vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo. Ôn tập chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo. Ôn tập chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, yêu cầu chọn phương án đúng nhất)

Tích \(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\) có kết quả bằng

\(4{x^2} - 9.\)

\(2{x^2} - 3.\)

\(4{x^2} + 9.\)

\(4{x^2} + 12x + 9.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: \({\left( {\frac{1}{2}x - y} \right)^2} = \frac{1}{4}{x^2} - ...... + {y^2}\).

\(2xy.\)

\(xy.\)

\( - 2xy.\)

\(\frac{1}{2}xy.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2}\) được kết quả là

\(4ab.\)

\( - 4ab.\)

\(0.\)

\(2{b^2}.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của đa thức \({x^2} + 2xy + {y^2}\) tại \(x = 9,y = 1\) là

\(122.\)

\(144.\)

\(120.\)

\(100.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(2x\left( {3x - 1} \right) - 3x\left( {2x - 3} \right) = 11\). Kết quả của \(x\) bằng:

\( - \frac{{11}}{7}.\)

\(\frac{7}{{11}}.\)

\(1.\)

\(\frac{{11}}{7}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đảy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức biểu diễn diện tích hình thang đó là

\(S = 3{x^2} - 6x.\)

\(S = \frac{{3{x^2} - 6x}}{2}.\)

\(S = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{2}.\)

\[S = \frac{{{x^2} - 2x - 4}}{2}.\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?

\(\frac{{{x^2} - 2}}{{5\left( {x + 2} \right)}}\) và \(\frac{{x - 2}}{5}\).

\(\frac{{7{y^2}}}{5}\) và \(\frac{{3x{y^2}}}{{2x}}.\)

\(\frac{{2x\left( {x - 5} \right)}}{{3\left( {5 - x} \right)}}\) và \(\frac{{2x}}{3}.\)

\(\frac{{x + 3}}{{x + 1}}\) và \(\frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{4x - 1}}{{3{x^2}y}} - \frac{{7x - 1}}{{3{x^2}y}}\) là

\(\frac{{ - 1}}{{xy}}.\)

\(\frac{1}{{xy}}.\)

\(\frac{{ - 3x - 2}}{{3{x^2}y}}.\)

\(\frac{1}{{{x^2}y}}.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thương của phép chia \(\frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:\frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}\) là

\(\frac{{{y^2}}}{{10x}}.\)

\(\frac{{2{x^2}}}{{5y}}.\)

\(\frac{{{x^2}}}{{10y}}.\)

\(\frac{{3{x^2}}}{{5y}}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của phân thức \(\frac{{x - 5}}{{2x\left( {x - 3} \right)}}\) tại \(x = 4\) là

\( - \frac{9}{8}.\)

\(\frac{9}{8}.\)

\( - \frac{1}{8}.\)

\(\frac{1}{8}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack