2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 16: Đường trung bình của tam giác (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 16: Đường trung bình của tam giác (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

 (Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác là:

Đường trung bình của tam giác.

Đường trung trực của tam giác.

Đường trung tuyến của tam giác.

Đường cao của tam giác.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có \(D,\;E\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;AC.\) Khi đó: 

\(DE = \frac{1}{3}BC.\)

\(DE = \frac{1}{2}BC.\)

\(DE = \frac{2}{3}BC.\)

\(DE = \frac{3}{4}BC.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có \(D\) là trung điểm của \(AB,\) qua \(D\) kẻ đường thẳng song song với \(BC\) cắt cạnh \(AC\) tại \(E.\) Khi đó:

\(\frac{{AC}}{{AE}} = \frac{4}{3}.\)

\(\frac{{AC}}{{AE}} = 3.\)

\(\frac{{AC}}{{AE}} = 2.\)

\(\frac{{AC}}{{AE}} = \frac{5}{3}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có \(M\) là trung điểm của \(AB,\;N\) là trung điểm của \(AC.\) Khi đó:

\(MN \bot BC.\)

\(MN\;{\rm{//}}\;BC.\)

\(MN\) là đường trung tuyến của \(\Delta ABC.\)

\(MN\) là đường trung trực của \(\Delta ABC.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Gọi \(E\) là trung điểm của \(BC.\) Khi đó:

\(OE\;{\rm{//}}\;DC.\)

\(CD = 2OE.\)

Cả A, B đều sai.

Cả A, B đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:  Khi đó: (ảnh 1)

Khi đó:

\(\widehat C = \widehat {BED}.\)

\(\widehat C = \frac{2}{3}\widehat {BED}.\)

\(\widehat C = \frac{3}{4}\widehat {BED}.\)

\(\widehat C = \frac{1}{2}\widehat {BED}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC.\) Lấy điểm \(I\) đối xứng với \(A\) qua \(B\) và điểm \(K\) đối xứng với \(A\) qua \(C\) thì:

\(BC = IK.\)

\(BC = \frac{1}{2}IK.\)

\(BC = 2IK.\)

\(BC = \frac{2}{3}IK.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:  Khi đó: (ảnh 1)

Khi đó:

\(MC\) là đường trung bình của \(\Delta AMN.\)

\(MC\) là đường trung trực của \(\Delta AMN.\)

\(MC\) là đường phân giác của \(\Delta AMN.\)

\(MC\) là đường trung tuyến của \(\Delta AMN.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giữa hai điểm C và B có một hồ sâu (như hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai điểm D và E đo được là 110 m. Khi đó, khoảng cách giữa hai điểm B và C là: Giữa hai điểm   và   có một hồ sâu (như hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai điểm   và   đo được là   Khi đó, khoảng cách giữa hai điểm   và   là:  (ảnh 1)

\(150\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

\(200\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

\(220\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

\(210\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AD = 4\;{\rm{cm}},\;E\) là giao điểm của hai đường chéo. Qua \(E\) vẽ đường thẳng song song với \(BC\) cắt \(AB\) tại \(F.\) Khi đó:

\(EF = 1\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(EF = 2\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(EF = 2,5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(EF = 3\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Cho hình vẽ:

a) \(DE\) là đường trung tuyến của tam giác \(ABC.\)  b) \(DE = \frac{1}{2}AB.\) (ảnh 1)

a) \(DE\) là đường trung tuyến của tam giác \(ABC.\)

b) \(DE = \frac{1}{2}AB.\)

c) Diện tích \(\Delta CDE\) là: \({S_{\Delta CDE}} = \frac{1}{2}AC \cdot AB.\)

d) Diện tích tam giác \(ABC\) gấp bốn lần diện tích tam giác \(CDE.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

         a) \(DE\;{\rm{//}}\;BC.\)           b) \(F\) là trung điểm của \(AG.\)           c) \(GC = 16\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)           d) Diện tích \(\Delta AGC\) bằng \(48\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) (ảnh 1)

Biết rằng \(AF = 8\;{\rm{cm}},\;FE = 6\;{\rm{cm}}.\)

         a) \(DE\;{\rm{//}}\;BC.\)

         b) \(F\) là trung điểm của \(AG.\)

         c) \(GC = 16\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

         d) Diện tích \(\Delta AGC\) bằng \(48\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\;\left( {AB\;{\rm{//}}\;CD} \right)\) có \(E,\;F\) lần lượt là trung điểm của \(AD,\;BC.\) Gọi \(K\) là giao điểm của \(AF\) và \(CD.\)

a) \(AB > CK.\)

b) \(EF\;{\rm{//}}\;AB\;{\rm{//}}\;CD.\)

c) \(EF = \frac{1}{2}DK.\)

d) \(EF = \frac{{AB + CD}}{3}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) nhọn. Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC.\) Gọi \(I\) là trung điểm của \(AM\) và \(E\) là giao điểm của \(CI\) và \(AB.\) Từ \(M\) kẻ đường thẳng song song với \(CE\) cắt \(AB\) tại \(F.\)

a) \(BE = 2FE.\)

b) \(AF = \frac{2}{3}AB.\)

c) \(MF = 3IE.\)

d) \(CI = \frac{2}{3}EC.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(M,\;E,\;F\) lần lượt là trung điểm của \(DB,\;AD\) và \(BC.\)

a) \(EM\) là đường trung bình của \(\Delta ABD.\)

b) \(MF = \frac{1}{3}DC.\)

c) \(ME + MF \ge EF.\)

d) \(EF \ge \frac{{AB + CD}}{2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Cho \(\Delta ABC\) có chu vi bằng \(40\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;AC.\) Chu vi \(\Delta AMN\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm}}?\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(M,\;N,\;E\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;AC,\;BC.\) Gọi \(I\) là giao điểm của \(AE\) và \(MN.\) Tính độ dài \(IN.\) (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của \(AC,\;BC.\) Gọi \(I\) là giao điểm của \(AN\) và \(BM.\) Trên tia đối của tia \(MB\) lấy điểm \(F\) sao cho \(M\) là trung điểm của \(FI.\) Trên tia đối của tia \(NA\) lấy điểm \(E\) sao cho \(N\) là trung điểm của \(EI.\) Khi đó, \(\widehat F = ...\widehat {ABM}.\) Tìm số thích hợp điền vào dấu “…”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\)\(AB = 15\;{\rm{cm}},\;CB = 20\;{\rm{cm}}.\) Gọi \(E,\;F,\;G,\;H\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;BC,\;CD,\;DA.\) Tính diện tích tứ giác \(EFGH.\) (đơn vị đo là \({\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(H\) là trung điểm \(BC.\) Qua \(H\) kẻ đường thẳng song song với \(AB\) cắt \(AC\) tại \(K.\) Biết rằng \(AB + HK = 18\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài đoạn thẳng \(HK\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack