2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình chóp tam giác đều - Hình chóp tứ giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình chóp tam giác đều - Hình chóp tứ giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau: Hình nào trong các hình trên là hình chóp tam giác đều? (ảnh 1)

Hình nào trong các hình trên là hình chóp tam giác đều?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau:  Có bao nhiêu hình có dạng hình chóp tam giác đều trong các hình trên? (ảnh 1)

Có bao nhiêu hình có dạng hình chóp tam giác đều trong các hình trên?

1 hình.

2 hình.

3 hình.

4 hình.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có đáy là hình gì?          

Hình vuông.

Hình tam giác đều.

Hình tam giác vuông.

Hình chữ nhật.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?          

Hình tam giác đều.

Hình vuông.

Hình thoi.

Hình tam giác cân.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\)\(O\) là trọng tâm của tam giác \(ABC.\) Đường cao của hình chóp \(S.ABC\)          

\(SO.\)

\(OA.\)

\(CO.\)

\(BO.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) như hình vẽ:

Đáp án đúng là: C  Vì tam giác \(SBC\) cân tại \( (ảnh 1)

Chiều cao của mặt bên hình chóp \(S.ABC\)

\(SH.\)

\(AM.\)

\(SM.\)

\(SC.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình gì?          

Hình vuông.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Hình chữ nhật.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?          

Hình tam giác đều.

Hình vuông.

Hình thoi.

Hình tam giác cân.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ:   Đường cao của hình chóp S.ABCD là   (ảnh 1)

Đường cao của hình chóp S.ABCD

\(SO.\)

\(OE.\)

\(SE.\)

\(SB.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(E\) là trung điểm của \(BC.\) Khi đó, \(SE\)          

Đường cao của hình chóp \(S.ABCD.\)

Chiều cao của mặt bên hình chóp \(S.ABCD.\)

Cạnh bên của hình chóp \(S.ABCD.\)

Cạnh đáy của hình chóp \(S.ABCD.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(O\) là tâm của hình vuông \(ABCD.\) Biết rằng cạnh bên \(SA = 15\,{\rm{cm}}\) và cạnh đáy \(AB = 18\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi đó,

          a) Các mặt bên của hình chóp là \(SAB;\,\,SBC;\,\,SAD;\,\,SCD.\)

          b) Mặt đáy của hình chóp là \(ABCD.\)

          c) \(SA = SB = SC = SD = SO = 15\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

          d) Diện tích mặt đáy của hình chóp là \(225\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(O\) là tâm của đáy, có hình vẽ như sau:

Do đó, độ dài đường cao của hì (ảnh 1)

Khi đó,

          a) \(SAC\) là một mặt bên của hình chóp.

          b) \(SA = 8\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

          c) \(AB = 4\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

          d) Độ dài đường cao của hình chóp lớn hơn 7 cm.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) như hình vẽ:

Biết rằng \(AB = 12\;{\rm{cm (ảnh 1)

Biết rằng \(AB = 12\;{\rm{cm,}}\;\,SI = \frac{4}{3}AB.\)Khi đó:

          a)\(O\) là trọng tâm của tam giác \(ABC.\)

          b)\(I\) là trung điểm của \(BC.\)

          c)\(SI\) là đường cao của \(\Delta SBC\).

d)Tổng diện tích các mặt bên của hình chóp bằng \(144\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.MNP\)\(O\) cách đều ba đỉnh của tam giác \(MNP.\) Gọi \(K\) là giao điểm của \(MO\)\(NP.\) Biết rằng \(NM = 5\;{\rm{cm}}\) và độ dài chiều cao mặt bên của hình chóp \(S.MNP\) bằng \(8\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi đó:

a)\(O\) là trọng tâm của tam giác \(MNP.\)

 b)\(K\) là trung điểm của \(NP.\)

c)\(SK = 8\,\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

d)Diện tích tam giác \(SNP\) bằng \(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp tam giác đều \(S.ABC\) như hình vẽ dưới đây.

Khi đó,            a) Các mặt bên của hình c (ảnh 1)

Khi đó,

          a) Các mặt bên của hình chóp \(S.ABC\)\(SAC,\,\,SAB,\,\,SBC\).

          b) Mặt đáy của hình chóp là tam giác đều cạnh 15 cm.

          c) Diện tích mặt đáy của hình chóp nhỏ hơn \(43{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

          d) Tỉ lệ diện tích mặt đáy so với diện tích một mặt bên của hình chóp lớn hơn 1.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Trong các tấm bìa dưới đây.

Trong các tấm bìa dưới đây.   Có bao nhiêu tấm bìa gấp theo đường màu đỏ thì được một hình chóp tứ giác đều? (ảnh 1)

Có bao nhiêu tấm bìa gấp theo đường màu đỏ thì được một hình chóp tứ giác đều?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đo mỗi góc ở mặt đáy của hình chóp tứ giác đều bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có chu vi đáy bằng \(20\,\,{\rm{cm,}}\) độ dài cạnh bên bằng \(\frac{3}{4}\) lần cạnh đáy. Hỏi độ dài cạnh bên của hình chóp đều đó bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(8\,\,{\rm{cm}}\) và độ dài cạnh bên bằng \(5\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài chiều cao của mặt bên bằng bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack