2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai tam giác đó có hai góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta HIK\)\(\Delta MNP\)\(\widehat H = \widehat M;\;\,\widehat K = \widehat N.\) Khi đó:

HIK ~MNP

HIK ~NMP

HIK ~NPM

HIK ~MPN 

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\Delta MNP\)\(\frac{{AB}}{{MN}} = \frac{{BC}}{{PM}} = \frac{{AC}}{{PN}}\) thì: 

ABC ~MNP 

ABC ~MPN

ABC ~NMP

ABC ~PMN 

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\Delta MNP\)\(AB = 2MN;\;\,MP = \frac{1}{2}AC;\;\,BC = 2NP\) thì

ABC ~MNP 

ABC ~MPN

ABC ~NMP

ABC ~PMN 

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Khi đó:

ABC ~HKI 

BAC ~IKH

CBA ~KHI

BAC ~IHK

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Biết rằng \(IK = 4\;{\rm{cm;}}\;\,KP = 3\;{\rm{cm}};\;\,CK = 1,5\;{\rm{cm}};\;\,KH = 2\;{\rm{cm}}.\) Khi đó:

KIH ~KCP 

KIH ~KPC 

IHK ~PKC

IKH ~CKP

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC\)\(\Delta HIK\)\(\frac{{AB}}{{HI}} = \frac{{AC}}{{HK}},\;\,\widehat A = \widehat H\) thì

ABC ~HIK

ABC ~IHK

ABC ~HKI

ABC ~KHI

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Biết rằng đơn vị đo trên các cạnh là mét, khi đó:

\(\widehat {ADE} = \frac{2}{3}\widehat C.\)

\(\widehat {ADE} = \frac{3}{4}\widehat C.\)

\(\widehat {ADE} = \widehat C.\)

\(\widehat C = \frac{3}{4}\widehat {ADE}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta AIC\)\(AI = 12\;\,{\rm{cm;}}\;\,CI = 18\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên tia đối của tia \(IA\) lấy điểm \(B\) sao cho \(IB = 15\;\,{\rm{cm,}}\) trên tia đối của tia \(IC\) lấy điểm \(D\) sao cho \(ID = 10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi đó:

\(\widehat C = \widehat B.\)

\(\widehat C = \frac{2}{3}\widehat B.\)

\(\widehat B = \frac{2}{3}\widehat C.\)

\(\widehat B = \frac{3}{4}\widehat C.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Khi đó:

\(\frac{{HB}}{{AB}} = \frac{{MB}}{{PB}}.\)

\(\frac{{HB}}{{PB}} = \frac{{AB}}{{MB}}.\)

\(\frac{{HB}}{{PB}} = \frac{{MB}}{{AB}}.\)

\(\frac{{HB}}{{MB}} = \frac{{AB}}{{PB}}.\)

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) và các điểm \(M,\;\,N\) lần lượt thuộc các cạnh \(AB,\;\,AC\) sao cho \(\widehat {ANM} = \widehat {ABC}.\)

(A)

AMN ~ACB 

ĐúngSai
(B)

\(\frac{{AN}}{{AM}} > \frac{{AB}}{{AC}}.\)

ĐúngSai
(C)

\(\widehat {OBM} = \widehat {OCN}.\)

ĐúngSai
(D)

MOB ~CON 

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack                     

Khi đó:

(A)

\(\widehat {ICD} = 80^\circ .\)

ĐúngSai
(B)

AIB ~DIC

ĐúngSai
(C)

\(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{4}{3}.\)

ĐúngSai
(D)

Chu vi tam giác \(\Delta AIB\) bằng \(1,5\) lần chu vi tam giác \(\Delta ICD.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\)\(AB = 4\;\,{\rm{cm,}}\;\,AD = 6\;\,{\rm{cm,}}\;\,BD = 8\;\,{\rm{cm,}}\;\,BC = 12\;\,{\rm{cm,}}\;\,CD = 16\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

(A)

\(\frac{{AB}}{{BD}} > \frac{{AD}}{{BC}} = \frac{{BD}}{{DC}}.\)

ĐúngSai
(B)

ABD ~BDCvới tỉ số đồng dạng là \(0,5.\)

ĐúngSai
(C)

\(\widehat {ABD} > \widehat {BDC}.\)

ĐúngSai
(D)

Tứ giác \(ABCD\) là hình thang có \(BC\) là đáy lớn.

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\;\,\left( {AB\;{\rm{//}}\;CD} \right)\) như hình vẽ:

Media VietJack

Biết rằng đơn vị đo độ dài các cạnh là mét. Khi đó:

(A)

\(\widehat {ABD} > \widehat {BDC}.\)

ĐúngSai
(B)

DAB ~ DBC 

ĐúngSai
(C)

\(\frac{{AB}}{{BD}} = \frac{{BD}}{{CD}} = \frac{2}{3}.\)

ĐúngSai
(D)

Chu vi hình thang \(ABCD\) lớn hơn \(15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy},\) trên tia \(Ox\) lấy các điểm \(A,\;\,C;\) trên tia \(Oy\) lấy các điểm \(B,\;\,D\) sao cho \(OA \cdot OC = OB \cdot OD.\) Gọi \(E\) là giao điểm của \(AD\)\(BC.\)

(A)

\(\frac{{OA}}{{OB}} = \frac{{OC}}{{OD}}.\)

ĐúngSai
(B)

AOD ~BOC

ĐúngSai
(C)

ACE ~BED

ĐúngSai
(D)

\(AE \cdot ED = CE \cdot EB.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 6\;\,{\rm{cm,}}\;\,AC = 7,5\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên các cạnh \(AB,\;\,AC\) lần lượt lấy các điểm \(M,\;\,N\) sao cho \(AM = 5\;\,{\rm{cm,}}\;\,AN = 4\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi đó, \(\widehat {AMN} = ...\widehat C.\)

Tìm số thích hợp để điền vào “…” để được đáp án đúng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 2\;\,{\rm{cm,}}\;\,AC = 4\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên cạnh \(AC\) lấy điểm \(D\) sao cho \(AD = 1\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài đoạn thẳng \(BC\) gấp bao nhiêu lần độ dài đoạn thẳng \(BD?\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\Delta MNP\) có:

\(AB = 2\;\,{\rm{cm;}}\;\,AC = 4\;\,{\rm{cm;}}\;\,\widehat A = 50^\circ ;\;\,MN = 6\;\,{\rm{cm;}}\;\,MP = 12\;\,{\rm{cm;}}\;\,\widehat M = 50^\circ .\)

Tính tỉ số \(\frac{{BC}}{{NP}}.\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \(EC = 4\,\,{\rm{cm}};\,\,\,AC = 8\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Media VietJack

Hỏi diện tích \(\Delta ACD\) gấp bao nhiêu lần diện tích tích \(\Delta OCE?\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết: \(KC = 1,5\,\,{\rm{cm}};\,\,\,KI = 3\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Media VietJack

Hỏi độ dài \(CP\) bằng bao nhiêu centimet? (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack