2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Kết quả của phép chia \(4{x^2}{y^3}z:2xyz\)          

\(2{x^2}{y^2}.\)

\(2x{y^2}.\)

\(2x{y^2}z.\)

\(2{x^2}yz.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {2{x^2}y + 4{x^2}{y^2}} \right):2xy\) bằng           

\(x + 4xy.\)

\(x + 2xy.\)

\(2x + 4xy.\)

\(x + 4y.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left( {4{x^2}{y^3} - \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2}} \right):\left( { - 2xy} \right)\)          

\( - 2x{y^2} + \frac{1}{4}x - \frac{1}{2}y.\)

\( - 2x{y^2} - \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)

\( - 2xy + \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)

\(2x{y^2} + \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính chia \(\left( {2{x^3} + 3{x^4} - 12{x^2}} \right):x\)          

\(2{x^2} + 3{x^4} - 12x.\)

\(2{x^2} - 3{x^3} - 12x.\)

\(2{x^2} + 3{x^4} - 12.\)

\(2{x^2} + 3{x^3} - 12x.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(N = - \left( {{x^3}{y^5}{z^2}} \right):\left( { - {x^2}{y^3}z} \right)\) tại \(x = 1,y = - 1;z = 100\)          

2.

100.

100.

2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Nam có một chiếc két sắt hình hộp chữ nhật với thể tích là \(2{x^2}y - 3x{y^2} + 4xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\); chiều cao của két bằng \(2y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\). Diện tích đáy của chiếc két đó là          

\({x^2} - \frac{3}{2}xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

\({x^2} + \frac{3}{2}xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

\( - {x^2} - \frac{3}{2}xy - 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

\({x^2} - 3xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(C = \left( {3{x^5} + 2{x^4} - 2{x^3}} \right):{x^3}\) tại \(x = 1\)          

1.

3.

2.

\( - 3.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(3{x^2}y - x - 2{y^2}\) là kết quả của phép chia nào dưới đây?          

\(\left( { - 12{x^4}y + 4{x^3} - 8{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 4{x^2}} \right)\).

\(\left( { - 12{x^4}y + 4{x^3} - 8{x^2}{y^2}} \right):4{x^2}\).

\(\left( {12{x^4}y - 4{x^3} - 8{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 4{x^2}} \right)\).

\(\left( { - 12{x^4}y + 4{x^3} + 8{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 4{x^2}} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe khách từ Vũng Tàu về TP. Hồ Chí Minh trên quãng đường \(\left( {2{x^2} - x} \right)\) km với vận tốc \(x\) km/h. Biểu thức biểu thị thời gian xe chạy từ Vũng Tàu về TP. Hồ Chí Minh là           

\(2x - 1\) (h).

\(2x + 1\) (h).

\(2x\) (h).

\(x - 1\) (h).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {B + 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - 3xy} \right) = - 3{x^2}{y^2} - 6{x^3}{y^4}\). Khẳng định đúng là          

\(B = xy + 2{x^2}{y^3}.\)

\(B = xy - 2{x^2}{y^3}.\)

\(B = xy + 4{x^2}{y^3}.\)

\(B = xy\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)

Cho\(P = \left( {{x^2}{y^2} + \frac{1}{6}{x^3}{y^2} - {x^5}{y^4}} \right):\left( {\frac{1}{2}{x^2}{y^2}} \right)\).

          a)\(P = 2 - \frac{1}{3}x - 2{x^3}{y^2}\).

          b) Đa thức \(P\) có bậc là 5.

          c) Đa thức \(P\)không có hệ số tự do.

          d) Giá trị của \(P = - 54\) khi \(x = 3;y = - 1.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\), thể tích là \(2{x^3}y + xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\).

Biết chiều rộng của đáy là \(y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          a) Diện tích đáy của chiếc hộp là \(2{x^2}y + y{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          b) Chiều dài của đáy chiếc hộp đó là \(2{x^2} + y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          c) Diện tích xung quanh của chiếc hộp đó là \(4{x^3}y + 4xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          d) Diện tích xung quanh của chiếc hộp có giá trị lớn hơn 40 \(\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\) khi \(x = 2;y = 1.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao \(yz{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\), thể tích là \({x^2}{y^2}z + x{y^3}{z^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\).

Biết chiều rộng của đáy là \(xy{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          a) Diện tích đáy của bể bơi là \({x^2}y + x{y^2}z{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          b) Chiều dài của đáy bể bơi đó là \(x + z{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

          c) Diện tích xung quanh của bể bơi đó là \(x{y^2}z + xyz + y{z^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          d) Diện tích xung quanh của bể bơi có giá trị lớn hơn 40 \(\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\) khi \(x = 2;y = 1,z = 3\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A\left( x \right).{x^2} = {x^4} - a{x^3} + b{x^2}\) với \(a,b\) là các số thực.

          a)\(A\left( x \right) = {x^2} - ax + b\).

          b) Đa thức \(A\left( x \right)\) có bậc là 2.

          c) Hệ số tự do của đa thức \(A\left( x \right)\)\(b.\)

          d) Với \(x = - 2\) thì \(A\left( { - 2} \right) = 4 - 2a + b\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một của hàng buổi sáng bán được \(xy\) bao gạo và thu được số tiền là \({x^6}{y^5} - {x^5}{y^4}\) nghìn đồng. Buổi chiều của hàng thu được số tiền là \({x^9}{y^8} - {x^8}{y^7}\) nghìn đồng

          a)Số tiền mỗi bao gạo mà cửa hàng bán là \({x^5}{y^4} - {x^4}{y^3}\) (nghìn đồng).

          b)Buổi chiều cửa hàng bán được \({x^3}{y^3}\) bao gạo.

          c)Buổi chiều cửa hàng bán được gấp 3 lần buổi sáng.

          d)Số bao gạo mà cửa hàng bán được trong ngày hôm đó ít hơn\(20\) với \(x = 2,y = 1.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu và kí tự dấu phẩy

Tính giá trị của biểu thức \(C = \left( { - 2{x^2}{y^2} + 4xy - 6x{y^3}} \right):2xy\) với \(x = 2;y = - 2.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(G = \left( {7{x^5}{y^4}{z^2} - 3{x^4}y{z^2} + 2{x^2}{y^2}z} \right):{x^2}yz\) tại \(x = - 1;y = 1;z = 2\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(A = 2{x^2}{y^2} - 5x{y^3}\) và đơn thức \(B = 3{x^m}{y^2}\). Tìm số nguyên dương \(m\) sao cho đa thức \(A\) chia hết cho \(B\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(n\) để hai đơn thức \(A = 5{x^3}{y^{3n + 1}}\)\(B = - 2{x^{3n}}{y^5}\) đồng thời chia hết cho đơn thức \(C = {x^n}{y^4}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

bao nhiêu số tự nhiên \(n\)để đa thức \(A = 20{x^7}{y^{2n}} - 10{x^4}{y^{3n}} + 7{x^5}{y^6}\) chia hết cho đơn thức \(B = {x^{n + 1}}{y^6}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack