2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 33. Hai tam giác đồng dạng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 33. Hai tam giác đồng dạng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'\)theo tỉ số đồng dạng 2 thì \(\Delta A'B'C' \sim \Delta ABC\)theo tỉ số đồng dạng

1

2

\(\frac{1}{2}.\)

\(\sqrt 2 .\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC\)\(\Delta A'B'C'\)\(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{AC}};\;\,\widehat {A'} = \widehat A;\;\,\widehat {B'} = \widehat B;\;\,\widehat {C'} = \widehat C\) thì  

\(\Delta A'B'C' = \Delta ABC.\)

\(\Delta A'B'C' \sim \Delta ABC.\)

\(\Delta A'C'B' = \Delta ABC.\)

\(\Delta A'C'B' \sim \Delta ABC.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC \sim \Delta MNP\) thì

\(\widehat A = \widehat M.\)

\(\widehat A = \widehat N.\)

\(\widehat A < \widehat M.\)

\(\widehat A > \widehat M.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng bằng

1

2.

\(\frac{1}{2}.\)

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta A''B''C'' \sim \Delta A'B'C'\)theo tỉ số đồng dạng 2 và \(\Delta A'B'C' \sim \Delta ABC\)theo tỉ số đồng dạng 3 thì \(\Delta A''B''C'' \sim \Delta ABC\)theo tỉ số đồng dạng là

1

\(\frac{2}{3}.\)

\(\frac{3}{2}.\)

6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\Delta ABC \sim \Delta HIK,\) khẳng định nào sau đây không đúng?

\(\Delta ACB \sim \Delta HKI.\)

\(\Delta BCA \sim \Delta IKH.\)

\(\Delta CBA \sim \Delta KHI.\)

\(\Delta BAC \sim \Delta IHK.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC,\) một đường thẳng bất kì song song với \(BC\) cắt hai cạnh \(AB;\;\,AC\) lần lượt tại \(M\)\(N.\) Khi đó:

\(\Delta AMN \sim \Delta ACB.\)

\(\Delta AMN \sim \Delta ABC.\)

\(\Delta AMN \sim \Delta BCA.\)

\(\Delta AMN \sim \Delta CBA.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'\)\(AB = 2A'B'.\) Khi đó:

\(\frac{{BC}}{{B'C'}} < 2.\)

\(\frac{{BC}}{{B'C'}} < \frac{1}{2}.\)

\(\frac{{BC}}{{B'C'}} = \frac{1}{2}.\)

\(\frac{{BC}}{{B'C'}} = 2.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\Delta ABC \sim \Delta HIK\)\(\widehat B = 60^\circ ,\) khi đó:

\(\widehat I = 50^\circ .\)

\(\widehat I = 60^\circ .\)

\(\widehat I = 70^\circ .\)

\(\widehat I = 30^\circ .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta MNP;\;\,\frac{{BC}}{{AC}} = 2;\;\,MP = 8\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Media VietJack

Độ dài cạnh \(NP\) bằng

\(12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(16\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

 

Media VietJack

Biết rằng chu vi \(\Delta ABC\) bằng \(40\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi đó:

(A)

\(MN\;{\rm{//}}\;BC.\)

ĐúngSai
(B)

\(\Delta AMN \sim \Delta ACB.\)

ĐúngSai
(C)

\(\frac{{MN}}{{BC}} = \frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AC}} = \frac{5}{8}.\)

ĐúngSai
(D)

Chu vi \(\Delta MNP\) bằng \(30\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Biết rằng \(\Delta ABC \sim \Delta MNP.\) Khi đó:

(A)

\(\Delta MNP\) vuông tại \(M.\)

ĐúngSai
(B)

Diện tích \(\Delta MNP\)\({S_{MNP}} = \frac{1}{4} \cdot PM \cdot MN.\)

ĐúngSai
(C)

\(\frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{AC}}{{PM}} = 4.\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích \(\Delta ABC\) gấp 4 lần diện tích \(\Delta MNP.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Media VietJack

Khi đó:

(A)

\(AB\;{\rm{//}}\;CE.\)

ĐúngSai
(B)

\(\Delta DAB \sim \Delta DCE.\)

ĐúngSai
(C)

\(\Delta DAB\) đồng dạng với \(\Delta DCE\) theo tỷ số đồng dạng bằng \(\frac{1}{2}.\)

ĐúngSai
(D)

\(x > 3\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\)\(E,\;\,F\) lần lượt là trung điểm của \(DC,\;\,AC.\)

(A)

\(EF\;{\rm{//}}\;AD.\)

ĐúngSai
(B)

\(\Delta CEF\) đồng dạng với \(\Delta CAD\) theo tỉ số đồng dạng \(\frac{2}{3}.\)

ĐúngSai
(C)

\(\Delta CAD = \Delta ACB.\)

ĐúngSai
(D)

\(\Delta CEF\) đồng dạng với \(\Delta ACB\) theo tỉ số đồng dạng \(\frac{1}{2}.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 12\;\,{\rm{cm; }}AC = 18\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Lấy các điểm \(M,\;N\) lần lượt trên các cạnh \(AB,\;\,AC\) sao cho \(AM = 8\;\,{\rm{cm; }}AN = 12\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Lấy điểm \(P\) trên cạnh \(AC\) sao cho \(AP = 8\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

(A)

\(MN\) không song song với \(BC.\)

ĐúngSai
(B)

\(\Delta AMN \sim \Delta ABC.\)

ĐúngSai
(C)

\(\Delta APB = \Delta AMN.\)

ĐúngSai
(D)

\(\Delta APB \sim \Delta ACB.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC.\) Gọi \(M,\;\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;\,AC.\) Tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(AMN\) theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta DEF\)\(\widehat A = 40^\circ ;\;\,\widehat F = 70^\circ .\) Hỏi số đo \(\widehat E\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta MNP.\) Biết rằng \(\widehat B + \widehat C = 90^\circ .\) Hỏi số đo góc \(M\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\Delta ABC \sim \Delta HIK,\;\,\widehat A = 90^\circ ,\;\,AB = 2HI.\) Hỏi diện tích \(\Delta ABC\) gấp bao nhiêu lần diện tích \(\Delta HIK?\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta MNP\)\(\frac{{\widehat A}}{1} = \frac{{\widehat B}}{2} = \frac{{\widehat C}}{3}.\) Hỏi số đo góc \(M\) của \(\Delta MNP\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack