vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Ôn tập chương II (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Ôn tập chương II (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

\[\frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}{{x - 2}} = \frac{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{{2 - x}}.\]

\[\frac{{3x}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{3x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}.\]

\[\frac{{3x}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{ - 3x}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}.\]

\[\frac{{3x}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{3x}}{{{{\left( { - x - 2} \right)}^2}}}.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.          

\[\frac{X}{Y} = \frac{{ - X}}{Y}.\]

\[\frac{X}{Y} = \frac{{ - X}}{{ - Y}}.\]

\[\frac{X}{Y} = \frac{X}{{ - Y}}.\]

Cả ba đáp án trên đều đúng.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của \[x\] để phân thức \[\frac{{2x - 5}}{3} < 0\]?          

\[x > \frac{5}{2}.\]

\[x < \frac{5}{2}.\]

\[x > \frac{{ - 5}}{2}.\]

\[x > 5.\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây bằng với phân thức \[\frac{{{x^2} - 3x}}{{9 - 3x}}\]?          

\[\frac{{ - {x^2} + 3x}}{{3x - 9}}.\]

\[\frac{{{x^2}}}{3}.\]

\[\frac{{ - {x^3} - {x^2}}}{{3x + 3}}.\]

\[\frac{{ - 2{x^3}}}{{6x}}.\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\frac{{4{x^2} + 3x - 7}}{A} = \frac{{4x + 7}}{{x + 3}}\]. Khi đó đa thức \[A\] là          

\[A = {x^2} + 2x - 3.\]

\[A = {x^2} + 2x + 3.\]

\[A = {x^2} - 2x - 3.\]

\[A = {x^2} + 2x.\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau: \[A = \frac{1}{{1 \cdot 2}} + \frac{1}{{2 \cdot 3}} + \frac{1}{{3 \cdot 4}} + .... + \frac{1}{{99 \cdot 100}}\].          

\[A = 1.\]

\[A = 0.\]

\[A = \frac{1}{2}.\]

\[A = \frac{{99}}{{100}}.\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?

\(\frac{{{x^2} - 2}}{{5\left( {x + 2} \right)}}\) và \(\frac{{x - 2}}{5}\).

\(\frac{{7{y^2}}}{5}\) và \(\frac{{3x{y^2}}}{{2x}}.\)

\(\frac{{2x\left( {x - 5} \right)}}{{3\left( {5 - x} \right)}}\) và \(\frac{{2x}}{3}.\)

\(\frac{{x + 3}}{{x + 1}}\) và \(\frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{4x - 1}}{{3{x^2}y}} - \frac{{7x - 1}}{{3{x^2}y}}\) là           

\(\frac{{ - 1}}{{xy}}.\)

\(\frac{1}{{xy}}.\)

\(\frac{{ - 3x - 2}}{{3{x^2}y}}.\)

\(\frac{1}{{{x^2}y}}.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thương của phép chia \(\frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:\frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}\) là          

\(\frac{{{y^2}}}{{10x}}.\)

\(\frac{{2{x^2}}}{{5y}}.\)

\(\frac{{{x^2}}}{{10y}}.\)

\(\frac{{3{x^2}}}{{5y}}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của phân thức \(\frac{{x - 5}}{{2x\left( {x - 3} \right)}}\) tại \(x = 4\) là           

\( - \frac{9}{8}.\)

\(\frac{9}{8}.\)

\( - \frac{1}{8}.\)

\(\frac{1}{8}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack