2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(Oxy\), trục \(Ox\) nằm ngang gọi là

trục tung.

trục hoành.

trục tọa độ.

\(Ox\)Tất cả đều sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(Oxy\), trục \(Oy\) nằm dọc gọi là

trục tung.

trục hoành.

trục tọa độ.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), điểm \(O\) gọi là

tâm.

gốc chung.

gốc tọa độ.

gốc vuông.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Một điểm mà nằm trên trục hoành thì tung độ bằng 0.

Trong mặt phẳng \(Oxy\) thì điểm \(M\left( {2;\,\,8} \right)\) có hoành độ bằng 8.

Trong mặt phẳng \(Oxy\) thì điểm \(N\left( {0;\,\, - 1} \right)\) nằm trên trục tung.

Một điểm mà nằm trên trụ tung thì hoành độ bằng 0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào dưới đây thuộc trục hoành?

\(A\left( {0;\;\,1} \right).\)

\(B\left( {0;\; - 1} \right).\)

\(C\left( {1;\;\,0} \right).\)

\(D\left( {1;\;\,1} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho điểm \(M\left( {1;\;\,3} \right).\) Khi đó:

Hoành độ của điểm \(M\) bằng 3.

Hoành độ của điểm \(M\) bằng \( - 3.\)

Tung độ của điểm \(M\) bằng 1.

Tung độ của điểm \(M\) bằng 3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = 2x + 4\) là đường thẳng màu xanh như hình vẽ:

Media VietJack

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 2x + 4?\)

\(A\left( {1;\;2} \right).\)

\(B\left( {2;\;\,1} \right).\)

\(O\left( {0;\;\,0} \right).\)

\(M\left( {0;\;\,2} \right).\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho hai điểm \(A\)\(B\) như hình vẽ:

Media VietJack

Khi đó:

Điểm \(A\) có hoành độ bằng \( - 3.\)

Điểm \(B\) có hoành độ bằng \( - 2.\)

Tung độ của điểm \(A\) lớn hơn 0.

Tung độ của điểm \(B\) nhỏ hơn 0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = - {x^2} + 4?\)

\(A\left( {0;\;\,1} \right).\)

\(B\left( {0;\;\,2} \right).\)

\(C\left( {0;\;\,3} \right).\)

\(D\left( {0;\;\,4} \right).\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Những điểm có hoành độ âm và tung độ dương thuộc góc phần tư thứ \(III.\)

Những điểm có hoành độ âm và tung độ âm thuộc góc phần tư thứ \(III.\)

Những điểm có hoành độ dương và tung độ dương thuộc góc phần tư thứ \(III.\)

Những điểm có hoành độ dương và tung độ âm thuộc góc phần tư thứ \(III.\)

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ trục tọa độ \(Oxy\) biểu diễn các điểm như sau:

Media VietJack

(A)

Tọa độ của điểm \(A\)\(\left( { - 2;\,\,2} \right).\)

ĐúngSai
(B)

Cả ba điểm \(A;\,B;\,D\) đều có tung độ âm.

ĐúngSai
(C)

Không có điểm nào được biểu diễn ở góc phần tư thứ IV.

ĐúngSai
(D)

Điểm đối xứng với \(B\) qua trục hoành là \(B'\left( {2; - 1} \right)\).

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm \(A;\,B;\,C;\,H\) được biểu diễn trên trục tọa độ \(Oxy\) như sau:

Media VietJack

(A)

Điểm \(C\) nằm trên trục hoành.

ĐúngSai
(B)

Tọa độ của điểm \(H\)\(\left( {4; - 1} \right)\).

ĐúngSai
(C)

Đường cao của tam giác \(ABC\)\(HB = 4.\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích tam giác \(ABC\) lớn hơn 4.

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm \(A,\;\,B,\;\,C,\;\,D\) được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:

Media VietJack

(A)

Điểm \(A\) có hoành độ bằng 2.

ĐúngSai
(B)

Hoành độ của điểm \(D\) là số dương.

ĐúngSai
(C)

Điểm \(B\) có hoành độ lớn hơn hoành độ của điểm \(C.\)

ĐúngSai
(D)

Tổng các hoành độ của bốn điểm \(A,\;\,B,\;\,C,\;\,D\) nhỏ hơn 5.

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ trục tọa độ \(Oxy\) biểu diễn các điểm như hình dưới đây:

Media VietJack

(A)

Điểm \(A\) có tọa độ \(A\left( {3;\,3} \right)\).

ĐúngSai
(B)

Điểm \(C\) có tọa độ \(C\left( { - 1;\, - 5} \right)\)

ĐúngSai
(C)

Có hai điểm được biểu diễn trong góc phần tư thứ I.

ĐúngSai
(D)

Điểm \(E\)\(F\) đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình sau là đồ thị của hàm số mô tả nhiệt độ \(T\left( {^\circ C} \right)\) tại các thời điểm \(t\) (giờ) của một thành phố ở châu Âu từ giữa trưa đến 6 giờ tối.

Media VietJack

Khi đó,

(A)

\(T\left( 4 \right) = 5\).

ĐúngSai
(B)

Nhiệt độ lúc 1 giờ ở thành phố là \(6^\circ C.\)

ĐúngSai
(C)

\(T\left( t \right) = 5\) thì \(t = 0\) hoặc \(t = 4.\)

ĐúngSai
(D)

Trong khoảng thời gian từ 4 giờ đến 6 giờ thì nhiệt độ ở thành phố thấp hơn \(5^\circ C.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - mx + 4.\) Tìm giá trị của \(m\) để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm \(A\left( { - 1;\,\, - 1} \right)\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm \(A\left( {0;\;\, - 4} \right);\;\,B\left( {4;\;\,0} \right);\;\,C\left( {1;\;\, - 2} \right);\;\,D\left( { - 2;\;\,1} \right).\)

Có bao nhiêu điểm trong các điểm đã cho thuộc đồ thị hàm số \(y = 2{x^2} - 4?\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm có tọa độ như sau: \(A\left( {2;\,\,3} \right),\,B\left( {5;\, - 3} \right),\,C\left( { - 1;\, - 5} \right),\,E\left( { - 3;\,4} \right),F\left( {3;\, - 5} \right)\). Hỏi trong các điểm đã cho, có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ I?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị của hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} - 4\) đi qua điểm \(I\left( {2;0} \right)\). Hỏi giá trị của \(a\) bằng bao nhiêu?   

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị của hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {0;\;\,1} \right)\)\(B\left( {2;\;9} \right).\) Tính \(a + b.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack