2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 4. Phép nhân đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 4. Phép nhân đa thức (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Thực hiện phép nhân \(x\left( {2{x^2} + 1} \right)\) được kết quả          

\(3{x^2} + x.\)

\(3{x^3} + x.\)

\(2{x^3} + x.\)

\(2{x^3} + 1.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\)          

\({x^2} - 3.\)

\({x^2} + 3.\)

\({x^2} + 2x - 3.\)

\({x^2} - 4x + 3.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức \(3x\left( {x - 5y} \right) + \left( {y - 5x} \right)\left( { - 3y} \right) - 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 1\)          

3.

0.

\(1.\)

\( - 1.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả \(3{x^2} + 3{y^2}\)?          

\(3x\left( {x + y} \right).\)

\(x\left( {x + y + 1} \right) - 3y\left( {x + y} \right) - x.\)

\(3x\left( {x + y} \right) - 3y\left( {x + y} \right).\)

\(3x\left( {y + x} \right) + y\left( { - 3x + 3y} \right).\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\) có kết quả bằng          

\({x^2} - 2xy + {y^2}.\)

\({x^2} - {y^2}.\)

\({x^2} + {y^2}.\)

\({x^2} + 2xy + {y^2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \({x^2}\left( {x + y} \right) - y\left( {{x^2} - {y^2}} \right)\) tại \(x = - 1;y = 10\)          

\( - 1001.\)

\(1001.\)

\(999.\)

\( - 999.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(C = x\left( {y + z} \right) - y\left( {z + x} \right) - z\left( {x - y} \right).\) Chọn khẳng định đúng.          

Biểu thức \(C\) không phụ thuộc vào \(x;y;z.\)

Biểu thức \(C\) phụ thuộc vào \(x;y;z.\)

Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(y.\)

Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(z.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \left( {2x - y} \right)\left( {2x + y} \right) - \left( {4{x^2} + 2{y^2}} \right)\) tại \(x = 999;y = 1\)          

\(3.\)

\( - 3.\)

\(999.\)

\( - 999.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của đa thức \(A = \left( {x - 3} \right)\left( {2x + 5} \right) + 8x\left( {1 - x} \right) - \left( {2x + 1} \right)\left( {5 - 3x} \right)\)          

20.

10.

\( - 10.\)

\( - 20.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(P = {x^5} - 100{x^4} + 100{x^3} - 100{x^2} + 100x - 9\) tại \(x = 99\)          

9.

99.

90.

990.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 ý khẳng định, yêu cầu lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định)

Từ một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là \(x{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\), chiều rộng là \(x - 4{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Người ta cắt bốn hình vuông cạnh \(2{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) ở bốn góc của miếng bìa rồi gấp lại để tạo thành một hình hộp chữ nhật không nắp như hình vẽ dưới đây.

c (ảnh 1)

a) Chiều dài của chiếc hộp là \(x - 4{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\), chiều rộng của chiếc hộp là \(x - 8{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\).

b) Đa thức biểu thị thể tích của chiều hộp là \(2{x^2} - 24x + 64{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right).\)

c) Đa thức biểu thị diện tích xung quanh của chiếc hộp là \(8\left( {x - 2} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\).

d) Tổng diện tích năm mặt của chiếc hộp là \({x^2} - 4x + 16{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Quang có một mảnh đất hình vuông cạnh  \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right),\) bác muốn trồng hoa vào mảnh đất hình chữ nhật ở góc vườn (như hình vẽ). Biết diện tích trồng hoa là \(60{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

v (ảnh 1) 

          a)Diện tích mảnh đất hình vuông đó là \({x^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

          b)Biểu thức biểu diễn diện tích phần đất trồng hoa là \(\left( {x - 6} \right)\left( {x - 10} \right){\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

          c)Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông đó là \({\rm{15 }}\left( {\rm{m}} \right).\)

          d)Diện tích phần còn lại của khu vườn lớn hơn \({\rm{185 }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài \(15x + 5y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) và chiều rộng là \(10x - 5y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\). Mỗi cạnh chừa lại \({\rm{3 }}\left( {\rm{m}} \right)\) làm lối đi. Phần trong là sân trồng cỏ phục vụ cho các trận đấu.

v (ảnh 1)

          a)Chiều dài của mặt sân trồng cỏ là \(10x - 5y - 6{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right).\)

          b)Chiều rộng của mặt sân trồng cỏ là \(10x + 5y - 6{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right).\)

          c)Biểu thức biểu diễn diện tích của mặt sân trồng cỏ\(S = 100{x^2} - 25{y^2} - 120x + 36{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

          d)Diện tích của mặt sân trồng cỏ khi \(x = 9{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right),y = 3{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) có giá trị lớn hơn \(6800{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là \(80{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\) và chiều dài là \(x{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\). Nếu chiều dài và chiều rộng của mảnh đất cùng giảm đi \(a{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\), trong đó \(a < 40\) thì được diện tích mới của khu đất.

          a)Diện tích ban đầu của khu đất hình chữ nhật là \({S_1} = 40x - {x^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

          b)Biểu thức biểu diễn diện tích mới của khu đất là \({S_2} = \left( {x - a} \right)\left( {40 - x - a} \right){\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

          c)Biểu thức biểu diễn phần diện tích bị giảm đi là \(S = {S_1} - {S_2} = 40a + {a^2}{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

          d)Diện tích phần đất bị giảm đi có giá trị lớn hơn \(120{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\) khi \(a = 3{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 24. Gọi số nhỏ nhất thỏa mãn là \(2n{\rm{ }}\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\).

          a)Hai số chẵn còn lại là \(2n + 2;2n + 4{\rm{ }}\left( {n \in \mathbb{N}} \right).\)

          b)Vì tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 24 nên

          \(2n\left( {2n + 2} \right) - \left( {2n + 2} \right)\left( {2n + 4} \right) = 24\)

          c)\(n = 2\).

          d)Ba số cần tìm là \(6;{\rm{ }}8;{\rm{ }}10.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi yêu cầu đưa ra đáp án là một con số, tối đa có 4 kí tự, tính cả kí tự dấu  và kí tự dấu phẩy

Tính giá trị của biểu thức \(A = x\left( {{x^3} + {x^2} - 3x + 2} \right) - \left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^2} + x + 3} \right) + 4\left( {{x^2} - x - 2} \right)\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có đáy lớn bằng \(\left( {x + 2} \right)\) mét, đáy bé bằng \(\left( {x + 1} \right)\) mét và chiều cao bằng \(\left( {x + 3} \right)\) mét. Biết rằng tích độ dài đáy lớn và chiều cao hơn tích độ dài đáy bé và chiều cao là 4 mét. Tính diện tích của hình thang đó. (Đơn vị: mét vuông)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^2}\left( {x - 1} \right) + {y^2}\left( {x - 1} \right) + {z^2}\left( {x - 1} \right) - 1\) biết \({x^2} + {y^2} + {z^2} = 0\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị \(m\) thỏa mãn \({x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + m - 1 = \left( {{x^2} - x + 5} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số tự nhiên liên tiếp. Biết rằng tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 30. Hỏi số lớn nhất bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack