vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1. Định lý Pythagore (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1. Định lý Pythagore (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 815 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong một tam giác, nếu bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác gì?

Tam giác nhọn.

Tam giác đều.

Tam giác vuông.

Tam giác tù.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(AB = 8\;{\rm{cm,}}\;AC = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 12\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 21\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 19\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 17\;{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 21\;{\rm{cm,}}\;AC = 20\;{\rm{cm}},\;BC = 29\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tình số đo góc \(A.\)

\(\widehat A = 90^\circ .\)

\(\widehat A = 80^\circ .\)

\(\widehat A = 100^\circ .\)

\(\widehat A = 110^\circ .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(PQR\) vuông tại \(Q.\) Khi đó:

\(QR = PR - PQ.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} - P{Q^2}.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} + P{Q^2}.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} \cdot P{Q^2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\)\(MN = 4\;{\rm{cm,}}\;NP = \sqrt {32} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính số đo góc \(N.\)

\(\widehat N = 30^\circ .\)

\(\widehat N = 40^\circ .\)

\(\widehat N = 45^\circ .\)

\(\widehat N = 50^\circ .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\)\(AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC

\(BC = 144\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = \sqrt {288} \;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 288\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 24\;{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau: Tính độ dài BC (ảnh 1)

Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 196\;{\rm{m}}.\)

\(BC = 16\;{\rm{m}}.\)

\(BC = 20\;{\rm{m}}.\)

\(BC = \sqrt {208} \;{\rm{m}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)\(\Delta MNP\) vuông tại \(M\)\(AB = MN,\;AC < MP.\) Khi đó:

\(BC = NP.\)

\(BC < NP.\)

\(BC > NP.\)

\(BC \ge NP.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác thợ xây muốn xây một cầu thang bắc từ sàn lên sân thượng (như hình vẽ). Biết rằng bức tường từ mặt sàn lên sân thượng cao \(5\;{\rm{m,}}\) chân cầu thang cách bức tường \(3\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) Tính chiều dài của cầu thang.

Bác thợ xây muốn xây một cầu thang bắc từ sàn lên sân thượng (như hình vẽ). Biết rằng bức tường từ mặt sàn lên sân thượng cao 5m (ảnh 1)

\(8\;{\rm{m}}.\)

\(\sqrt {34} \;{\rm{m}}.\)

\(15\;{\rm{m}}.\)

\(20\;{\rm{m}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Tính số đo góc ACk (ảnh 1)

Tính số đo \(\widehat {ACk}.\)

\(\widehat {ACk} = 90^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 80^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 85^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 95^\circ .\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack