10 CÂU HỎI
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
\(2{x^2}y.\)
\(2{x^2} + y.\)
\({x^2} + 2y.\)
\(2x + {y^2}.\)
Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn
\(3xy{x^2}\).
\(3xyz.y.\)
\(3xyz.z.\)
\(3{x^2}yz.\)
Đơn thức \(6{x^2}{y^2}z\) có hệ số là
\(6.\)
\(2.\)
\(5.\)
\(\frac{1}{6}.\)
Đơn thức \(6{x^2}{y^2}z\) có bậc là
\(6.\)
\(2.\)
\(5.\)
\(3.\)
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(2xyz\) là
\(3xyz.\)
\(3{x^3}{y^2}z.\)
\(3{x^2}{y^2}z.\)
\(2{x^2}{y^2}{z^2}.\)
Kết quả của phép cộng \(2{x^2}y + 3{x^2}y\) là
\(6{x^2}y.\)
\(5{x^2}y.\)
\(5{x^4}{y^2}.\)
\(6{x^4}{y^2}.\)
Kết quả của \(6x{y^2} - 2x{y^2}\) là
\(4x{y^2}.\)
\(8x{y^2}.\)
\(3x{y^2}.\)
\(4{x^2}y.\)
Cho đơn thức \(A = \left( { - 2} \right){x^2}y.\left( { - 0,5} \right){y^2}z\). Giá trị của biểu thức tại \(x = 4,y = 0,5\) và \(z = 2\) là
\(2.\)
\(4.\)
\( - 4.\)
\( - 2.\)
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.
Hai đơn thức đồng dạng thì cùng bậc.
Hai số khác 0 cũng được coi là đơn thức đồng dạng.
Số 0 không là đơn thức.
Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu xanh trong hình bên cùng với các kích thước (tính bằng mét) được ghi trên đó.
Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến \(x,y\) biểu thị mảnh đất đã cho.
\(9xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)
\(16xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)
\(4xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)
\(13xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)