2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều biết độ dài đáy bằng 5 cm, chiều cao của tam giác mặt bên kẻ từ đỉnh của hình chóp tam giác đều bằng 6 cm là

\(45\,\,{\rm{cm}}.\)

\(90\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(15\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(45\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình chóp là          

tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.

tích nửa chu vi đáy và đường cao

một phần ba tích diện tích đáy và chiều cao.

một phần b tích diện tích đáy và trung đoạn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng \(30\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) và chiều cao bằng \(4\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Thể tích hình chóp tứ giác đều đó bằng           

\(120\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(120\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tam giác đều có chu vi đáy bằng \(40\;\,{\rm{cm}}\) và độ dài trung đoạn bằng \(6\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó bằng          

\(120\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(120\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài \(7\,{\rm{cm}}\) và độ dài chiều cao \(9\,{\rm{cm}}\)          

\(63\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(147\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(72\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(441\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng \(50\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) chiều cao là \(6\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Độ dài cạnh đáy của hình chóp đó là          

50 cm.

5 cm.

25 cm.

\(12,5\,\,{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có các mặt bên là các tam giác cân có diện tích bằng \(10\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) Diện tích xung quanh của hình chóp đó là          

\(10\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(20\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(40\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(30\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng \(32\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3},\) chiều cao hình chóp đó bằng \(6\,\,{\rm{cm,}}\) chiều cao mặt bên bằng \(10\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính diện tích xung quanh hình chóp đó.          

\(40\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(50\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(60\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(80\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có chu vi đáy là 20 cm, chiều cao có số đo gấp 3 lần cạnh đáy. Thể tích của khối chóp đó là          

\(80\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(125\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(25\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(375\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 10 cm và độ dài chiều cao mặt bên là 12 cm là          

\(240\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(120\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(169\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(180\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Sau khi cắt và gấp miếng bìa như hình dưới đây ta được một hình chóp tứ giác đều.

Sau khi cắt và gấp miếng bìa như hình dưới đây ta được một hình chóp tứ giác đều. (ảnh 1)

a) Trung đoạn của hình chóp tứ giác đều có độ dài bằng \(6\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

b) Chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều bằng \(36\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

c) Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng \(108\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

d) Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều bằng \(144\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(SO\) là đường phân giác trong tam giác \(SAC.\) Biết rằng \(BD = 6\,\;{\rm{cm,}}\;\,SO = \frac{3}{2}BD.\)

a)Tam giác \(SAC\) là tam giác cân tại \(S.\)

b)\(O\) là giao điểm của \(AC\)\(BD.\)

c)\(SO\) là đường cao của hình chóp \(S.ABCD.\)

d)Thể tích của hình chóp \(S.ABCD\) bằng \(48\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ (như hình vẽ) gồm đế là hình lập phương có cạnh \(18\;\,{\rm{cm}}\) và phần trên là một hình chóp tứ giác đều:

Một khối gỗ (như hình vẽ) gồm đế là hình lập phương có cạnh \(18\;\,{\rm{cm}}\) và (ảnh 1)

          a)Chiều cao của hình chóp tứ giác đều bằng \(16\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

          b)Thể tích đế khối gỗ là \(5\;\,832\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

          c)Thể tích phần trên của khối gỗ là \(1\;\,728\;\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

          d)Thể tích của khối gỗ nhỏ hơn \(7\;\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một khúc gỗ hình lập phương cạnh \(45\;\,{\rm{cm}}\) (hình vẽ), người ta cắt đi một phần gỗ để được phần còn lại là một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh \(45\;\,{\rm{cm}}\) và chiều cao của hình chóp cũng bằng \(45\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

a) Đúng.  Thể tích khúc gỗ hình lập phư (ảnh 1)

          a)Thể tích khúc gỗ hình lập phương bằng \(91\;\,125\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

          b)Thể tích khối gỗ còn lại bằng \(30\;375\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

          c)Thể tích khối gỗ bị cắt đi lớn hơn \(60\;000\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

d)Tỉ số giữa thể tích phần khối gỗ còn lại và thể tích phần khối gỗ bị cắt đi bằng \(\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\)\(SI\;\,\left( {I \in BC} \right)\) là trung đoạn của hình chóp đó. Trên đoạn thẳng \(AI\) lấy điểm \(O\) sao cho \(OI = \frac{1}{3}AI.\) Biết rằng \(SO = 9\;{\rm{cm}}\) và diện tích tam giác \(ABC\) bằng \(30\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) Khi đó:

          a)\(I\) là trung điểm của \(BC.\)

          b)\(O\) là trọng tâm của tam giác \(ABC.\)

          c)\(SO\) là đường cao của hình chóp tam giác đều \(S.ABC.\)

d)Thể tích của hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) bằng \(60\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều (hình vẽ) với độ dài cạnh đáy là \(10\;\,{\rm{cm}}\) và chiều cao \(15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi thể tích hộp quà lưu niệm đó bằng bao nhiêu \({\rm{c}}{{\rm{m}}^3}?\)

Đáp án: 500  Thể tích của hộp quà lư (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng \(60\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) và chiều cao của hình chóp đó bằng \(5\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều đó bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đồ chơi có dạng hình chóp tam giác đều (hình vẽ). Độ dài cạnh đáy của hình chóp bằng \(10\,\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Chiều cao kẻ đỉnh hình chóp tới cạnh đáy bằng \(12\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính diện tích giấy để làm vỏ bọc ba mặt bên của món đồ chơi này (coi mép dán không đáng kể) (Đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)).

Đáp án: 180  Vì đường cao kẻ đỉn (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích là \({V_1}.\) Nếu giữ nguyên chiều cao của hình chóp đó và tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần thì được một hình chóp mới có thể tích là \({V_2}.\) Tính \(\frac{{{V_2}}}{{{V_1}}}.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có thể tích bằng \(200\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\) Gọi \(M,\;\,N,\;\,P,\;\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;\,BC,\;\,CD,\;\,DA.\) Biết rằng \(SO\) là đường cao của hai hình chóp \(S.ABCD\)\(S.MNPQ.\) Tính thể tích của hình chóp \(S.MNPQ\) (Đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack