2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 8 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 8 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.

Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đồng dạng với tam giác \(A'B'C'.\) Phát biểu nào sau đây là sai?

\(\widehat {A\,} = \widehat {C'}.\)

\(\widehat {B\,} = \widehat {B'}.\)

\(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}.\)

\(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC \sim \Delta DEF\) theo tỉ số \(k\) thì \(\Delta DEF \sim \Delta ABC\) theo tỉ số bằng

\(k.\)

\(\frac{1}{k}.\)

\({k^2}.\)

\(\frac{1}{{{k^2}}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC\)\(\Delta DEF\)\[\frac{{AB}}{{DF}} = \frac{{AC}}{{DE}} = \frac{{BC}}{{EF}}\] thì

\[\Delta ABC \sim \Delta DEF.\]

\[\Delta ABC \sim \Delta DFE.\]

\[\Delta ABC \sim \Delta EDF.\]

\[\Delta ABC \sim \Delta EFD.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nếu \(\Delta ABC\)\[MN\,{\rm{//}}\,AB\] (với \[M \in BC\]\[N \in CA)\] thì

\(\Delta AMN \sim \Delta ABC.\)

\(\Delta ABC \sim \Delta MNC.\)

\(\Delta NMC \sim \Delta ABC.\)

\(\Delta CAB \sim \Delta CMN.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta DEF\) với tỉ số bằng \(\frac{1}{2}\)\[\widehat {A\,} = 80^\circ ;\]\[\widehat {B\,} = 70^\circ ;\]\[\widehat {F\,} = 30^\circ ;\]\[BC = 6\,\,{\rm{cm}}.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[EF = 6\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

\[\widehat {E\,} = 80^\circ .\]

\[\widehat {D\,} = 70^\circ .\]

\[\widehat {C\,} = 30^\circ .\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta MNP\)theo tỉ số \(\frac{2}{3},\) biết chu vi của \(\Delta ABC\)bằng \[40{\rm{\;cm}}.\]Khi đó chu vi của \(\Delta MNP\)bằng

\(20{\rm{\;cm}}.\)

\(30{\rm{\;cm}}.\)

\(45{\rm{\;cm}}.\)

\[60{\rm{\;cm}}.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta MNP\). Biết \(AB = 5\,\,{\rm{cm}},\,\,BC = 6\,\,{\rm{cm}},\,\,MN = 10\,\,{\rm{cm}}.\) Khẳng định nào dưới đây là đúng?

\(NP = 2,5\,\,{\rm{cm}},\,\,AC = 12\,\,{\rm{cm}}.\)

\(NP = 5\,\,{\rm{cm}},\,\,AC = 10\,\,{\rm{cm}}.\)

\(NP = 12\,\,{\rm{cm}},\,\,AC = 2,5\,\,{\rm{cm}}.\)

\(NP = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,AC = 5\,\,{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC \sim \Delta MNP\) theo tỉ số đồng dạng \(k = 2,\) biết \(AB = 6\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Độ dài cạnh \(MN\)

3 cm.

6 cm.

24 cm.

8 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ và các khẳng định sau:

Media VietJack

(I). \(\Delta AHB \sim \Delta CHA\,\,\left( {{\rm{g}}{\rm{.g}}} \right)\);   (II). \(\Delta AHC \sim \Delta BAC\,\,\left( {{\rm{g}}{\rm{.g}}} \right)\).

Khi đó:

(I) đúng.

(II) đúng.

Cả (I) và (II) đều sai.

Cả (I) và (II) đều đúng.

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có đường cao \(AM\), \(N\) là trung điểm của \(AC\). Kẻ \(Ax\parallel BC\) cắt \(MN\) tại \(E\).

(A)

\(M\) là trung điểm của \(BC.\)

ĐúngSai
(B)

\(ME\parallel AB.\)

ĐúngSai
(C)

\(AE = MC.\)

ĐúngSai
(D)

\(\Delta AEN \sim \Delta CNM\).

