10 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong một tam giác, nếu bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác gì?
Tam giác nhọn.
Tam giác đều.
Tam giác vuông.
Tam giác tù.
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 8\;{\rm{cm,}}\;AC = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)
\(BC = 12\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 21\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 19\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 17\;{\rm{cm}}.\)
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 21\;{\rm{cm,}}\;AC = 20\;{\rm{cm}},\;BC = 29\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tình số đo góc \(A.\)
\(\widehat A = 90^\circ .\)
\(\widehat A = 80^\circ .\)
\(\widehat A = 100^\circ .\)
\(\widehat A = 110^\circ .\)
Cho tam giác \(PQR\) vuông tại \(Q.\) Khi đó:
\(QR = PR - PQ.\)
\(Q{R^2} = P{R^2} - P{Q^2}.\)
\(Q{R^2} = P{R^2} + P{Q^2}.\)
\(Q{R^2} = P{R^2} \cdot P{Q^2}.\)
Cho \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\) có \(MN = 4\;{\rm{cm,}}\;NP = \sqrt {32} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính số đo góc \(N.\)
\(\widehat N = 30^\circ .\)
\(\widehat N = 40^\circ .\)
\(\widehat N = 45^\circ .\)
\(\widehat N = 50^\circ .\)
Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\) có \(AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC
\(BC = 144\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = \sqrt {288} \;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 288\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 24\;{\rm{cm}}.\)
Cho hình vẽ sau:
Tính độ dài \(BC.\)
\(BC = 196\;{\rm{m}}.\)
\(BC = 16\;{\rm{m}}.\)
\(BC = 20\;{\rm{m}}.\)
\(BC = \sqrt {208} \;{\rm{m}}.\)
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) và \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\) có \(AB = MN,\;AC < MP.\) Khi đó:
\(BC = NP.\)
\(BC < NP.\)
\(BC > NP.\)
\(BC \ge NP.\)
Bác thợ xây muốn xây một cầu thang bắc từ sàn lên sân thượng (như hình vẽ). Biết rằng bức tường từ mặt sàn lên sân thượng cao \(5\;{\rm{m,}}\) chân cầu thang cách bức tường \(3\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) Tính chiều dài của cầu thang.
\(8\;{\rm{m}}.\)
\(\sqrt {34} \;{\rm{m}}.\)
\(15\;{\rm{m}}.\)
\(20\;{\rm{m}}.\)
Cho hình vẽ:
Tính số đo \(\widehat {ACk}.\)
\(\widehat {ACk} = 90^\circ .\)
\(\widehat {ACk} = 80^\circ .\)
\(\widehat {ACk} = 85^\circ .\)
\(\widehat {ACk} = 95^\circ .\)
