20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 37. Hình đồng dạng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
20 câu hỏi
Cho hình vẽ:

Cặp hình tô màu vàng được gọi là:
Hình đồng dạng phối cảnh.
Hình giống nhau.
Hình bằng nhau.
Hình sao chép.
Hình \(A\) được gọi là hình “phóng to” của hình \(A'\) khi
Tỉ số đồng dạng bằng 1.
Tỉ số đồng dạng lớn hơn 1.
Tỉ số đồng dạng nhỏ hơn 1.
Tỉ số đồng dạng khác 1.
Cho hình vẽ:

Điểm nào là tâm đồng dạng phối cảnh của hai hình được tô màu?
Điểm \(A.\)
Điểm \(N.\)
Điểm \(H.\)
Điểm \(O.\)
Cho hình vẽ:

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình đồng dạng với hình trên theo tỉ số vị tự \(k < 1?\)

1 hình.
2 hình.
3 hình.
4 hình.
Hình lục giác đều luôn đồng dạng với hình nào dưới đây?
Hình vuông.
Hình tròn.
Hình ngũ giác đều
Hình lục giác đều.
Cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng?
Hình thang cân.
Hình tròn.
Hình thoi.
Hình bình hành.
Cặp hình nào dưới đây không phải luôn luôn đồng dạng với nhau?
Hình vuông
Hình lục giác đều.
Hình tam giác cân.
Hình tam giác đều.
Cho đoạn thẳng \({A_1}{B_1}\) là hình đồng dạng phối cảnh tâm \(O\) tỉ số 3 của đoạn thẳng \(AB.\) Khi đó:
\({A_1}{B_1} = 3AB.\)
\({A_1}{B_1} = 4AB.\)
\(AB = 3{A_1}{B_1}.\)
\(AB = 4{A_1}{B_1}.\)
Chọn đáp án sai.
Nếu ta đặt được hình H chồng khít lên hình K thì ta nói hai hình H và K bằng nhau.
Hai hình H và K được gọi là đồng dạng nếu có một hình L đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình K.
Hình H đồng dạng với hình K nếu hình K bằng hình H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của H.
Nếu hình H đồng dạng với hình K theo tỉ số \(k\) thì hình K đồng dạng với hình H theo tỉ số \(k - 1.\)
Cho các hình vẽ sau:

Hình nào đồng dạng với hình a)?
Hình c).
Hình b).
Hình b), hình c).
Hình b), hình d).
Cho \(\Delta PMN\) là hình đồng dạng phối cảnh của \(\Delta ABC\) với tâm \(O\) và tỉ số vị tự là 3 (hình vẽ).

\(\frac{{MP}}{{AB}} = \frac{{NP}}{{AC}} = \frac{{MN}}{{BC}} = 3.\)
\(\widehat {ABC} > \widehat {NMP}.\)
Chu vi tam giác \(MNP\) gấp 3 lần chu vi tam giác \(ABC.\)
Diện tích tam giác \(MNP\) gấp 3 lần diện tích tam giác \(ABC.\)
Cho đoạn thẳng \(AB = 6\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(A\) lấy điểm \(O\) sao cho \(OA = 8\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Lấy hai điểm \(M,\;\,N\) lần lượt thuộc các đoạn thẳng \(OA,\;\,OB\) sao cho đoạn thẳng \(MN\) là hình đồng dạng phối cảnh của đoạn thẳng \(AB\) tâm \(O\) tỉ số \(0,5.\) Khi đó:
\(OB = 10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
\(\frac{{MN}}{{AB}} = \frac{{MO}}{{OA}} = \frac{{ON}}{{OB}} = 0,5.\)
Chu vi tam giác \(OMN\) lớn hơn \(10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Diện tích tứ giác \(AMNB\) lớn hơn \(20\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
Cho biết hai hình chữ nhật \(ABCD\) và \(MNPQ\) (hình vẽ dưới) là hai hình đồng dạng:

Biết rằng chu vi hình chữ nhật \(ABCD\) bằng \(100\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi đó:
\(AD = 20\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Hình chữ nhật \(ABCD\) đồng dạng với hình chữ nhật \(MNPQ\) theo tỉ số đồng dạng là 2.
\(MQ > 10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Diện tích hình chữ nhật \(MNPQ\) bằng \(300\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
Hình vuông \(ABCD\) là hình vuông \(HIKL\) sau khi phóng to với \(k = 1,5.\) Biết rằng diện tích của hình vuông \(ABCD\) bằng \(36\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)
Độ dài cạnh hình vuông \(ABCD\) bằng \(12\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
\(HI = 1,5AB.\)
Chu vi hình vuông \(HIKL\) bằng \(20\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Độ dài đường chéo trong hình vuông \(HIKL\) lớn hơn \(15\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 8\;\,{\rm{m}};\;\,BC = 14\;\,{\rm{m}};\;\,AC = 11\;\,{\rm{m}}\) và hai điểm phân biệt \(O;\;\,I.\) Biết rằng tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác \(ABC\) với tâm \(O\) và tỉ số \(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = 2.\) Tam giác \({A_2}{B_2}{C_2}\) là hình đồng dạng phối cảnh với tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) tâm \(I\) và tỉ số đồng dạng \(\frac{{{A_2}{B_2}}}{{{A_1}{B_1}}} = \frac{1}{2}.\)
\(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{{BC}} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{{AC}} = 2.\)
Chu vi tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) bằng \(66\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)
\({B_2}{C_2} < 10\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)
\(\Delta ABC = \Delta {A_2}{B_2}{C_2}.\)
Cho đoạn thẳng \(MN\) là đoạn thẳng \(AB\) sau khi phóng to với tỉ số 2, đoạn thẳng \(PQ\) là đoạn thẳng \(MN\) sau khi thu nhỏ với tỉ số \(0,25.\) Hỏi độ dài đoạn thẳng \(AB\) gấp bao nhiêu lần độ dài đoạn thẳng \(PQ?\)
Hai hình trong hình dưới đây là hai hình đồng dạng:

Tìm giá trị của \(x\). (Đơn vị: \({\rm{cm,}}\) kết quả ghi dưới dạng số thập phân)
Cho hai tam giác \(ABC\) và \(FDE\) như hình vẽ dưới đây:

Tam giác \(ABC\) là hình đồng dạng phối cảnh với tam giác \(FDE\) tâm \(O\) với tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
Biết rằng tam giác đều \(HIK\) là tam giác đều \(ABC\) thu nhỏ với tỉ số \(k = \frac{1}{3}.\) Biết rằng chu vi tam giác \(HIK\) bằng \(90\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài cạnh của tam giác \(ABC\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)
Cho hình vuông \(ABCD\) có diện tích bằng \(36\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) và hình vuông \(MNPQ\) có chu vi bằng \(72\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi hình vuông \(MNPQ\) đồng dạng với hình vuông \(ABCD\) theo tỉ số là bao nhiêu?