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho BAC nhọn \(\left( {AB < AC} \right)\), đường cao \(AH\). Gọi \(D,E\) lần lượt là hình chiếu của \(H\) trên \(AB,AC\). Biết \(AH = 5{\rm{ cm,}}\)\(DE = 4{\rm{ cm,}}\)\(BC = 8{\rm{ cm}}\).

(A)

\(\Delta ADH \sim \Delta AHB\).

ĐúngSai
(B)

\(A{H^2} = AD.AB\).

ĐúngSai
(C)

\(\Delta ADE \sim \Delta CAB\).

ĐúngSai
(D)

\({S_{ADE}} = 5{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 4{\rm{ cm;}}\)\(BC = 8{\rm{ cm;}}\)\(AC = 6{\rm{ cm}}\). Một đường thẳng song song với \(BC\) cắt \(AB\)\(AC\) theo thứ tự \(M,N\) sao cho \(BM = AN\).

(A)

\(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AC}} = \frac{{MN}}{{BC}}\).

ĐúngSai
(B)

\(\Delta ABC \sim \Delta ANM\)

ĐúngSai
(C)

\(AN = 2,4{\rm{ cm}}\), \(MN = 3,2{\rm{ cm}}\).

ĐúngSai
(D)

\(\frac{{{S_{ANM}}}}{{{S_{ABC}}}} = \frac{4}{{25}}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Trên cạnh \(AB,AC\) lần lượt lấy các điểm \(E,D\) sao cho \(AC = 3AE\)\(AD = \frac{1}{3}AB\). Gọi \(I\) là giao điểm của \(BD\)\(EC\). Biết rằng .

(A)

\(\widehat {ADB} = \widehat {AEC}\).

ĐúngSai
(B)

\(\frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{AD}}{{AB}} = \frac{1}{3}\).

ĐúngSai
(C)

\(\Delta ADE \sim \Delta ACB\).

ĐúngSai
(D)

\(ID.IB = IE.IC\).

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(AB = 2{\rm{ cm,}}\)\(AC = 4{\rm{ cm}}\). Qua \(B\) dựng đường thẳng cắt \(AC\) tại \(D\) sao cho \(\widehat {ABD} = \widehat {ACB}\). Gọi \(AH\) là đường cao \(\Delta ABC\), \(AE\) là đường cao của \(\Delta ABD\).

(A)

\(\Delta ABD \sim \Delta ACB\)

ĐúngSai
(B)

\(\widehat {ADB} = \widehat {ABC}\).

ĐúngSai
(C)

\(AD = 1{\rm{ cm,}}\)\(DC = 2{\rm{ cm}}\).

ĐúngSai
(D)

\({S_{ABH}} = 4{S_{ADE}}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A,\) kẻ \(AH \bot BC\)\(\left( {H \in BC} \right).\) Biết \(BC = 20{\rm{\;cm}}\)\(AC = 12{\rm{\;cm}},\) độ dài cạnh \(BH\) bằng bao nhiêu? (Đơn vị: cm, kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(\Delta ABC \sim \Delta HIK,\;\,\widehat A = 90^\circ ,\;\,AB = 2HI.\) Hỏi tỉ số diện tích \(\frac{{{S_{HIK}}}}{{{S_{ABC}}}}\) bằng bao nhiêu? (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \(KC = 1,5\,\,{\rm{cm}};\,\,\,KI = 3\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Media VietJack

Hỏi độ dài \(CP\) bằng bao nhiêu centimet? (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \(NC = 1,5\,\,{\rm{cm, }}AN = 2\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Media VietJack

Tính tỉ số \(\frac{{MN}}{{NB}}\). (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác \(ABC\)\(FDE\) như hình vẽ dưới đây:

Media VietJack

Tam giác \(FDE\) là hình đồng dạng phối cảnh với tam giác \(ABC\) tâm \(O\) với tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack