}{2} + 4{y^2}.\)
\(\frac{x}{4} + 2y\) và \(2y - \frac{x}{4}.\)
Tổng các giá trị của \(x\) thỏa mãn \({x^2} + 6x = 0\) là:
\( - 4.\)
\( - 6.\)
\(6.\)
\(4.\)
Đa thức nào dưới đây khi phân tích thành nhân tử gồm hai phần tử là \(x + y\) và
\({x^3} - {y^3}.\)
\( - {y^2} - {x^2}.\)
\({x^2} - {y^2}.\)
\({x^2} + {y^2}.\)
Giá trị của biểu thức \({x^2}y + 2x - x{y^2} - 2y\) tại \(x = 2\;026,\;y = 2\;026\) bằng:
\(1.\)
\(0.\)
\( - 1.\)
\( - 2\;{026^2}.\)
Phân tích biểu thức \(\left( {a - b} \right)m + \left( {b - a} \right)n - b + a\) thành tích các đa thức ta được:
\(\left( {b - a} \right)\left( {m - n - 1} \right).\)
\(\left( {a - b} \right)\left( {m - n - 1} \right).\)
Giá trị của biểu thức là
33 000
34 000
35 000
36 000
Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right){\rm{.}}\) Người ta định trồng hoa xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng \(y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) (như hình vẽ).

Gọi \(S\) là phần diện tích trồng hoa thì phân tích \(S\) thành nhân tử ta được:
\(4y\left( {x - y} \right).\)
\(2y\left( {x - y} \right).\)
\(y\left( {x - y} \right).\)
\(2y\left( {x - y} \right).\)
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)
Cho hai biểu thức \(A = {\left( {a - b} \right)^2} + a{b^2};\;B = {a^2} - {b^2} - {a^2}b.\)
a) Biểu thức \(A + B\) phân tích thành nhân tử ta được \(A + B = a\left( {a - b} \right)\left( {2 - b} \right).\)
b) Với \(b = 2\) thì giá trị biểu thức \(A + B\) bằng \(0.\)
c) Với \(a = b\) thì giá trị biểu thức \(A + B\) bằng \(0.\)
d) Biểu thức \(A - B\) phân tích thành nhân tử ta được \(A - B = a\left( {a - b} \right).\)
yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 4x{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right),\;AC = 2x\;\left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \(x > 0\) và hình thoi \(MNPQ\) có hai đường chéo \(NQ = 4y{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right),\;MP = 2y\;\left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \(y > 0\) (như hình vẽ).

a) Diện tích tam giác \(ABC\) bằng \(4{x^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)
b) Diện tích hình thoi \(MNPQ\) là \({y^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)
c) Tổng diện tích các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là \(\left( {2x - y} \right)\left( {2x + y} \right)\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)
d) Biết rằng \(x - y = 4\left( {{\rm{cm}}} \right);\;x + y = 20\;\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Tổng diện tích các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là \({\rm{320 c}}{{\rm{m}}^2}.\)
yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định
Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(BC = 6x{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right),\) đường cao \(AH = 3x\;\left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \(x > 0\) và hình vuông \(MNPQ\) có \(MN = 2y{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \(y > 0\) (như hình vẽ).

a) Diện tích tam giác \(ABC\) bằng \(9{x^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)
b) Diện tích hình vuông \(MNPQ\) là \(4{y^2}{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)
c) Tổng diện tích các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là \(\left( {2x - y} \right)\left( {2x + y} \right)\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\)
d) Nếu \(3x - 2y = 1\;\left( {{\rm{cm}}} \right);\;3x + 2y = 17\;\left( {{\rm{cm}}} \right)\) thì tổng diện tích các tam giác \(AMN,\;BMQ,\;CNP\) là \({\rm{34}}\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định
Cho ba biểu thức \(A = {\left( {x + 2y} \right)^2} - {\left( {x - y} \right)^2};\;B = 8{x^3} + {y^3};\;C = 2xy - 2{x^3} + {y^2} - {x^2}y.\)
Khi phân tích ba biểu thức trên thành nhân tử:
a) Có ba biểu thức chứa nhân tử \(2x + y.\)
b) Có một biểu thức chứa nhân tử \(4{x^2} - 2xy + {y^2}.\)
c) Có hai biểu thức chứa nhân tử \(y - {x^2}.\)
d) Có một biểu thức chứa nhân tử \(3y.\)
yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định
Cho \(A = {a^3} - {b^3} + 5ab + 5{a^2} + 5{b^2}.\)
a) \(A = \left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\left( {a - b + 5} \right).\)
b) Nếu \(a - b = - 5\) thì giá trị biểu thức \(A\) bằng \(0.\)
c) Nếu \(a - b = 10\) thì \(A\cancel{ \vdots }5.\)
d) Nếu \({a^2} + {b^2} = - ab\) thì giá trị của biểu thức \(A\) bằng \(1.\)
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu và kí tự dấu phẩy)
Điền vào “…” để được đáp án đúng: \({x^2} + 8x + 12 = \left( {x + 2} \right)\left( {x + ...} \right).\)
Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = - 2{x^2} + 8?\)
Giá trị của biểu thức \(A = {a^4} - 2{a^2}b - {a^2} + {b^2} + b\) khi \({a^2} - b = 8\) bằng bao nhiêu?
Cho \(x > 0.\) Một hình vuông có diện tích bằng \({x^2} - 5x - 10\;\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right){\rm{.}}\) Nếu diện tích của hình vuông đó bằng \(4\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) thì giá trị \(x\) bằng bao nhiêu?
Cho ba số thực \(x,\;y,\;z\) thỏa mãn \({x^3} + 2x + {z^2}x - 2{x^2}y - 4y - 2y{z^2} = 0.\)
Khi đó, \(x = ...y.\) Tìm số thích hợp để điền vào dấu “…”.




