vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(P = a + 3b + a{b^2}\) và \(Q = {a^2}b - a{b^2} - 2b\). Kết quả của \(P - Q\) là

\(a + b + {a^2}b.\)

\(a + 5b - {a^2}b + 2a{b^2}\)

\(a + b - {a^2}b.\)

\(a + 5b + {a^2}b + 2a{b^2}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = {x^2} - 3x + 2\) và \(Q\left( x \right) = {x^2} + x - 2\). Kết quả \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\) là

\( - 4x - 4.\)

\(4x - 4.\)

\( - 4x + 4.\)

\(4x + 4.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn biểu thức \(3x\left( {x - 5y} \right) + \left( {y - 5x} \right)\left( { - 3y} \right) - 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 1\) là

3.

0.

\(1.\)

\( - 1.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả \(3{x^2} + 3{y^2}\) ?

\(3x\left( {x + y} \right).\)

\(x\left( {x + y + 1} \right) - 3y\left( {x + y} \right) - x.\)

\(3x\left( {x + y} \right) - 3y\left( {x + y} \right).\)

\(3x\left( {y + x} \right) + y\left( { - 3x + 3y} \right).\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(C = x\left( {y + z} \right) - y\left( {z + x} \right) - z\left( {x - y} \right).\) Chọn khẳng định đúng.

Biểu thức \(C\) không phụ thuộc vào \(x;y;z.\)

Biểu thức \(C\) phụ thuộc vào \(x;y;z.\)

Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(y.\)

Biểu thức \(C\) chỉ phụ thuộc vào \(z.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {2{x^2}y + 4{x^2}{y^2}} \right):2xy\) bằng

\(x + 4xy.\)

\(x + 2xy.\)

\(2x + 4xy.\)

\(x + 4y.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left( {4{x^2}{y^3} - \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2}} \right):\left( { - 2xy} \right)\) là

\( - 2x{y^2} + \frac{1}{4}x - \frac{1}{2}y.\)

\( - 2x{y^2} - \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)

\( - 2xy + \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)

\(2x{y^2} + \frac{1}{4}x + \frac{1}{2}y.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bác Nam có một chiếc két sắt hình hộp chữ nhật với thể tích là \(2{x^2}y - 3x{y^2} + 4xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\); chiều cao của két bằng \(2y{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\). Diện tích đáy của chiếc két đó là

\({x^2} - \frac{3}{2}xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

\({x^2} + \frac{3}{2}xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

\( - {x^2} - \frac{3}{2}xy - 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

\({x^2} - 3xy + 2x{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng buổi sáng bán được \(8{x^3}y + 5{x^6}{y^5} - 3{x^5}{y^4}\) (bao gạo), buổi chiều bán được \({x^6}{y^5} - {x^5}{y^4}\) (bao gạo). Tính số bao gạo mà cửa hàng bán được trong một ngày.

\(8{x^3}y + 6{x^6}{y^5} - 4{x^5}{y^4}.\)

\(8{x^3}y + 6{x^6}{y^5}.\)

\(8{x^3}y + 5{x^6}{y^5} - 4{x^5}{y^4}.\)

\(6{x^6}{y^5} - 4{x^5}{y^4}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {B + 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - 3xy} \right) =  - 3{x^2}{y^2} - 6{x^3}{y^4}\). Khẳng định đúng là

\(B = xy + 2{x^2}{y^3}.\)

\(B = xy - 2{x^2}{y^3}.\)

\(B = xy + 4{x^2}{y^3}.\)

\(B = xy\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack