2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 89 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đoạn thẳng \(AB\)\(CD\) gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng \({A_1}{B_1}\)\({C_1}{D_1}\) nếu:

\(\frac{{AB}}{{{C_1}{D_1}}} = \frac{{{A_1}{B_1}}}{{CD}}.\)

\(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{{{A_1}{B_1}}}{{{C_1}{D_1}}}.\)

\(\frac{{CD}}{{{A_1}{B_1}}} = \frac{{AB}}{{{C_1}{D_1}}}.\)

\(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{{C_1}{D_1}}} = \frac{{CD}}{{AB}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tỉ số của hai đoạn thẳng \(AB\)\(CD\)\(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{3}{5}\)\(AB = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài đoạn thẳng \(CD.\)

\(CD = 25\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(CD = 20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(CD = 10\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(CD = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \(AB = 1\;{\rm{dm,}}\;IK = 2\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính tỉ số \(\frac{{IK}}{{AB}}.\)

\(2.\)

\(\frac{1}{2}\)

\(5.\)

\(\frac{1}{5}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC.\) Lấy điểm \(D\) thuộc cạnh \(AB,\) điểm \(E\) thuộc cạnh \(AC.\) Để \(DE\;{\rm{//}}\;BC\) thì:

\(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}.\)

\(\frac{{AD}}{{AC}} = \frac{{AE}}{{AB}}.\)

\(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AC}}{{AE}}.\)

Cả A, B, C đúng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(AB = 8\;{\rm{cm}}.\) Lấy điểm \(C\) thuộc tia đối của tia \(BA\) sao cho \(BC = 4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}} = 2.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{2}.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{2}{3}.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Biết rằng \(EF\;{\rm{//}}\;MN,\;MD = 20\;{\rm{cm,}}\;ND = 25\;{\rm{cm}},\;NF = 50\;{\rm{cm}}.\) Khi đó:

\(ME = 25\;{\rm{cm}}.\)

\(ME = 50\;{\rm{cm}}.\)

\(ME = 40\;{\rm{cm}}.\)

\(ME = 30\;{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đoạn thẳng \(EF = 12\;{\rm{cm}},\;GH = 6\;{\rm{cm}},\;IK = 10\;{\rm{cm}},\;MN = x\;{\rm{cm}}.\) Để hai đoạn thẳng \(EF\)\(GH\) tỉ lệ với hai đoạn thẳng \(IK\)\(MN\) thì:

\(x = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(x = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(x = 2,5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(x = 20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) và điểm \(D\) trên cạnh \(AB\) sao cho \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{3}{4}.\) Qua \(D\) kẻ đường thẳng song song với \(BC\) cắt \(AC\) tại \(E.\) Khi đó:

\(\frac{{EC}}{{AE}} = \frac{1}{4}.\)

\(\frac{{EC}}{{AE}} = \frac{1}{2}.\)

\(\frac{{EC}}{{AE}} = \frac{2}{3}.\)

\(\frac{{EC}}{{AE}} = \frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(BC = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên cạnh \(BC\) lấy điểm \(M\) sao cho \(BM = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên cạnh \(AC\) lấy điểm \(N\) sao cho \(\frac{{AN}}{{NC}} = 4.\) Khi đó:

\(\widehat B = \frac{3}{4}\widehat {NMC.}\)

\(\widehat B = \frac{3}{2}\widehat {NMC.}\)

\(\widehat B = \widehat {NMC.}\)

\(\widehat B = \frac{2}{3}\widehat {NMC.}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta DEF\)\(DE = 28\;{\rm{cm,}}\;DF = 35\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Lấy điểm \(M\) thuộc cạnh \(DE\) sao cho \(DM = 16\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Qua \(M\) vẽ đường thẳng song song với \(EF\) cắt \(DF\) tại \(N\) thì:

\(DN = 25\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(DN = 10\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(DN = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(DN = 20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

(A)

\(BC\;{\rm{//}}\;DE.\)

ĐúngSai
(B)

Tam giác \(ADE\) đều.

ĐúngSai
(C)

\(AI = \frac{1}{3}AF.\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích tam giác \(ABC\) gấp bốn lần diện tích tam giác \(ADE.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

(A)

\(EF\;{\rm{//}}\;AC.\)

ĐúngSai
(B)

Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\)

ĐúngSai
(C)

\(AB = 10\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích tam giác \(ABC\)\(54\;{{\rm{m}}^2}.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC.\) Lấy điểm \(D\) bất kì trên cạnh \(BC.\) Qua \(D\) kẻ đường thẳng song song với \(AB\) cắt \(AC\) tại \(F.\) Qua \(D\) kẻ đường thẳng song song với \(AC\) cắt \(AB\) tại \(E.\)

(A)

Tứ giác \(AEDF\) là hình bình hành.

ĐúngSai
(B)

\(\frac{{AE}}{{AB}} = \frac{{CD}}{{BC}}.\)

ĐúngSai
(C)

\(\frac{{ED}}{{AC}} = \frac{{BD}}{{BC}}.\)

ĐúngSai
(D)

\(\frac{{DF}}{{AB}} + \frac{{ED}}{{AC}} = 2.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\)\(M,\;N\)lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(CD.\) Gọi \(P,\;Q\) theo thứ tự là giao điểm của \(AN,\;CM\) với đường chéo \(BD.\)

(A)

Tứ giác \(AMCN\) là hình bình hành.

ĐúngSai
(B)

\(\frac{{BM}}{{MA}} = \frac{{BQ}}{{QP}}.\)

ĐúngSai
(C)

\(P\) là trung điểm của \(DQ.\)

ĐúngSai
(D)

\(DP = \frac{1}{4}BD.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\;\left( {AB\;{\rm{//}}\;CD,\;AB < CD} \right).\) Gọi \(M\) là điểm thuộc cạnh \(AD\) sao cho \(\frac{{AM}}{{AD}} = \frac{1}{3}.\) Gọi \(I\) là điểm thuộc cạnh \(AC\) sao cho \(\frac{{AI}}{{IC}} = \frac{1}{2}.\) Gọi \(N\) là giao điểm của đường thẳng \(MI\) và cạnh \(BC.\)

(A)

\(\frac{{AM}}{{AD}} = \frac{{AI}}{{AC}}.\)

ĐúngSai
(B)

\(MN\;{\rm{//}}\;CD\;{\rm{//}}\;AB.\)

ĐúngSai
(C)

\(\frac{{CN}}{{CB}} = \frac{{CI}}{{CA}}.\)

ĐúngSai
(D)

\(\frac{{AM}}{{AD}} + \frac{{CN}}{{CB}} < 1.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AC = 22\,\;{\rm{cm}}\) và điểm \(D\) là thuộc cạnh \(BC\) sao cho \(\frac{{BD}}{{CD}} = 3,\) điểm \(E\) thuộc cạnh \(AD\) sao cho \(AE = \frac{1}{3}AD.\) Gọi \(K\) là giao điểm của \(BE\)\(AC.\) Độ dài đoạn thẳng \(AK\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AC = 10\;{\rm{cm}}\) và điểm \(M\) là trung điểm của \(BC.\) Lấy điểm \(E\) thuộc \(AM\) sao cho \(EM = \frac{1}{3}EA.\) Tia \(BE\) cắt \(AC\) tại \(N.\) Tính độ dài đoạn thẳng \(AN.\) (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)).

 

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(BC = 18\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(D\) là trung điểm của \(BC\)\(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC.\) Qua \(G\) kẻ đường thẳng song song với \(AB\) cắt \(BC\) tại \(M.\) Tính độ dài đoạn thẳng \(MD.\) (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC.\) Kẻ đường thẳng song song với \(BC\) cắt các cạnh \(AB,\;AC\) lần lượt tại \(H,\;K.\) Biết rằng \(\frac{{AH}}{{AB}} = \frac{1}{4}\)\(AK + AC = 20\;{\rm{cm}}.\) Hỏi độ dài đoạn thẳng \(AK\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đo khoảng cách giữa hai vị trí \(E\)\(B\)ở hai bên bờ sông, người ta tiến hành chọn các vị trí \(A,\;F,\;C\) cùng nằm trên một bên bờ sông sao cho ba điểm \(C,\;E,\;B\) thẳng hàng, ba điểm \(A,\;F,\;C\) thẳng hàng và \(EF\;{\rm{//}}\;AB.\) Người ta đo được \(AF = 80\;{\rm{m}},\;FC = 40\;{\rm{m}},\;CE = 60\;{\rm{m}}.\) Khoảng cách giữa hai vị trí \(E\)\(B\) bằng bao nhiêu mét?

Media VietJack

 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack